kick: Đá
Kick là hành động dùng chân đá vào một vật thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
kick
|
Phiên âm: /kɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đá, sút | Ngữ cảnh: Dùng khi dùng chân để đánh, sút vật gì |
He kicked the ball into the goal. |
Anh ấy đá bóng vào khung thành. |
| 2 |
Từ:
kick
|
Phiên âm: /kɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú đá | Ngữ cảnh: Hành động dùng chân đá |
The player gave a strong kick. |
Cầu thủ tung cú đá mạnh. |
| 3 |
Từ:
kicked
|
Phiên âm: /kɪkt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã đá | Ngữ cảnh: Hành động đá trong quá khứ |
She kicked the door open. |
Cô ấy đá bật tung cánh cửa. |
| 4 |
Từ:
kicking
|
Phiên âm: /ˈkɪkɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Việc đá, cú sút | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động đang diễn ra |
The horse was kicking wildly. |
Con ngựa đang đá loạn lên. |
| 5 |
Từ:
kick-off
|
Phiên âm: /ˈkɪk ɒf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bắt đầu, cú phát bóng | Ngữ cảnh: Dùng trong bóng đá hoặc nghĩa bóng là khởi đầu |
The kick-off is at 7 p.m. |
Trận đấu bắt đầu lúc 7 giờ tối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
England won the toss and chose to kick off. Anh thắng trong lượt ném và chọn khởi tranh. |
Anh thắng trong lượt ném và chọn khởi tranh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to kick against the pricks. để chống lại những vết chích. |
để chống lại những vết chích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't kick the ball into the road. Không đá bóng xuống đường. |
Không đá bóng xuống đường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Give the door a good kick if it won't open. Hãy đá mạnh vào cánh cửa nếu nó không mở. |
Hãy đá mạnh vào cánh cửa nếu nó không mở. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The teacher threatened to kick the impudent pupil out of the room. Cô giáo dọa đuổi cậu học trò trơ tráo ra khỏi phòng. |
Cô giáo dọa đuổi cậu học trò trơ tráo ra khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The referee awarded a free kick to the home team. Trọng tài cho đội đội nhà được hưởng quả đá phạt. |
Trọng tài cho đội đội nhà được hưởng quả đá phạt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
If the new actor is no good, kick him out. Nếu diễn viên mới không giỏi, hãy đuổi anh ta đi. |
Nếu diễn viên mới không giỏi, hãy đuổi anh ta đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'd like to kick off the discussion with a few statistics. Tôi muốn bắt đầu cuộc thảo luận với một vài số liệu thống kê. |
Tôi muốn bắt đầu cuộc thảo luận với một vài số liệu thống kê. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The policeman had to kick the door in to get inside the room. Người cảnh sát phải đạp cửa vào để vào trong phòng. |
Người cảnh sát phải đạp cửa vào để vào trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His dad would beat/knock/kick the shit out of him if he disobeyed. Cha của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ta ra khỏi anh ta nếu anh ta không vâng lời. |
Cha của anh ấy sẽ đánh / đập / đá anh ta ra khỏi anh ta nếu anh ta không vâng lời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The kids love to kick a ball against my wall. Bọn trẻ thích đá bóng vào tường của tôi. |
Bọn trẻ thích đá bóng vào tường của tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He gave the door a good hard kick. Anh ấy sút mạnh vào cửa. |
Anh ấy sút mạnh vào cửa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's getting late, I must kick off now. Đã muộn, tôi phải bắt đầu ngay bây giờ. |
Đã muộn, tôi phải bắt đầu ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He gave the ball a kick. Anh ấy phát bóng lên. |
Anh ấy phát bóng lên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Young people often kick against convention. Những người trẻ tuổi thường đá trái quy ước. |
Những người trẻ tuổi thường đá trái quy ước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Schmeichel swooped to save the first kick from Borisov. Schmeichel sà xuống cứu cú đá đầu tiên của Borisov. |
Schmeichel sà xuống cứu cú đá đầu tiên của Borisov. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The wine had a real kick. Rượu có một cú hích thực sự. |
