keen: Mạnh mẽ, thích thú
Keen mô tả sự thích thú hoặc quan tâm mạnh mẽ về điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
keen
|
Phiên âm: /kiːn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hăng hái, say mê, nhiệt tình | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ai đó rất thích hoặc rất quan tâm đến điều gì |
She’s very keen on learning English. |
Cô ấy rất thích học tiếng Anh. |
| 2 |
Từ:
keenness
|
Phiên âm: /ˈkiːnnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hăng hái, lòng nhiệt tình | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự quan tâm mạnh mẽ hoặc lòng say mê |
His keenness to help impressed everyone. |
Sự nhiệt tình giúp đỡ của anh ấy khiến mọi người ấn tượng. |
| 3 |
Từ:
keenly
|
Phiên âm: /ˈkiːnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hăng hái, say mê | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc mạnh mẽ |
She listened keenly to every word. |
Cô ấy lắng nghe chăm chú từng lời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He always funked when competition grew too keen. Anh ấy luôn vui vẻ khi sự cạnh tranh trở nên quá gay gắt. |
Anh ấy luôn vui vẻ khi sự cạnh tranh trở nên quá gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are keen that Britain should get involved too. Chúng tôi mong muốn rằng Anh cũng nên tham gia. |
Chúng tôi mong muốn rằng Anh cũng nên tham gia. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's very keen to learn about Japanese culture. Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản. |
Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He told Hayling that he was keen to help. Anh ấy nói với Hayling rằng anh ấy rất muốn giúp đỡ. |
Anh ấy nói với Hayling rằng anh ấy rất muốn giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Eagles have very keen eyesight. Đại bàng có thị lực rất tinh tường. |
Đại bàng có thị lực rất tinh tường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Dogs have a keen sense of smell. Chó có khứu giác nhạy bén. |
Chó có khứu giác nhạy bén. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mrs. Miller is very keen on art. Bà Miller rất quan tâm đến nghệ thuật. |
Bà Miller rất quan tâm đến nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm not keen to go again. Tôi không muốn đi lần nữa. |
Tôi không muốn đi lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was a man of keen perception. Ông là một người có nhận thức nhạy bén. |
Ông là một người có nhận thức nhạy bén. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Prince Charles is a keen polo player. Thái tử Charles là một tay chơi polo sắc sảo. |
Thái tử Charles là một tay chơi polo sắc sảo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm dead keen on Chinese paintings. Tôi hết hồn với những bức tranh Trung Quốc. |
Tôi hết hồn với những bức tranh Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was keen to exploit her discovery commercially. Cô ấy muốn khai thác khám phá của mình cho mục đích thương mại. |
Cô ấy muốn khai thác khám phá của mình cho mục đích thương mại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
John was very keen to help. John rất muốn giúp đỡ. |
John rất muốn giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This knife is very keen. Con dao này rất sắc bén. |
Con dao này rất sắc bén. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I wasn't too keen on going to the party. Tôi không quá muốn đi dự tiệc. |
Tôi không quá muốn đi dự tiệc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's mad keen on football. Anh ấy rất thích bóng đá. |
Anh ấy rất thích bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A keen north wind was blowing. Một cơn gió bắc cực mạnh đang thổi. |
Một cơn gió bắc cực mạnh đang thổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Companies are increasingly keen to contract out peripheral activities like training. Các công ty ngày càng muốn ký hợp đồng với các hoạt động ngoại vi như đào tạo. |
Các công ty ngày càng muốn ký hợp đồng với các hoạt động ngoại vi như đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Officials were keen to discern how much public support there was. Các quan chức muốn phân biệt mức độ ủng hộ của công chúng. |
Các quan chức muốn phân biệt mức độ ủng hộ của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
McCartney was also keen to write in a classical idiom, rather than a pop one. McCartney cũng muốn viết thành ngữ cổ điển [goneict.com/keen.html], hơn là một câu thành ngữ đại chúng. |
McCartney cũng muốn viết thành ngữ cổ điển [goneict.com/keen.html], hơn là một câu thành ngữ đại chúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Ministers are as keen as ever to wrap their activities in a shroud of secrecy. Các bộ trưởng luôn quan tâm đến các hoạt động của họ trong một tấm màn bí mật. |
Các bộ trưởng luôn quan tâm đến các hoạt động của họ trong một tấm màn bí mật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I am a very keen runner and am out training most days. Tôi là một vận động viên chạy rất nhạy bén và tôi đang luyện tập hầu hết các ngày. |
Tôi là một vận động viên chạy rất nhạy bén và tôi đang luyện tập hầu hết các ngày. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is keen to weed out the many applicants he believes may be frauds. Anh ta muốn loại bỏ nhiều người nộp đơn mà anh ta tin rằng có thể là gian lận. |
Anh ta muốn loại bỏ nhiều người nộp đơn mà anh ta tin rằng có thể là gian lận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He is very keen to reach agreement with the US on reducing long-range nuclear missiles. Anh rất muốn đạt được thỏa thuận với Mỹ về việc giảm tên lửa hạt nhân tầm xa. |
Anh rất muốn đạt được thỏa thuận với Mỹ về việc giảm tên lửa hạt nhân tầm xa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The Government was keen for people to get married rather than shack up. Chính phủ quan tâm đến việc mọi người kết hôn hơn là dựng lên. |
Chính phủ quan tâm đến việc mọi người kết hôn hơn là dựng lên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Nobody was keen to take on such a thankless task. Không ai muốn nhận một nhiệm vụ vô ơn như vậy. |
