jump: Nhảy
Jump là hành động di chuyển lên hoặc xuống bằng cách dùng sức bật từ chân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
jump
|
Phiên âm: /dʒʌmp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhảy, bật lên | Ngữ cảnh: Di chuyển khỏi mặt đất bằng cách đẩy bằng chân |
The cat jumped over the wall. |
Con mèo nhảy qua bức tường. |
| 2 |
Từ:
jumps
|
Phiên âm: /dʒʌmps/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Nhảy, bật | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
He jumps very high. |
Anh ấy nhảy rất cao. |
| 3 |
Từ:
jumped
|
Phiên âm: /dʒʌmpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã nhảy | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn thành trong quá khứ |
She jumped into the pool. |
Cô ấy nhảy xuống hồ bơi. |
| 4 |
Từ:
jumping
|
Phiên âm: /ˈdʒʌmpɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Sự nhảy, hành động nhảy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động thể thao hoặc động tác |
Jumping is good exercise. |
Nhảy là một bài tập tốt. |
| 5 |
Từ:
jump
|
Phiên âm: /dʒʌmp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú nhảy, sự tăng vọt | Ngữ cảnh: Hành động nhảy hoặc sự tăng đột ngột (giá cả, số lượng...) |
There was a big jump in prices last month. |
Giá cả tăng vọt vào tháng trước. |
| 6 |
Từ:
jumper
|
Phiên âm: /ˈdʒʌmpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nhảy; áo len chui đầu (Anh) | Ngữ cảnh: Dùng cho vận động viên nhảy hoặc loại áo len |
The long jumper broke the record. |
Vận động viên nhảy xa đã phá kỷ lục. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Good wits jump (together). Bước nhảy thông minh (cùng nhau). |
Bước nhảy thông minh (cùng nhau). | Lưu sổ câu |
| 2 |
Cats can clear two metres with a standing jump. Mèo có thể vượt qua hai mét với một bước nhảy đứng. |
Mèo có thể vượt qua hai mét với một bước nhảy đứng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He felt an irresistible impulse to jump. Anh ấy cảm thấy thôi thúc không thể cưỡng lại được để nhảy. |
Anh ấy cảm thấy thôi thúc không thể cưỡng lại được để nhảy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We heard them coming and coming on jump, too. Chúng tôi cũng nghe thấy họ đến và đang nhảy. |
Chúng tôi cũng nghe thấy họ đến và đang nhảy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you jump over the river? Bạn có thể nhảy qua sông? |
Bạn có thể nhảy qua sông? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Let's not jump the gun. Đừng nhảy súng. |
Đừng nhảy súng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She urged her mare to jump the fence. Cô ấy thúc giục ngựa cái nhảy hàng rào. |
Cô ấy thúc giục ngựa cái nhảy hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He wanted them to jump to it. Anh ấy muốn họ nhảy theo nó. |
Anh ấy muốn họ nhảy theo nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
See who could jump the farthest. Xem ai có thể nhảy xa nhất. |
Xem ai có thể nhảy xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
How high can you jump? Bạn có thể nhảy cao đến mức nào? |
Bạn có thể nhảy cao đến mức nào? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The cat crouched in the grass, poised to jump. Con mèo thu mình trong cỏ, sẵn sàng nhảy. |
Con mèo thu mình trong cỏ, sẵn sàng nhảy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Can you jump across the stream? Bạn có thể nhảy qua suối không? |
Bạn có thể nhảy qua suối không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
He can jump as high as I can. Anh ấy có thể nhảy cao nhất có thể của tôi. |
Anh ấy có thể nhảy cao nhất có thể của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The horse fell at the last jump. Con ngựa bị ngã ở lần nhảy cuối cùng. |
Con ngựa bị ngã ở lần nhảy cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can you jump over to the opposite bank? Bạn có thể nhảy qua bờ đối diện không? |
Bạn có thể nhảy qua bờ đối diện không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The little boy gabble his prayers and jump into bed. Cậu bé đọc kinh và nhảy xuống giường. |
Cậu bé đọc kinh và nhảy xuống giường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Is he going to jump or is he only bluffing? Anh ta sẽ nhảy hay anh ta chỉ đang lừa gạt? |
Anh ta sẽ nhảy hay anh ta chỉ đang lừa gạt? | Lưu sổ câu |
| 18 |
We heard them coming and coming on the jump, too. Chúng tôi cũng nghe thấy họ đang đến và đang đến rất nhanh [goneict.com]. |
Chúng tôi cũng nghe thấy họ đang đến và đang đến rất nhanh [goneict.com]. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He tensed himself for the jump and landed expertly on the other side. Anh ấy căng mình cho cú nhảy và hạ cánh thành thạo ở phía bên kia. |
Anh ấy căng mình cho cú nhảy và hạ cánh thành thạo ở phía bên kia. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I didn't expect them to jump for joy at the news . Tôi không mong đợi họ nhảy lên vì vui mừng khi biết tin. |
Tôi không mong đợi họ nhảy lên vì vui mừng khi biết tin. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Don't jump to conclusions. Đừng vội kết luận. |
