Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

keen là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ keen trong tiếng Anh

keen /kiːn/
- (adj) : sắc, bén

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

keen: Mạnh mẽ, thích thú

Keen mô tả sự thích thú hoặc quan tâm mạnh mẽ về điều gì đó.

  • She is keen on learning new languages. (Cô ấy rất thích học các ngôn ngữ mới.)
  • He has a keen interest in technology. (Anh ấy có một sự quan tâm mạnh mẽ đến công nghệ.)
  • The team is keen to start the new project as soon as possible. (Đội ngũ rất hứng thú để bắt đầu dự án mới càng sớm càng tốt.)

Bảng biến thể từ "keen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: keen
Phiên âm: /kiːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hăng hái, say mê, nhiệt tình Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ai đó rất thích hoặc rất quan tâm đến điều gì She’s very keen on learning English.
Cô ấy rất thích học tiếng Anh.
2 Từ: keenness
Phiên âm: /ˈkiːnnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hăng hái, lòng nhiệt tình Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự quan tâm mạnh mẽ hoặc lòng say mê His keenness to help impressed everyone.
Sự nhiệt tình giúp đỡ của anh ấy khiến mọi người ấn tượng.
3 Từ: keenly
Phiên âm: /ˈkiːnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hăng hái, say mê Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc mạnh mẽ She listened keenly to every word.
Cô ấy lắng nghe chăm chú từng lời.

Từ đồng nghĩa "keen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "keen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He always funked when competition grew too keen.

Anh ấy luôn vui vẻ khi sự cạnh tranh trở nên quá gay gắt.

Lưu sổ câu

2

We are keen that Britain should get involved too.

Chúng tôi mong muốn rằng Anh cũng nên tham gia.

Lưu sổ câu

3

She's very keen to learn about Japanese culture.

Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản.

Lưu sổ câu

4

He told Hayling that he was keen to help.

Anh ấy nói với Hayling rằng anh ấy rất muốn giúp đỡ.

Lưu sổ câu

5

Eagles have very keen eyesight.

Đại bàng có thị lực rất tinh tường.

Lưu sổ câu

6

Dogs have a keen sense of smell.

Chó có khứu giác nhạy bén.

Lưu sổ câu

7

Mrs. Miller is very keen on art.

Bà Miller rất quan tâm đến nghệ thuật.

Lưu sổ câu

8

I'm not keen to go again.

Tôi không muốn đi lần nữa.

Lưu sổ câu

9

He was a man of keen perception.

Ông là một người có nhận thức nhạy bén.

Lưu sổ câu

10

Prince Charles is a keen polo player.

Thái tử Charles là một tay chơi polo sắc sảo.

Lưu sổ câu

11

I'm dead keen on Chinese paintings.

Tôi hết hồn với những bức tranh Trung Quốc.

Lưu sổ câu

12

She was keen to exploit her discovery commercially.

Cô ấy muốn khai thác khám phá của mình cho mục đích thương mại.

Lưu sổ câu

13

John was very keen to help.

John rất muốn giúp đỡ.

Lưu sổ câu

14

This knife is very keen.

Con dao này rất sắc bén.

Lưu sổ câu

15

I wasn't too keen on going to the party.

Tôi không quá muốn đi dự tiệc.

Lưu sổ câu

16

He's mad keen on football.

Anh ấy rất thích bóng đá.

Lưu sổ câu

17

A keen north wind was blowing.

Một cơn gió bắc cực mạnh đang thổi.

Lưu sổ câu

18

Companies are increasingly keen to contract out peripheral activities like training.

Các công ty ngày càng muốn ký hợp đồng với các hoạt động ngoại vi như đào tạo.

Lưu sổ câu

19

Officials were keen to discern how much public support there was.

Các quan chức muốn phân biệt mức độ ủng hộ của công chúng.

Lưu sổ câu

20

McCartney was also keen to write in a classical idiom, rather than a pop one.

McCartney cũng muốn viết thành ngữ cổ điển [goneict.com/keen.html], hơn là một câu thành ngữ đại chúng.

Lưu sổ câu

21

Ministers are as keen as ever to wrap their activities in a shroud of secrecy.

Các bộ trưởng luôn quan tâm đến các hoạt động của họ trong một tấm màn bí mật.

Lưu sổ câu

22

I am a very keen runner and am out training most days.

Tôi là một vận động viên chạy rất nhạy bén và tôi đang luyện tập hầu hết các ngày.

Lưu sổ câu

23

He is keen to weed out the many applicants he believes may be frauds.

Anh ta muốn loại bỏ nhiều người nộp đơn mà anh ta tin rằng có thể là gian lận.

Lưu sổ câu

24

He is very keen to reach agreement with the US on reducing long-range nuclear missiles.

Anh rất muốn đạt được thỏa thuận với Mỹ về việc giảm tên lửa hạt nhân tầm xa.