Không ai muốn nhận một nhiệm vụ vô ơn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He became a keen golfer after his retirement from politics. Ông trở thành một vận động viên chơi gôn tài ba sau khi từ giã chính trường. |
Ông trở thành một vận động viên chơi gôn tài ba sau khi từ giã chính trường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
To be quite truthful with you, I'm not very keen on this colour. Thành thật mà nói với bạn, tôi không thích màu này lắm. |
Thành thật mà nói với bạn, tôi không thích màu này lắm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
John was very keen to help. John rất muốn giúp đỡ. |
John rất muốn giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His father was keen for him to go to university. Cha anh muốn anh vào đại học. |
Cha anh muốn anh vào đại học. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He is keen for the deal to proceed. Anh ấy muốn thương vụ được tiến hành. |
Anh ấy muốn thương vụ được tiến hành. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We are keen that our school should get involved too. Chúng tôi rất muốn trường học của chúng tôi cũng nên tham gia. |
Chúng tôi rất muốn trường học của chúng tôi cũng nên tham gia. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I wasn't too keen on going to the party. Tôi không quá muốn đi dự tiệc. |
Tôi không quá muốn đi dự tiệc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a keen sportsman/gardener một vận động viên thể thao / người làm vườn quan tâm |
một vận động viên thể thao / người làm vườn quan tâm | Lưu sổ câu |
| 35 |
one of the keenest supporters of the team một trong những người ủng hộ nhiệt tình nhất của đội |
một trong những người ủng hộ nhiệt tình nhất của đội | Lưu sổ câu |
| 36 |
She was a star pupil—keen, confident and bright. Cô ấy là một học sinh ngôi sao |
Cô ấy là một học sinh ngôi sao | Lưu sổ câu |
| 37 |
They've been on a few dates together and Naomi seems really keen. Họ đã hẹn hò với nhau một vài lần và Naomi có vẻ rất thích. |
Họ đã hẹn hò với nhau một vài lần và Naomi có vẻ rất thích. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Tom's very keen on Anna. Tom rất quan tâm đến Anna. |
Tom rất quan tâm đến Anna. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He's particularly keen on football. Anh ấy đặc biệt quan tâm đến bóng đá. |
Anh ấy đặc biệt quan tâm đến bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Sally's quite keen on the idea. Sally khá quan tâm đến ý tưởng này. |
Sally khá quan tâm đến ý tưởng này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She's not keen on being told what to do. Cô ấy không quan tâm đến việc được yêu cầu phải làm gì. |
Cô ấy không quan tâm đến việc được yêu cầu phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a keen mind/intellect một trí óc / trí tuệ sắc sảo |
một trí óc / trí tuệ sắc sảo | Lưu sổ câu |
| 43 |
a keen sense of tradition ý thức truyền thống sắc sảo |
ý thức truyền thống sắc sảo | Lưu sổ câu |
| 44 |
He took a keen interest in his grandson's education. Ông rất quan tâm đến việc học hành của cháu trai mình. |
Ông rất quan tâm đến việc học hành của cháu trai mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
My friend has a keen eye for (= is good at noticing) a bargain. Bạn tôi có một con mắt tinh tường đối với (= rất giỏi để ý) một món hời. |
Bạn tôi có một con mắt tinh tường đối với (= rất giỏi để ý) một món hời. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There is keen competition for places at the college. Có sự cạnh tranh gay gắt cho các vị trí tại trường cao đẳng. |
Có sự cạnh tranh gay gắt cho các vị trí tại trường cao đẳng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They were keen rivals. Họ là những đối thủ sắc sảo. |
Họ là những đối thủ sắc sảo. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It was the subject of keen debate. Nó là chủ đề của cuộc tranh luận sôi nổi. |
Nó là chủ đề của cuộc tranh luận sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The company hopes its keen pricing policy will increase sales. Công ty hy vọng chính sách giá quan tâm của mình sẽ làm tăng doanh số bán hàng. |
Công ty hy vọng chính sách giá quan tâm của mình sẽ làm tăng doanh số bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He's mad keen on planes. Anh ấy rất thích máy bay. |
Anh ấy rất thích máy bay. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was naturally keen to make a good impression. Cô ấy tự nhiên muốn tạo ấn tượng tốt. |
Cô ấy tự nhiên muốn tạo ấn tượng tốt. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She was always keen to hear the local gossip. Cô ấy luôn muốn nghe những câu chuyện phiếm ở địa phương. |
Cô ấy luôn muốn nghe những câu chuyện phiếm ở địa phương. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We are keen that Britain should get involved too. Chúng tôi mong muốn rằng Anh cũng nên tham gia. |
Chúng tôi mong muốn rằng Anh cũng nên tham gia. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They were desperately keen for information. Họ cực kỳ quan tâm đến thông tin. |
Họ cực kỳ quan tâm đến thông tin. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I’m not keen on spicy food. Tôi không thích đồ ăn cay. |
Tôi không thích đồ ăn cay. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She’s not keen on being told what to do. Cô ấy không quan tâm đến việc được yêu cầu phải làm gì. |
Cô ấy không quan tâm đến việc được yêu cầu phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Do you like their new house? Bạn có thích ngôi nhà mới của họ không? |
Bạn có thích ngôi nhà mới của họ không? | Lưu sổ câu |
| 58 |
I like to see them enjoying themselves. Tôi thích nhìn họ tận hưởng niềm vui. |
Tôi thích nhìn họ tận hưởng niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He loved the way she smiled. Anh ấy yêu cách cô ấy cười. |
Anh ấy yêu cách cô ấy cười. | Lưu sổ câu |
| 60 |
We were fond of the house and didn’t want to leave. Chúng tôi yêu thích ngôi nhà và không muốn rời đi. |
Chúng tôi yêu thích ngôi nhà và không muốn rời đi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She adores working with children. Cô ấy thích làm việc với trẻ em. |
Cô ấy thích làm việc với trẻ em. | Lưu sổ câu |