knife: Con dao
Knife là công cụ cắt, có lưỡi sắc và tay cầm, thường được dùng trong nấu ăn hoặc cắt vật liệu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
knife
|
Phiên âm: /naɪf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con dao | Ngữ cảnh: Dụng cụ có lưỡi sắc dùng để cắt hoặc gọt |
Be careful with that sharp knife. |
Hãy cẩn thận với con dao sắc đó. |
| 2 |
Từ:
knives
|
Phiên âm: /naɪvz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều, bất quy tắc) | Nghĩa: Những con dao | Ngữ cảnh: Dạng số nhiều của “knife” |
The chef keeps his knives very sharp. |
Đầu bếp luôn giữ dao của mình thật sắc bén. |
| 3 |
Từ:
penknife
|
Phiên âm: /ˈpennaɪf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dao gấp, dao bỏ túi | Ngữ cảnh: Loại dao nhỏ gọn dùng cho mục đích cá nhân |
He used a penknife to open the box. |
Anh ấy dùng dao bỏ túi để mở hộp. |
| 4 |
Từ:
pocket knife
|
Phiên âm: /ˈpɒkɪt naɪf/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Dao xếp | Ngữ cảnh: Loại dao nhỏ gập được mang theo người |
He carries a pocket knife for camping. |
Anh ấy mang dao xếp khi đi cắm trại. |
| 5 |
Từ:
knife-edge
|
Phiên âm: /ˈnaɪf edʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cạnh sắc, tình thế nguy hiểm | Ngữ cảnh: Dùng nghĩa bóng hoặc tả vật sắc |
The situation is on a knife-edge. |
Tình hình đang ở thế nguy hiểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If the ox falls, whet your knife. Nếu con bò bị ngã, hãy đập dao của bạn. |
Nếu con bò bị ngã, hãy đập dao của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is wielding a knife. Anh ta đang cầm một con dao. |
Anh ta đang cầm một con dao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We eat with knife and fork. Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa. |
Chúng tôi ăn bằng dao và nĩa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The knife has a horn handle. Con dao có cán sừng. |
Con dao có cán sừng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hold the knife at an angle. Giữ dao ở một góc. |
Giữ dao ở một góc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He used a knife instead of chopsticks. Anh ấy dùng dao thay đũa. |
Anh ấy dùng dao thay đũa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Trim rough edges with a sharp knife. Cắt các cạnh thô bằng dao sắc. |
Cắt các cạnh thô bằng dao sắc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This knife cuts well, doesn't it? Con dao này cắt tốt, phải không? |
Con dao này cắt tốt, phải không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He made at me with a knife. Anh ta dùng dao chém tôi. |
Anh ta dùng dao chém tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The knife easily cut into the cake. Dao dễ dàng cắt vào bánh. |
Dao dễ dàng cắt vào bánh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He held the knife to her throat. Anh ta kề dao vào cổ cô. |
Anh ta kề dao vào cổ cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was confronted by a man wielding a knife. Cô phải đối mặt với một người đàn ông cầm dao. |
Cô phải đối mặt với một người đàn ông cầm dao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He slit open the envelope with a knife. Anh ta dùng dao rạch mở phong bì. |
Anh ta dùng dao rạch mở phong bì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The knife pierced through his coat. Con dao xuyên qua áo khoác của anh ta. |
Con dao xuyên qua áo khoác của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He jabbed at the lid with a knife. Anh ta dùng dao đâm vào nắp. |
Anh ta dùng dao đâm vào nắp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was sawing the bread with a blunt knife. Cô ấy đang cưa bánh mì bằng một con dao cùn. |
Cô ấy đang cưa bánh mì bằng một con dao cùn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I cut myself on a knife. Tôi tự cắt mình trên một con dao. |
