Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

juice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ juice trong tiếng Anh

juice /dʒuːs/
- (n) : nước ép (rau, củ, quả)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

juice: Nước ép

Juice là thức uống được chiết xuất từ trái cây hoặc rau củ.

  • She drank a glass of orange juice with her breakfast. (Cô ấy uống một ly nước cam cùng với bữa sáng.)
  • Freshly squeezed juice is very refreshing in the summer. (Nước ép vắt tươi rất sảng khoái vào mùa hè.)
  • Would you like some apple juice or cranberry juice? (Bạn có muốn uống nước ép táo hay nước ép nam việt quất?)

Bảng biến thể từ "juice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: juice
Phiên âm: /dʒuːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước ép, nước hoa quả Ngữ cảnh: Chất lỏng tự nhiên từ trái cây hoặc rau củ I’d like a glass of orange juice.
Tôi muốn một ly nước cam.
2 Từ: juices
Phiên âm: /dʒuːsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Dịch, nước (tự nhiên hoặc trong cơ thể) Ngữ cảnh: Dùng cho nước từ thịt, rau hoặc hoa quả The meat juices add flavor to the dish.
Nước thịt làm món ăn thêm đậm đà.
3 Từ: juicy
Phiên âm: /ˈdʒuːsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mọng nước, nhiều nước Ngữ cảnh: Có nhiều nước hoặc (ẩn dụ) hấp dẫn, thú vị These peaches are very juicy.
Những quả đào này rất mọng nước.
4 Từ: juicer
Phiên âm: /ˈdʒuːsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy ép nước trái cây Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để ép hoa quả I bought a new juicer for the kitchen.
Tôi đã mua một máy ép nước trái cây mới.

Từ đồng nghĩa "juice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "juice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Dilute the juice before you drink it.

Pha loãng nước trái cây trước khi uống.

Lưu sổ câu

2

I spilled the juice while I was pouring it.

Tôi đã làm đổ nước trái cây khi đang rót.

Lưu sổ câu

3

She filled her mug with orange juice.

Cô ấy đổ đầy nước cam vào cốc của mình.

Lưu sổ câu

4

Lemon juice adds zing to drinks.

Nước chanh thêm zing vào đồ uống.

Lưu sổ câu

5

He filled a jug with juice.

Anh ấy đổ đầy nước trái cây vào một cái bình.

Lưu sổ câu

6

This juice contains no added sugar.

Nước trái cây này không chứa thêm đường.

Lưu sổ câu

7

I'll crush the juice out of oranges for you.

Tôi sẽ bóp nát nước cam cho bạn.

Lưu sổ câu

8

The blackberry juice stained their fingers .

Nước ép của quả việt quất đen làm bẩn ngón tay của họ.

Lưu sổ câu

9

Would you like a drink of water/tea/juice?

Bạn có muốn uống nước / trà / nước trái cây không?

Lưu sổ câu

10

The juice contains no added sugar.

Nước ép không chứa thêm đường.

Lưu sổ câu

11

A coke and a tomato juice, please.

Làm ơn cho một cốc coca và một nước cà chua.

Lưu sổ câu

12

Add a few drops of lime juice.

Thêm một vài giọt nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

13

The juice from the berries stained their fingers red.

Nước ép từ quả mọng làm đỏ ngón tay.

Lưu sổ câu

14

Add a few drops of lemon juice.

Thêm một vài giọt nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

15

I'd like a glass of orange juice.

Tôi muốn một ly nước cam.

Lưu sổ câu

16

Do you like orange juice?

Bạn có thích nước cam không?

Lưu sổ câu

17

Sprinkle the avocado slices with lemon juice.

Rắc các lát bơ với nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

18

One tomato juice and one soup, please.

Làm ơn cho một nước cà chua và một súp [goneict.com/juice.html].

Lưu sổ câu

19

The orange juice had been spiked with gin.

Nước cam được pha với rượu gin.

Lưu sổ câu

20

We'd better add in some lemon juice before mixing the flour with sugar.

Tốt hơn chúng ta nên thêm một ít nước cốt chanh trước khi trộn bột với đường.

Lưu sổ câu

21

Fresh orange juice should be refrigerated after opening and drunk within three days.

Nước cam tươi nên được bảo quản lạnh sau khi mở nắp và uống trong vòng ba ngày.

Lưu sổ câu

22

For this recipe you need the juice of two lemons.

Đối với công thức này, bạn cần nước ép của hai quả chanh.

Lưu sổ câu

23

Cut the lemon in half and squeeze the juice into the bowl.

Cắt đôi quả chanh và vắt nước vào bát.

Lưu sổ câu

24

If you give your baby juice, dilute it well with cooled, boiled water.

Nếu bạn cho trẻ uống nước trái cây, hãy pha loãng với nước đun sôi để nguội.

Lưu sổ câu

25

They can express the juice from grapes to make wine.

Họ có thể vắt nước từ nho để làm rượu vang.

Lưu sổ câu

26

We can use tonic water or orange juice as mixers.

Chúng tôi có thể sử dụng nước tăng lực hoặc nước cam làm máy trộn.

Lưu sổ câu

27

Citric acid can be extracted from the juice of oranges, lemons, limes or grapefruit.

Axit citric có thể được chiết xuất từ ​​nước cam, chanh, chanh hoặc bưởi.

Lưu sổ câu

28

Give the bottle a couple of shakes before pouring the juice.

Lắc vài chai trước khi đổ nước ép.

Lưu sổ câu

29

a glass of fruit juice

một ly nước ép trái cây

Lưu sổ câu

30

a carton of apple juice

một thùng nước ép táo

Lưu sổ câu

31

lemon/lime juice

nước chanh / chanh

Lưu sổ câu

32

Add the juice of two lemons.

Thêm nước ép của hai quả chanh.

Lưu sổ câu

33

Two orange juices, please.

Xin mời hai ly nước cam.

Lưu sổ câu

34

Use the juices of the meat to make gravy.

Sử dụng nước thịt để làm nước thịt.

Lưu sổ câu

35

digestive/gastric juices

dịch tiêu hóa / dịch vị

Lưu sổ câu

36

My phone has run out of juice.

Điện thoại của tôi hết pin.

Lưu sổ câu

37

Sprinkle the avocado slices with lemon juice.

Rắc các lát bơ với nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

38

the grated rind and juice of two lemons

vỏ xay và nước ép của hai quả chanh

Lưu sổ câu