Rượu có một cú hích thực sự. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He felt his stomach started to kick up. Anh cảm thấy bụng mình bắt đầu nóng lên. |
Anh cảm thấy bụng mình bắt đầu nóng lên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You ought to kick back at such malicious slander. Bạn nên đáp trả lại những lời vu khống ác ý như vậy. |
Bạn nên đáp trả lại những lời vu khống ác ý như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The kick should be taken without undue delay . Cú đá sẽ được thực hiện ngay lập tức. |
Cú đá sẽ được thực hiện ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We're gonna kick San Francisco's ass good tonight. Tối nay chúng ta sẽ đá tốt vào mông San Francisco. |
Tối nay chúng ta sẽ đá tốt vào mông San Francisco. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's still trying to kick the booze . Cô ấy vẫn đang cố gắng uống rượu. |
Cô ấy vẫn đang cố gắng uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't kick back; I'm only joking. Đừng đá lại; Tôi chỉ nói đùa thôi. |
Đừng đá lại; Tôi chỉ nói đùa thôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He suffered a kick to the knee. Anh ta bị một cú đá vào đầu gối. |
Anh ta bị một cú đá vào đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He has no kick left in him. Anh ấy không còn một cú hích nào trong người. |
Anh ấy không còn một cú hích nào trong người. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What time does the match kick off? Mấy giờ trận đấu bắt đầu? |
Mấy giờ trận đấu bắt đầu? | Lưu sổ câu |
| 27 |
She gave him a kick on the shin. Cô ấy cho anh ta một cú đá vào ống chân. |
Cô ấy cho anh ta một cú đá vào ống chân. | Lưu sổ câu |
| 28 |
That player doesn't play fairly; did you see him kick his opponent down? Người chơi đó chơi không công bằng; bạn có thấy anh ta đá đối thủ của mình không? |
Người chơi đó chơi không công bằng; bạn có thấy anh ta đá đối thủ của mình không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
Stop kicking—it hurts! Đừng đá nữa |
Đừng đá nữa | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was punched and kicked by her attackers. Cô ấy bị những kẻ tấn công đấm và đá. |
Cô ấy bị những kẻ tấn công đấm và đá. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The boys were kicking a ball around in the yard. Các cậu bé đang đá một quả bóng trong sân. |
Các cậu bé đang đá một quả bóng trong sân. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Vandals had kicked the door down. Kẻ phá hoại đã đạp đổ cánh cửa. |
Kẻ phá hoại đã đạp đổ cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She had to kick the door open because her hands were full. Cô ấy phải đá tung cánh cửa vì hai tay cô ấy đầy ắp. |
Cô ấy phải đá tung cánh cửa vì hai tay cô ấy đầy ắp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She kicked at the loose pebbles by the roadside. Cô ấy đá vào những viên sỏi bên đường. |
Cô ấy đá vào những viên sỏi bên đường. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The child was dragged away, kicking and screaming. Đứa trẻ bị lôi đi, vừa đá vừa la hét. |
Đứa trẻ bị lôi đi, vừa đá vừa la hét. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The dancers kicked their legs in the air. Các vũ công đá chân trên không. |
Các vũ công đá chân trên không. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He'll kick himself when he finds out he could have had the job. Anh ấy sẽ đá chính mình khi anh ấy phát hiện ra rằng anh ấy có thể đã có công việc. |
Anh ấy sẽ đá chính mình khi anh ấy phát hiện ra rằng anh ấy có thể đã có công việc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
to kick a penalty/goal sút phạt / ghi bàn |
sút phạt / ghi bàn | Lưu sổ câu |
| 39 |
He kicked 23 points, ensuring victory for New Zealand. Anh ấy đá 23 điểm, đảm bảo chiến thắng cho New Zealand. |
Anh ấy đá 23 điểm, đảm bảo chiến thắng cho New Zealand. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He had been smoking for 15 years and wanted to kick the habit. Anh ấy đã hút thuốc 15 năm và muốn bỏ thói quen này. |
Anh ấy đã hút thuốc 15 năm và muốn bỏ thói quen này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
to kick the drug/booze phê thuốc / uống rượu |
phê thuốc / uống rượu | Lưu sổ câu |