Đừng vội kết luận. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Dick Fosbury had a new technique for doing the high jump. Dick Fosbury đã có một kỹ thuật mới để thực hiện bước nhảy cao. |
Dick Fosbury đã có một kỹ thuật mới để thực hiện bước nhảy cao. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The longer and faster your run-up is, the higher you can jump. Thời gian chạy càng lâu và nhanh, bạn có thể nhảy càng cao. |
Thời gian chạy càng lâu và nhanh, bạn có thể nhảy càng cao. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I threw pebbles at the hens, and that made them jump and squawk. Tôi ném những viên sỏi vào những con gà mái, và điều đó khiến chúng nhảy cẫng lên. |
Tôi ném những viên sỏi vào những con gà mái, và điều đó khiến chúng nhảy cẫng lên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Ashia Hansen rediscovered her best form with a morale-boosting win in the triple jump. Ashia Hansen đã tìm lại phong độ tốt nhất của mình bằng một chiến thắng nâng cao tinh thần trong cú nhảy ba lần. |
Ashia Hansen đã tìm lại phong độ tốt nhất của mình bằng một chiến thắng nâng cao tinh thần trong cú nhảy ba lần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The audience was tense as they waited for the acrobat to jump. Khán giả căng thẳng khi chờ người nhào lộn nhảy. |
Khán giả căng thẳng khi chờ người nhào lộn nhảy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The irate animal made for us, coming at a full jump. Con vật đáng ghét đã tạo ra cho chúng ta, đến với một bước nhảy hoàn toàn. |
Con vật đáng ghét đã tạo ra cho chúng ta, đến với một bước nhảy hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
‘Quick, jump!’ he shouted. ‘Nhanh lên, nhảy lên!’ Anh ta hét lên. |
‘Nhanh lên, nhảy lên!’ Anh ta hét lên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She jumped into the water to save them. Cô ấy nhảy xuống nước để cứu họ. |
Cô ấy nhảy xuống nước để cứu họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He jumped into the air and started cheering. Anh ấy nhảy lên không trung và bắt đầu cổ vũ. |
Anh ấy nhảy lên không trung và bắt đầu cổ vũ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She jumped down from the chair. Cô ấy từ trên ghế nhảy xuống. |
Cô ấy từ trên ghế nhảy xuống. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The children were jumping up and down with excitement. Những đứa trẻ đang nhảy cẫng lên vì phấn khích. |
Những đứa trẻ đang nhảy cẫng lên vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The pilot jumped from the burning plane (= with a parachute). Phi công nhảy khỏi chiếc máy bay đang bốc cháy (= bằng một chiếc dù). |
Phi công nhảy khỏi chiếc máy bay đang bốc cháy (= bằng một chiếc dù). | Lưu sổ câu |
| 34 |
He killed himself by jumping off a bridge. Anh ta tự sát bằng cách nhảy khỏi một cây cầu. |
Anh ta tự sát bằng cách nhảy khỏi một cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She has jumped 2.2 metres. Cô ấy đã nhảy 2,2 mét. |
Cô ấy đã nhảy 2,2 mét. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He jumped over the wall to get away. Anh ta nhảy qua tường để chạy trốn. |
Anh ta nhảy qua tường để chạy trốn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Can you jump that gate? Bạn có thể nhảy cổng đó không? |
Bạn có thể nhảy cổng đó không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
He jumped the stream and carried on up the hill. Anh ta nhảy suối và vác xác lên đồi. |
Anh ta nhảy suối và vác xác lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
His horse fell as it jumped the last hurdle. Con ngựa của anh ta ngã khi nó nhảy qua chướng ngại vật cuối cùng. |
Con ngựa của anh ta ngã khi nó nhảy qua chướng ngại vật cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I jumped my horse over all the fences. Tôi đã nhảy ngựa qua tất cả các hàng rào. |
Tôi đã nhảy ngựa qua tất cả các hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He jumped to his feet when they called his name. Anh ta nhảy dựng lên khi họ gọi tên anh ta. |
Anh ta nhảy dựng lên khi họ gọi tên anh ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She jumped up and ran out of the room. Cô ấy bật dậy và chạy ra khỏi phòng. |
Cô ấy bật dậy và chạy ra khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He jumped out of the car and disappeared into the building. Anh ta nhảy ra khỏi xe và biến mất vào tòa nhà. |
Anh ta nhảy ra khỏi xe và biến mất vào tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 44 |
When she heard the news, she immediately jumped on a plane to France. Khi biết tin, cô lập tức nhảy máy bay sang Pháp. |
Khi biết tin, cô lập tức nhảy máy bay sang Pháp. | Lưu sổ câu |
| 45 |
A loud bang made me jump. Một tiếng nổ lớn khiến tôi giật bắn người. |
Một tiếng nổ lớn khiến tôi giật bắn người. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Her heart jumped when she heard the news. Tim cô ấy đập loạn khi nghe tin. |
