knitted: Được đan
Knitted mô tả điều gì đó đã được tạo ra bằng cách đan sợi với kim.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knitted
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã đan | Ngữ cảnh: Hành động đan trong quá khứ |
She knitted me a scarf. |
Cô ấy đã đan cho tôi một chiếc khăn. |
| 2 |
Từ:
knitted
|
Phiên âm: /ˈnɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được đan bằng len | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm làm từ sợi đan |
She wore a knitted sweater. |
Cô ấy mặc áo len được đan tay. |
| 3 |
Từ:
tightly knitted
|
Phiên âm: /ˈtaɪtli ˈnɪtɪd/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Đan chặt, liên kết chặt | Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng để nói về tập thể gắn bó |
They are a tightly knitted community. |
Họ là một cộng đồng gắn bó chặt chẽ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She wore a shapeless knitted garment. Cô ấy mặc một bộ quần áo dệt kim không có hình dáng. |
Cô ấy mặc một bộ quần áo dệt kim không có hình dáng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He knitted up his remarks briefly. Anh ấy ghi lại những nhận xét của mình một cách ngắn gọn. |
Anh ấy ghi lại những nhận xét của mình một cách ngắn gọn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was wearing a knitted pullover. Cô ấy đang mặc một chiếc áo pull dệt kim. |
Cô ấy đang mặc một chiếc áo pull dệt kim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was wearing a stripy knitted top. Cô ấy mặc một chiếc áo dệt kim có sọc. |
Cô ấy mặc một chiếc áo dệt kim có sọc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The broken bones in his leg soon knitted together. Những chiếc xương gãy ở chân anh sớm đan vào nhau. |
Những chiếc xương gãy ở chân anh sớm đan vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They knitted their brows and started to grumble. Họ nhíu mày và bắt đầu càu nhàu. |
Họ nhíu mày và bắt đầu càu nhàu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I knitted this cardigan myself. Tôi tự đan chiếc áo nịt này. |
Tôi tự đan chiếc áo nịt này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My grandmother knitted me some socks. Bà tôi đan cho tôi một vài chiếc tất. |
Bà tôi đan cho tôi một vài chiếc tất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His brows were knitted in a permanent frown. Lông mày của anh ấy nhăn lại thành một cái cau mày vĩnh viễn. |
Lông mày của anh ấy nhăn lại thành một cái cau mày vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Emily knitted him some socks. Emily đan cho anh ấy một số đôi tất. |
Emily đan cho anh ấy một số đôi tất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The doctor knitted her broken bones together. Bác sĩ đan những chiếc xương gãy của cô ấy lại với nhau. |
Bác sĩ đan những chiếc xương gãy của cô ấy lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He knitted his brow in concentration. Anh ấy nhíu mày tập trung. |
Anh ấy nhíu mày tập trung. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She knitted her son a sweater. Cô ấy đan áo len cho con trai mình. |
Cô ấy đan áo len cho con trai mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His fiancee knitted him a pullover. Vị hôn thê của anh ấy đan cho anh ấy một chiếc áo chui đầu. |
Vị hôn thê của anh ấy đan cho anh ấy một chiếc áo chui đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bone hasn't knitted together properly. Xương không đan vào nhau đúng cách. |
Xương không đan vào nhau đúng cách. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He knitted his brows in concentration. Anh ấy nhíu mày tập trung. |
Anh ấy nhíu mày tập trung. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We are knitted together by a common goal. Chúng tôi được đan vào nhau bởi một mục tiêu chung. |
Chúng tôi được đan vào nhau bởi một mục tiêu chung. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Billy's eyebrows knitted together in a little frown. Đôi lông mày của Billy đan vào nhau hơi cau lại. |
Đôi lông mày của Billy đan vào nhau hơi cau lại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The whole nation was knitted together by war. Toàn bộ quốc gia được kết hợp với nhau bởi chiến tranh. |
Toàn bộ quốc gia được kết hợp với nhau bởi chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Our two nations are knitted together by common concerns. Hai quốc gia của chúng ta được gắn kết với nhau bởi những mối quan tâm chung. |
Hai quốc gia của chúng ta được gắn kết với nhau bởi những mối quan tâm chung. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She knitted him 10 pairs of socks to take with him. Cô ấy đan cho anh ấy 10 đôi tất để mang theo bên mình. |
Cô ấy đan cho anh ấy 10 đôi tất để mang theo bên mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She pushed up the sleeves of her grey knitted cardigan and got to work. Cô ấy vén tay áo của chiếc áo nịt dệt kim màu xám lên và đi làm. |
Cô ấy vén tay áo của chiếc áo nịt dệt kim màu xám lên và đi làm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The broken bones in his arm have knitted together well. Các xương gãy trên cánh tay của anh ấy đã kết lại với nhau rất tốt. |
Các xương gãy trên cánh tay của anh ấy đã kết lại với nhau rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Cantor gazed out the car window, brows knitted. Cantor nhìn ra cửa sổ ô tô, nhíu mày. |
Cantor nhìn ra cửa sổ ô tô, nhíu mày. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My mother's knitted me a nice warm sweater. Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc áo len ấm áp đẹp. |
Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc áo len ấm áp đẹp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Each row on the mylar sheet is knitted twice. Mỗi hàng trên tấm mylar được dệt kim hai lần. |
Mỗi hàng trên tấm mylar được dệt kim hai lần. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She also did a few hand knitted garments herself. Cô ấy cũng tự may một vài bộ quần áo dệt kim bằng tay. |
Cô ấy cũng tự may một vài bộ quần áo dệt kim bằng tay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
knitted gloves găng tay dệt kim |
găng tay dệt kim | Lưu sổ câu |
| 29 |
a hand-knitted sweater áo len dệt kim tay |
áo len dệt kim tay | Lưu sổ câu |
| 30 |
a white knit dress một chiếc váy dệt kim màu trắng |
một chiếc váy dệt kim màu trắng | Lưu sổ câu |
| 31 |
a cotton-knit shirt áo sơ mi dệt kim |
áo sơ mi dệt kim | Lưu sổ câu |