Lưu sổ câu

25

The Government was keen for people to get married rather than shack up.

Chính phủ quan tâm đến việc mọi người kết hôn hơn là dựng lên.

Lưu sổ câu

26

Nobody was keen to take on such a thankless task.

Không ai muốn nhận một nhiệm vụ vô ơn như vậy.

Lưu sổ câu

27

He became a keen golfer after his retirement from politics.

Ông trở thành một vận động viên chơi gôn tài ba sau khi từ giã chính trường.

Lưu sổ câu

28

To be quite truthful with you, I'm not very keen on this colour.

Thành thật mà nói với bạn, tôi không thích màu này lắm.

Lưu sổ câu

29

John was very keen to help.

John rất muốn giúp đỡ.

Lưu sổ câu

30

His father was keen for him to go to university.

Cha anh muốn anh vào đại học.

Lưu sổ câu

31

He is keen for the deal to proceed.

Anh ấy muốn thương vụ được tiến hành.

Lưu sổ câu

32

We are keen that our school should get involved too.

Chúng tôi rất muốn trường học của chúng tôi cũng nên tham gia.

Lưu sổ câu

33

I wasn't too keen on going to the party.

Tôi không quá muốn đi dự tiệc.

Lưu sổ câu

34

a keen sportsman/gardener

một vận động viên thể thao / người làm vườn quan tâm

Lưu sổ câu

35

one of the keenest supporters of the team

một trong những người ủng hộ nhiệt tình nhất của đội

Lưu sổ câu

36

She was a star pupil—keen, confident and bright.

Cô ấy là một học sinh ngôi sao

Lưu sổ câu

37

They've been on a few dates together and Naomi seems really keen.

Họ đã hẹn hò với nhau một vài lần và Naomi có vẻ rất thích.

Lưu sổ câu

38

Tom's very keen on Anna.

Tom rất quan tâm đến Anna.

Lưu sổ câu

39

He's particularly keen on football.

Anh ấy đặc biệt quan tâm đến bóng đá.

Lưu sổ câu

40

Sally's quite keen on the idea.

Sally khá quan tâm đến ý tưởng này.

Lưu sổ câu

41

She's not keen on being told what to do.

Cô ấy không quan tâm đến việc được yêu cầu phải làm gì.

Lưu sổ câu

42

a keen mind/intellect

một trí óc / trí tuệ sắc sảo

Lưu sổ câu

43

a keen sense of tradition

ý thức truyền thống sắc sảo

Lưu sổ câu

44

He took a keen interest in his grandson's education.

Ông rất quan tâm đến việc học hành của cháu trai mình.

Lưu sổ câu

45

My friend has a keen eye for (= is good at noticing) a bargain.

Bạn tôi có một con mắt tinh tường đối với (= rất giỏi để ý) một món hời.

Lưu sổ câu

46

There is keen competition for places at the college.

Có sự cạnh tranh gay gắt cho các vị trí tại trường cao đẳng.

Lưu sổ câu

47

They were keen rivals.

Họ là những đối thủ sắc sảo.

Lưu sổ câu

48

It was the subject of keen debate.

Nó là chủ đề của cuộc tranh luận sôi nổi.

Lưu sổ câu

49

The company hopes its keen pricing policy will increase sales.

Công ty hy vọng chính sách giá quan tâm của mình sẽ làm tăng doanh số bán hàng.

Lưu sổ câu

50

He's mad keen on planes.

Anh ấy rất thích máy bay.

Lưu sổ câu

51

She was naturally keen to make a good impression.

Cô ấy tự nhiên muốn tạo ấn tượng tốt.

Lưu sổ câu

52

She was always keen to hear the local gossip.

Cô ấy luôn muốn nghe những câu chuyện phiếm ở địa phương.

Lưu sổ câu

53

We are keen that Britain should get involved too.

Chúng tôi mong muốn rằng Anh cũng nên tham gia.

Lưu sổ câu

54

They were desperately keen for information.

Họ cực kỳ quan tâm đến thông tin.

Lưu sổ câu

55

I’m not keen on spicy food.

Tôi không thích đồ ăn cay.

Lưu sổ câu

56

She’s not keen on being told what to do.

Cô ấy không quan tâm đến việc được yêu cầu phải làm gì.

Lưu sổ câu

57

Do you like their new house?

Bạn có thích ngôi nhà mới của họ không?

Lưu sổ câu

58

I like to see them enjoying themselves.

Tôi thích nhìn họ tận hưởng niềm vui.

Lưu sổ câu

59

He loved the way she smiled.

Anh ấy yêu cách cô ấy cười.

Lưu sổ câu

60

We were fond of the house and didn’t want to leave.

Chúng tôi yêu thích ngôi nhà và không muốn rời đi.

Lưu sổ câu

61

She adores working with children.

Cô ấy thích làm việc với trẻ em.

Lưu sổ câu