Tôi tự cắt mình trên một con dao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Trim off the excess pastry using a sharp knife. Dùng dao sắc cắt bỏ phần bánh thừa. |
Dùng dao sắc cắt bỏ phần bánh thừa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He wrested the knife from the murderer. Anh ta giành được con dao từ kẻ sát nhân. |
Anh ta giành được con dao từ kẻ sát nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Scrape the mud off your shoes with this knife. Dùng dao này cạo bùn trên giày của bạn. |
Dùng dao này cạo bùn trên giày của bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He picked up his fork and knife. Anh ta nhặt nĩa và dao của mình. |
Anh ta nhặt nĩa và dao của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The mad man came at us with a knife. Người đàn ông điên loạn lao vào chúng tôi với một con dao. |
Người đàn ông điên loạn lao vào chúng tôi với một con dao. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The knife penetrated his finger. Con dao xuyên qua ngón tay anh ta. |
Con dao xuyên qua ngón tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He thrust at me with a knife. Anh ta dùng dao đâm vào người tôi. |
Anh ta dùng dao đâm vào người tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a knife with a sharp edge/blade. một con dao có cạnh / lưỡi sắc. |
một con dao có cạnh / lưỡi sắc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
May I use your knife for a while? Tôi có thể sử dụng con dao của bạn một lúc được không? Senturedict.com |
Tôi có thể sử dụng con dao của bạn một lúc được không? Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 27 |
He'd been stabbed four times with a kitchen knife. Anh ta đã bị đâm bốn nhát bằng một con dao làm bếp. |
Anh ta đã bị đâm bốn nhát bằng một con dao làm bếp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The knife cut the flesh of his arm. Con dao cắt da thịt cánh tay. |
Con dao cắt da thịt cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She scraped the rust off the kitchen knife. Cô ấy cạo gỉ trên con dao làm bếp. |
Cô ấy cạo gỉ trên con dao làm bếp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a sharp knife một con dao sắc bén |
một con dao sắc bén | Lưu sổ câu |
| 31 |
a bread knife (= one for cutting bread) một con dao cắt bánh mì (= một con dao để cắt bánh mì) |
một con dao cắt bánh mì (= một con dao để cắt bánh mì) | Lưu sổ câu |
| 32 |
He had been stabbed repeatedly with a kitchen knife. Anh ta đã bị đâm liên tục bằng một con dao làm bếp. |
Anh ta đã bị đâm liên tục bằng một con dao làm bếp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a plan to tackle knife crime một kế hoạch để giải quyết tội phạm bằng dao |
một kế hoạch để giải quyết tội phạm bằng dao | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was murdered in a frenzied knife attack. Cô ấy bị sát hại trong một cuộc tấn công điên cuồng bằng dao. |
Cô ấy bị sát hại trong một cuộc tấn công điên cuồng bằng dao. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Marcia laughed as she twisted the knife still deeper. Marcia bật cười khi vặn con dao vẫn sâu hơn. |
Marcia bật cười khi vặn con dao vẫn sâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Just to twist the knife, the filmmakers have provided a surprise ending. Chỉ để dao kéo, các nhà làm phim đã mang đến một cái kết đầy bất ngờ. |
Chỉ để dao kéo, các nhà làm phim đã mang đến một cái kết đầy bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He is to go under the surgeon's knife again on Thursday. Anh ấy sẽ phải chịu sự dao kéo của bác sĩ phẫu thuật một lần nữa vào thứ Năm. |
Anh ấy sẽ phải chịu sự dao kéo của bác sĩ phẫu thuật một lần nữa vào thứ Năm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He and his gang had a knife fight one night. Anh ta và băng nhóm của mình đã có một cuộc chiến bằng dao vào một đêm. |
Anh ta và băng nhóm của mình đã có một cuộc chiến bằng dao vào một đêm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He plunged the knife deep into her heart. Anh đâm con dao sâu vào trái tim cô. |