Tim cô ấy đập loạn khi nghe tin. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Prices jumped by 60% last year. Giá đã tăng 60% trong năm ngoái. |
Giá đã tăng 60% trong năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Sales jumped from $2.7 billion to $3.5 billion. Doanh thu tăng từ 2,7 tỷ đô la lên 3,5 tỷ đô la. |
Doanh thu tăng từ 2,7 tỷ đô la lên 3,5 tỷ đô la. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Your interest rate might suddenly jump at the end of the fixed period. Lãi suất của bạn có thể đột ngột tăng vọt vào cuối thời kỳ cố định. |
Lãi suất của bạn có thể đột ngột tăng vọt vào cuối thời kỳ cố định. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The FTSE 100 benchmark index jumped 199.9 points. Chỉ số chuẩn FTSE 100 tăng 199,9 điểm. |
Chỉ số chuẩn FTSE 100 tăng 199,9 điểm. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I couldn't follow the talk because he kept jumping about from one topic to another. Tôi không thể theo dõi bài nói chuyện vì anh ấy cứ nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác. |
Tôi không thể theo dõi bài nói chuyện vì anh ấy cứ nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác. | Lưu sổ câu |
| 52 |
You seem to have jumped several steps in the argument. Bạn dường như đã nhảy vài bước trong cuộc tranh luận. |
Bạn dường như đã nhảy vài bước trong cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The needle jumped across the dial. Kim nhảy qua mặt số. |
Kim nhảy qua mặt số. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The thieves jumped him in a dark alleyway. Những tên trộm đã bắt anh ta trong một con hẻm tối. |
Những tên trộm đã bắt anh ta trong một con hẻm tối. | Lưu sổ câu |
| 55 |
to jump a bus nhảy xe buýt |
nhảy xe buýt | Lưu sổ câu |
| 56 |
The bar's jumping tonight. Quán bar sẽ nhảy vào tối nay. |
Quán bar sẽ nhảy vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The local residents are jumping up and down complaining about the noise. Cư dân địa phương đang nhảy cẫng lên phàn nàn về tiếng ồn. |
Cư dân địa phương đang nhảy cẫng lên phàn nàn về tiếng ồn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
politicians eager to jump on the environmental bandwagon các chính trị gia háo hức nhảy vào cuộc chiến môi trường |
các chính trị gia háo hức nhảy vào cuộc chiến môi trường | Lưu sổ câu |
| 59 |
She nearly jumped out of her skin when she saw me. Cô ấy gần như nổi hết da gà khi nhìn thấy tôi. |
Cô ấy gần như nổi hết da gà khi nhìn thấy tôi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She jumped the queue at the ticket counter. Cô ấy nhảy xếp hàng ở quầy bán vé. |
Cô ấy nhảy xếp hàng ở quầy bán vé. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Has the show finally jumped the shark? Chương trình cuối cùng đã nhảy được cá mập chưa? |
Chương trình cuối cùng đã nhảy được cá mập chưa? | Lưu sổ câu |
| 62 |
You have to jump through so many hoops to get a job like this. Bạn phải vượt qua rất nhiều vòng để có được một công việc như thế này. |
Bạn phải vượt qua rất nhiều vòng để có được một công việc như thế này. | Lưu sổ câu |
| 63 |
There I go again—jumping to conclusions. Tôi lại tiếp tục |
Tôi lại tiếp tục | Lưu sổ câu |
| 64 |
He tried to jump back on board. Anh ta cố gắng nhảy trở lại tàu. |
Anh ta cố gắng nhảy trở lại tàu. | Lưu sổ câu |
| 65 |
She jumped up onto the table. Cô ấy nhảy lên bàn. |
Cô ấy nhảy lên bàn. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Stop jumping on the furniture! Đừng nhảy lên đồ đạc nữa! |
Đừng nhảy lên đồ đạc nữa! | Lưu sổ câu |
| 67 |
They all jumped for joy and hugged each other. Tất cả đều nhảy lên vì sung sướng và ôm nhau. |
Tất cả đều nhảy lên vì sung sướng và ôm nhau. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The dog kept jumping up at me. Con chó tiếp tục nhảy lên với tôi. |
Con chó tiếp tục nhảy lên với tôi. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He crept up behind me and made me jump. Anh ta rón rén đến sau lưng tôi và khiến tôi giật bắn người. |
Anh ta rón rén đến sau lưng tôi và khiến tôi giật bắn người. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She jumped slightly at the sound of the bell. Cô ấy hơi giật nảy mình khi nghe tiếng chuông. |
Cô ấy hơi giật nảy mình khi nghe tiếng chuông. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Profits jumped by 15 per cent during the year. Lợi nhuận tăng 15% trong năm. |
Lợi nhuận tăng 15% trong năm. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Shares jumped from 2p to 222p. Cổ phiếu tăng từ 2p lên 222p. |
Cổ phiếu tăng từ 2p lên 222p. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Don't jump to conclusions. Đừng vội kết luận. |
Đừng vội kết luận. | Lưu sổ câu |
| 74 |
We don't want to jump to the wrong conclusion. Chúng tôi không muốn đi đến kết luận sai lầm. |
Chúng tôi không muốn đi đến kết luận sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 75 |
We don't want to jump to the wrong conclusion. Chúng tôi không muốn đi đến kết luận sai lầm. |
Chúng tôi không muốn đi đến kết luận sai lầm. | Lưu sổ câu |