Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

knife là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ knife trong tiếng Anh

knife /naɪf/
- (n) : con dao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

knife: Con dao

Knife là công cụ cắt, có lưỡi sắc và tay cầm, thường được dùng trong nấu ăn hoặc cắt vật liệu.

  • She used a knife to cut the vegetables. (Cô ấy dùng con dao để cắt rau.)
  • Be careful with that knife, it’s very sharp. (Hãy cẩn thận với con dao đó, nó rất sắc.)
  • He sharpened the knife before using it. (Anh ấy mài dao trước khi sử dụng.)

Bảng biến thể từ "knife"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: knife
Phiên âm: /naɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con dao Ngữ cảnh: Dụng cụ có lưỡi sắc dùng để cắt hoặc gọt Be careful with that sharp knife.
Hãy cẩn thận với con dao sắc đó.
2 Từ: knives
Phiên âm: /naɪvz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều, bất quy tắc) Nghĩa: Những con dao Ngữ cảnh: Dạng số nhiều của “knife” The chef keeps his knives very sharp.
Đầu bếp luôn giữ dao của mình thật sắc bén.
3 Từ: penknife
Phiên âm: /ˈpennaɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dao gấp, dao bỏ túi Ngữ cảnh: Loại dao nhỏ gọn dùng cho mục đích cá nhân He used a penknife to open the box.
Anh ấy dùng dao bỏ túi để mở hộp.
4 Từ: pocket knife
Phiên âm: /ˈpɒkɪt naɪf/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Dao xếp Ngữ cảnh: Loại dao nhỏ gập được mang theo người He carries a pocket knife for camping.
Anh ấy mang dao xếp khi đi cắm trại.
5 Từ: knife-edge
Phiên âm: /ˈnaɪf edʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cạnh sắc, tình thế nguy hiểm Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng hoặc tả vật sắc The situation is on a knife-edge.
Tình hình đang ở thế nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa "knife"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "knife"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If the ox falls, whet your knife.

Nếu con bò bị ngã, hãy đập dao của bạn.

Lưu sổ câu

2

He is wielding a knife.

Anh ta đang cầm một con dao.

Lưu sổ câu

3

We eat with knife and fork.

Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa.

Lưu sổ câu

4

The knife has a horn handle.

Con dao có cán sừng.

Lưu sổ câu

5

Hold the knife at an angle.

Giữ dao ở một góc.

Lưu sổ câu

6

He used a knife instead of chopsticks.

Anh ấy dùng dao thay đũa.

Lưu sổ câu

7

Trim rough edges with a sharp knife.

Cắt các cạnh thô bằng dao sắc.

Lưu sổ câu

8

This knife cuts well, doesn't it?

Con dao này cắt tốt, phải không?

Lưu sổ câu

9

He made at me with a knife.

Anh ta dùng dao chém tôi.

Lưu sổ câu

10

The knife easily cut into the cake.

Dao dễ dàng cắt vào bánh.

Lưu sổ câu

11

He held the knife to her throat.

Anh ta kề dao vào cổ cô.

Lưu sổ câu

12

She was confronted by a man wielding a knife.

Cô phải đối mặt với một người đàn ông cầm dao.

Lưu sổ câu

13

He slit open the envelope with a knife.

Anh ta dùng dao rạch mở phong bì.

Lưu sổ câu

14

The knife pierced through his coat.

Con dao xuyên qua áo khoác của anh ta.

Lưu sổ câu

15

He jabbed at the lid with a knife.

Anh ta dùng dao đâm vào nắp.

Lưu sổ câu

16

She was sawing the bread with a blunt knife.

Cô ấy đang cưa bánh mì bằng một con dao cùn.

Lưu sổ câu

17

I cut myself on a knife.

Tôi tự cắt mình trên một con dao.

Lưu sổ câu

18

Trim off the excess pastry using a sharp knife.

Dùng dao sắc cắt bỏ phần bánh thừa.

Lưu sổ câu

19

He wrested the knife from the murderer.

Anh ta giành được con dao từ kẻ sát nhân.

Lưu sổ câu

20

Scrape the mud off your shoes with this knife.

Dùng dao này cạo bùn trên giày của bạn.

Lưu sổ câu

21

He picked up his fork and knife.

Anh ta nhặt nĩa và dao của mình.

Lưu sổ câu

22

The mad man came at us with a knife.

Người đàn ông điên loạn lao vào chúng tôi với một con dao.

Lưu sổ câu

23

The knife penetrated his finger.

Con dao xuyên qua ngón tay anh ta.

Lưu sổ câu

24

He thrust at me with a knife.

Anh ta dùng dao đâm vào người tôi.

Lưu sổ câu

25

a knife with a sharp edge/blade.

một con dao có cạnh / lưỡi sắc.

Lưu sổ câu

26

May I use your knife for a while?

Tôi có thể sử dụng con dao của bạn một lúc được không? Senturedict.com

Lưu sổ câu

27

He'd been stabbed four times with a kitchen knife.

Anh ta đã bị đâm bốn nhát bằng một con dao làm bếp.

Lưu sổ câu

28

The knife cut the flesh of his arm.

Con dao cắt da thịt cánh tay.

Lưu sổ câu

29

She scraped the rust off the kitchen knife.

Cô ấy cạo gỉ trên con dao làm bếp.

Lưu sổ câu

30

a sharp knife

một con dao sắc bén

Lưu sổ câu

31

a bread knife (= one for cutting bread)

một con dao cắt bánh mì (= một con dao để cắt bánh mì)

Lưu sổ câu

32

He had been stabbed repeatedly with a kitchen knife.

Anh ta đã bị đâm liên tục bằng một con dao làm bếp.

Lưu sổ câu

33

a plan to tackle knife crime

một kế hoạch để giải quyết tội phạm bằng dao

Lưu sổ câu

34

She was murdered in a frenzied knife attack.

Cô ấy bị sát hại trong một cuộc tấn công điên cuồng bằng dao.

Lưu sổ câu

35

Marcia laughed as she twisted the knife still deeper.

Marcia bật cười khi vặn con dao vẫn sâu hơn.

Lưu sổ câu

36

Just to twist the knife, the filmmakers have provided a surprise ending.

Chỉ để dao kéo, các nhà làm phim đã mang đến một cái kết đầy bất ngờ.

Lưu sổ câu

37

He is to go under the surgeon's knife again on Thursday.

Anh ấy sẽ phải chịu sự dao kéo của bác sĩ phẫu thuật một lần nữa vào thứ Năm.

Lưu sổ câu

38

He and his gang had a knife fight one night.

Anh ta và băng nhóm của mình đã có một cuộc chiến bằng dao vào một đêm.

Lưu sổ câu

39

He plunged the knife deep into her heart.

Anh đâm con dao sâu vào trái tim cô.

Lưu sổ câu

40

He pressed the knife tighter against her throat.

Anh ta ấn con dao chặt hơn vào cổ họng cô.

Lưu sổ câu

41

He suddenly pulled a knife on me.

Anh ta bất ngờ rút dao vào người tôi.

Lưu sổ câu

42

He was slumped over his desk with a knife protruding from his back.

Anh ta nằm gục trên bàn với một con dao nhô ra sau lưng.

Lưu sổ câu

43

He waved his knife in her face threateningly.

Anh ta vung dao vào mặt cô đe dọa.

Lưu sổ câu

44

She carries a knife in her bag now.

Giờ cô ấy mang theo một con dao trong túi xách.

Lưu sổ câu

45

She felt a knife slice her wrist open.

Cô cảm thấy một con dao cứa vào cổ tay mình.

Lưu sổ câu

46

She picked up her knife and fork and started to eat.

Cô ấy cầm dao và nĩa lên và bắt đầu ăn.

Lưu sổ câu

47

She pointed her knife at Richard.

Cô ấy chĩa dao vào Richard.

Lưu sổ câu

48

She put the knife to his throat to frighten him into silence.

Cô ta kề dao vào cổ anh ta để khiến anh ta sợ hãi im lặng.

Lưu sổ câu

49

She stabbed him in the back with a 12-inch knife.

Cô ấy đâm vào lưng anh ta bằng một con dao dài 12 inch.

Lưu sổ câu

50

That knife doesn't cut very well—it needs sharpening.

Con dao đó không cắt tốt lắm

Lưu sổ câu

51

The lines can be cut with a craft knife.

Các đường có thể được cắt bằng dao thủ công.

Lưu sổ câu

52

Use a sharp knife to cut away the spare dough.

Dùng một con dao sắc để cắt đi phần bột thừa.

Lưu sổ câu

53

A sharp carving knife is essential when carving any joint.

Một con dao khắc sắc bén rất cần thiết khi chạm khắc bất kỳ mối nối nào.

Lưu sổ câu

54

Chuck drew his hunting knife from its sheath.

Chuck rút con dao săn của mình ra khỏi vỏ của nó.

Lưu sổ câu

55

Sara placed her knife and fork neatly on the plate.

Sara đặt dao và nĩa của mình ngay ngắn trên đĩa.

Lưu sổ câu

56

The raider threatened him with a 6-inch kitchen knife before escaping.

Kẻ cướp đe dọa anh ta bằng một con dao nhà bếp dài 6 inch trước khi tẩu thoát.

Lưu sổ câu

57

a butter/​steak knife

dao cắt bơ / bít tết

Lưu sổ câu

58

Each word he uttered was a knife in her heart.

Mỗi lời anh thốt ra đều là nhát dao cứa vào tim cô.

Lưu sổ câu

59

That knife doesn't cut very well—it needs sharpening.

Con dao đó cắt không tốt lắm

Lưu sổ câu

60

a set of kitchen knives

một bộ dao làm bếp

Lưu sổ câu