| 42 |
My mother is still alive and kicking. Mẹ tôi vẫn còn sống và đá. |
Mẹ tôi vẫn còn sống và đá. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was a dirty player and loved to kick hell out of the opposition. Anh ta là một cầu thủ bẩn thỉu và thích đá bay địa ngục của phe đối lập. |
Anh ta là một cầu thủ bẩn thỉu và thích đá bay địa ngục của phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We were kicking our heels, waiting for some customers. Chúng tôi đang đá gót, chờ đợi một số khách hàng. |
Chúng tôi đang đá gót, chờ đợi một số khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony. Tổng thống đã bị kéo đá và la hét đến buổi lễ ký kết. |
Tổng thống đã bị kéo đá và la hét đến buổi lễ ký kết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He tends to deal with disputes by kicking them into the long grass. Anh ấy có xu hướng xử lý các tranh chấp bằng cách đá chúng vào cỏ dài. |
Anh ấy có xu hướng xử lý các tranh chấp bằng cách đá chúng vào cỏ dài. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They’ll usually give you your money back if you threaten to kick up a stink. Họ thường sẽ trả lại tiền cho bạn nếu bạn đe dọa sẽ làm một trò hôi của. |
Họ thường sẽ trả lại tiền cho bạn nếu bạn đe dọa sẽ làm một trò hôi của. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Don't kick the ball too hard. Không đá bóng quá mạnh. |
Không đá bóng quá mạnh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He was sent off for deliberately kicking an Italian player. Anh ta bị đuổi khỏi sân vì cố tình đá vào một cầu thủ Ý. |
Anh ta bị đuổi khỏi sân vì cố tình đá vào một cầu thủ Ý. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They threw him to the ground and kicked him hard in the stomach. Họ ném anh ta xuống đất và đá mạnh vào bụng anh ta. |
Họ ném anh ta xuống đất và đá mạnh vào bụng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Marcia gently kicked the horse again to make it trot. Marcia lại nhẹ nhàng đá vào con ngựa để nó phi nước kiệu. |
Marcia lại nhẹ nhàng đá vào con ngựa để nó phi nước kiệu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She could feel the baby kicking against her stomach wall. Cô có thể cảm thấy em bé đang đạp vào thành bụng của mình. |
Cô có thể cảm thấy em bé đang đạp vào thành bụng của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Abe roared and kicked over a table. Abe gầm lên và đá qua bàn. |
Abe gầm lên và đá qua bàn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She kicked me on the knee. Cô ấy đá vào đầu gối tôi. |
Cô ấy đá vào đầu gối tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Suddenly the far door was kicked open. Đột nhiên cánh cửa phía xa bị bật tung. |
Đột nhiên cánh cửa phía xa bị bật tung. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He got up angrily and kicked the chair over. Anh ta tức giận đứng dậy và đạp đổ chiếc ghế. |
Anh ta tức giận đứng dậy và đạp đổ chiếc ghế. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He rolled over in the sand, kicking wildly. Anh ta lăn lộn trên cát, đá điên cuồng. |
Anh ta lăn lộn trên cát, đá điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I tried to dive back under, kicking with my legs. Tôi cố gắng lao xuống dưới, đá bằng chân. |
Tôi cố gắng lao xuống dưới, đá bằng chân. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I was carried upstairs, arms waving and legs kicking. Tôi được bế lên lầu, tay khua khoắng và chân quẫy đạp. |
Tôi được bế lên lầu, tay khua khoắng và chân quẫy đạp. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The little boy was now lying on his back kicking his legs in the air. Cậu bé lúc này đang nằm ngửa, đá chân lên trời. |
Cậu bé lúc này đang nằm ngửa, đá chân lên trời. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I could kick myself for being so stupid. Tôi có thể tự đá mình vì quá ngu ngốc. |
Tôi có thể tự đá mình vì quá ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I mentally kicked myself for missing such an opportunity. Tôi tự kích động bản thân vì đã bỏ lỡ cơ hội như vậy. |
Tôi tự kích động bản thân vì đã bỏ lỡ cơ hội như vậy. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Don't kick the ball too hard. Không đá bóng quá mạnh. |
Không đá bóng quá mạnh. | Lưu sổ câu |