Anh đâm con dao sâu vào trái tim cô. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He pressed the knife tighter against her throat. Anh ta ấn con dao chặt hơn vào cổ họng cô. |
Anh ta ấn con dao chặt hơn vào cổ họng cô. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He suddenly pulled a knife on me. Anh ta bất ngờ rút dao vào người tôi. |
Anh ta bất ngờ rút dao vào người tôi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He was slumped over his desk with a knife protruding from his back. Anh ta nằm gục trên bàn với một con dao nhô ra sau lưng. |
Anh ta nằm gục trên bàn với một con dao nhô ra sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He waved his knife in her face threateningly. Anh ta vung dao vào mặt cô đe dọa. |
Anh ta vung dao vào mặt cô đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She carries a knife in her bag now. Giờ cô ấy mang theo một con dao trong túi xách. |
Giờ cô ấy mang theo một con dao trong túi xách. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She felt a knife slice her wrist open. Cô cảm thấy một con dao cứa vào cổ tay mình. |
Cô cảm thấy một con dao cứa vào cổ tay mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She picked up her knife and fork and started to eat. Cô ấy cầm dao và nĩa lên và bắt đầu ăn. |
Cô ấy cầm dao và nĩa lên và bắt đầu ăn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She pointed her knife at Richard. Cô ấy chĩa dao vào Richard. |
Cô ấy chĩa dao vào Richard. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She put the knife to his throat to frighten him into silence. Cô ta kề dao vào cổ anh ta để khiến anh ta sợ hãi im lặng. |
Cô ta kề dao vào cổ anh ta để khiến anh ta sợ hãi im lặng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She stabbed him in the back with a 12-inch knife. Cô ấy đâm vào lưng anh ta bằng một con dao dài 12 inch. |
Cô ấy đâm vào lưng anh ta bằng một con dao dài 12 inch. | Lưu sổ câu |
| 50 |
That knife doesn't cut very well—it needs sharpening. Con dao đó không cắt tốt lắm |
Con dao đó không cắt tốt lắm | Lưu sổ câu |
| 51 |
The lines can be cut with a craft knife. Các đường có thể được cắt bằng dao thủ công. |
Các đường có thể được cắt bằng dao thủ công. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Use a sharp knife to cut away the spare dough. Dùng một con dao sắc để cắt đi phần bột thừa. |
Dùng một con dao sắc để cắt đi phần bột thừa. | Lưu sổ câu |
| 53 |
A sharp carving knife is essential when carving any joint. Một con dao khắc sắc bén rất cần thiết khi chạm khắc bất kỳ mối nối nào. |
Một con dao khắc sắc bén rất cần thiết khi chạm khắc bất kỳ mối nối nào. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Chuck drew his hunting knife from its sheath. Chuck rút con dao săn của mình ra khỏi vỏ của nó. |
Chuck rút con dao săn của mình ra khỏi vỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Sara placed her knife and fork neatly on the plate. Sara đặt dao và nĩa của mình ngay ngắn trên đĩa. |
Sara đặt dao và nĩa của mình ngay ngắn trên đĩa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The raider threatened him with a 6-inch kitchen knife before escaping. Kẻ cướp đe dọa anh ta bằng một con dao nhà bếp dài 6 inch trước khi tẩu thoát. |
Kẻ cướp đe dọa anh ta bằng một con dao nhà bếp dài 6 inch trước khi tẩu thoát. | Lưu sổ câu |
| 57 |
a butter/steak knife dao cắt bơ / bít tết |
dao cắt bơ / bít tết | Lưu sổ câu |
| 58 |
Each word he uttered was a knife in her heart. Mỗi lời anh thốt ra đều là nhát dao cứa vào tim cô. |
Mỗi lời anh thốt ra đều là nhát dao cứa vào tim cô. | Lưu sổ câu |
| 59 |
That knife doesn't cut very well—it needs sharpening. Con dao đó cắt không tốt lắm |
Con dao đó cắt không tốt lắm | Lưu sổ câu |
| 60 |
a set of kitchen knives một bộ dao làm bếp |
một bộ dao làm bếp | Lưu sổ câu |