journey: Chuyến đi
Journey là một chuyến đi dài hoặc một hành trình từ nơi này đến nơi khác, thường có ý nghĩa trong ngữ cảnh khám phá hoặc học hỏi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
journey
|
Phiên âm: /ˈdʒɜːrni/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chuyến đi, hành trình | Ngữ cảnh: Quãng đường di chuyển từ nơi này đến nơi khác |
The journey from Hanoi to Hue takes about 12 hours. |
Chuyến đi từ Hà Nội đến Huế mất khoảng 12 tiếng. |
| 2 |
Từ:
journeys
|
Phiên âm: /ˈdʒɜːrniz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những chuyến đi | Ngữ cảnh: Nhiều hành trình hoặc chuyến du lịch |
Their journeys across Asia were exciting. |
Những chuyến đi của họ khắp châu Á thật thú vị. |
| 3 |
Từ:
journey
|
Phiên âm: /ˈdʒɜːrni/ | Loại từ: Động từ (hiếm dùng) | Nghĩa: Du hành, đi xa | Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng hoặc văn học |
They journeyed through the desert. |
Họ đã băng qua sa mạc. |
| 4 |
Từ:
long journey
|
Phiên âm: /lɒŋ ˈdʒɜːrni/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Chuyến đi dài | Ngữ cảnh: Hành trình kéo dài hoặc xa xôi |
It was a long and tiring journey. |
Đó là một chuyến đi dài và mệt mỏi. |
| 5 |
Từ:
life’s journey
|
Phiên âm: /laɪfs ˈdʒɜːrni/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Hành trình cuộc đời | Ngữ cảnh: Cách nói ẩn dụ về cuộc sống |
We learn many lessons on life’s journey. |
Chúng ta học được nhiều bài học trong hành trình cuộc đời. |
| 6 |
Từ:
homeward journey
|
Phiên âm: /ˈhoʊmwərd ˈdʒɜːrni/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Hành trình trở về | Ngữ cảnh: Chuyến đi quay lại quê hương hoặc nhà |
The soldiers began their homeward journey. |
Những người lính bắt đầu hành trình trở về. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The longest journey starts with a single step. Hành trình dài nhất bắt đầu với một bước duy nhất. |
Hành trình dài nhất bắt đầu với một bước duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A journey of a thousand miles begins with a single step. Hành trình ngàn dặm bắt đầu bằng một bước duy nhất. |
Hành trình ngàn dặm bắt đầu bằng một bước duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A man knows his companion in a long journey and a little inn. Một người đàn ông biết người bạn đồng hành của mình trong một cuộc hành trình dài và một quán trọ nhỏ. |
Một người đàn ông biết người bạn đồng hành của mình trong một cuộc hành trình dài và một quán trọ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A journey of a thousand miles begains with a single step. Hành trình ngàn dặm bắt đầu với một bước duy nhất. |
Hành trình ngàn dặm bắt đầu với một bước duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I've packed you some food for the journey. Tôi đã đóng gói cho bạn một số thức ăn cho cuộc hành trình. |
Tôi đã đóng gói cho bạn một số thức ăn cho cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Life is like a journey with an unknown destination. Cuộc sống giống như một cuộc hành trình với một điểm đến không xác định. |
Cuộc sống giống như một cuộc hành trình với một điểm đến không xác định. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He went forth upon a journey to far land. Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi. |
Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
All my good wishes for a pleasant journey! Tất cả những lời chúc tốt đẹp của tôi cho một chuyến đi vui vẻ! |
Tất cả những lời chúc tốt đẹp của tôi cho một chuyến đi vui vẻ! | Lưu sổ câu |
| 9 |
We broke our journey in Madrid. Chúng tôi đã phá vỡ hành trình của mình ở Madrid. |
Chúng tôi đã phá vỡ hành trình của mình ở Madrid. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's a two-hour train journey from York to London. Đó là một chuyến đi tàu kéo dài hai giờ từ York đến London. |
Đó là một chuyến đi tàu kéo dài hai giờ từ York đến London. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He got injured on the outward journey. Anh ấy bị thương khi đi ra ngoài. |
Anh ấy bị thương khi đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The journey takes about an hour, door to door. Chuyến đi mất khoảng một giờ, từ cửa đến cửa. |
Chuyến đi mất khoảng một giờ, từ cửa đến cửa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The long journey completely drained me. Chuyến đi dài khiến tôi kiệt sức. |
Chuyến đi dài khiến tôi kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm sorry you had a wasted journey. Tôi xin lