Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

knitted là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ knitted trong tiếng Anh

knitted /ˈnɪtɪd/
- (adj) : được đan, được thêu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

knitted: Được đan

Knitted mô tả điều gì đó đã được tạo ra bằng cách đan sợi với kim.

  • The knitted sweater kept him warm during the winter. (Chiếc áo len đan giúp anh ấy ấm áp trong mùa đông.)
  • She gave him a knitted blanket as a gift. (Cô ấy tặng anh ấy một chiếc chăn đan như một món quà.)
  • The knitted scarf was soft and comfortable to wear. (Chiếc khăn đan mềm mại và thoải mái khi đeo.)

Bảng biến thể từ "knitted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: knitted
Phiên âm: /ˈnɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã đan Ngữ cảnh: Hành động đan trong quá khứ She knitted me a scarf.
Cô ấy đã đan cho tôi một chiếc khăn.
2 Từ: knitted
Phiên âm: /ˈnɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được đan bằng len Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm làm từ sợi đan She wore a knitted sweater.
Cô ấy mặc áo len được đan tay.
3 Từ: tightly knitted
Phiên âm: /ˈtaɪtli ˈnɪtɪd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Đan chặt, liên kết chặt Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng để nói về tập thể gắn bó They are a tightly knitted community.
Họ là một cộng đồng gắn bó chặt chẽ.

Từ đồng nghĩa "knitted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "knitted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She wore a shapeless knitted garment.

Cô ấy mặc một bộ quần áo dệt kim không có hình dáng.

Lưu sổ câu

2

He knitted up his remarks briefly.

Anh ấy ghi lại những nhận xét của mình một cách ngắn gọn.

Lưu sổ câu

3

She was wearing a knitted pullover.

Cô ấy đang mặc một chiếc áo pull dệt kim.

Lưu sổ câu

4

She was wearing a stripy knitted top.

Cô ấy mặc một chiếc áo dệt kim có sọc.

Lưu sổ câu

5

The broken bones in his leg soon knitted together.

Những chiếc xương gãy ở chân anh sớm đan vào nhau.

Lưu sổ câu

6

They knitted their brows and started to grumble.

Họ nhíu mày và bắt đầu càu nhàu.

Lưu sổ câu

7

I knitted this cardigan myself.

Tôi tự đan chiếc áo nịt này.

Lưu sổ câu

8

My grandmother knitted me some socks.

Bà tôi đan cho tôi một vài chiếc tất.

Lưu sổ câu

9

His brows were knitted in a permanent frown.

Lông mày của anh ấy nhăn lại thành một cái cau mày vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

10

Emily knitted him some socks.

Emily đan cho anh ấy một số đôi tất.

Lưu sổ câu

11

The doctor knitted her broken bones together.

Bác sĩ đan những chiếc xương gãy của cô ấy lại với nhau.

Lưu sổ câu

12

He knitted his brow in concentration.

Anh ấy nhíu mày tập trung.

Lưu sổ câu

13

She knitted her son a sweater.

Cô ấy đan áo len cho con trai mình.

Lưu sổ câu

14

His fiancee knitted him a pullover.

Vị hôn thê của anh ấy đan cho anh ấy một chiếc áo chui đầu.

Lưu sổ câu

15

The bone hasn't knitted together properly.

Xương không đan vào nhau đúng cách.

Lưu sổ câu

16

He knitted his brows in concentration.

Anh ấy nhíu mày tập trung.

Lưu sổ câu

17

We are knitted together by a common goal.

Chúng tôi được đan vào nhau bởi một mục tiêu chung.

Lưu sổ câu

18

Billy's eyebrows knitted together in a little frown.

Đôi lông mày của Billy đan vào nhau hơi cau lại.

Lưu sổ câu

19

The whole nation was knitted together by war.

Toàn bộ quốc gia được kết hợp với nhau bởi chiến tranh.

Lưu sổ câu

20

Our two nations are knitted together by common concerns.

Hai quốc gia của chúng ta được gắn kết với nhau bởi những mối quan tâm chung.

Lưu sổ câu

21

She knitted him 10 pairs of socks to take with him.

Cô ấy đan cho anh ấy 10 đôi tất để mang theo bên mình.

Lưu sổ câu

22

She pushed up the sleeves of her grey knitted cardigan and got to work.

Cô ấy vén tay áo của chiếc áo nịt dệt kim màu xám lên và đi làm.

Lưu sổ câu

23

The broken bones in his arm have knitted together well.

Các xương gãy trên cánh tay của anh ấy đã kết lại với nhau rất tốt.

Lưu sổ câu

24

Cantor gazed out the car window, brows knitted.

Cantor nhìn ra cửa sổ ô tô, nhíu mày.

Lưu sổ câu

25

My mother's knitted me a nice warm sweater.

Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc áo len ấm áp đẹp.

Lưu sổ câu

26

Each row on the mylar sheet is knitted twice.

Mỗi hàng trên tấm mylar được dệt kim hai lần.

Lưu sổ câu

27

She also did a few hand knitted garments herself.

Cô ấy cũng tự may một vài bộ quần áo dệt kim bằng tay.

Lưu sổ câu

28

knitted gloves

găng tay dệt kim

Lưu sổ câu

29

a hand-knitted sweater

áo len dệt kim tay

Lưu sổ câu

30

a white knit dress

một chiếc váy dệt kim màu trắng

Lưu sổ câu

31

a cotton-knit shirt

áo sơ mi dệt kim

Lưu sổ câu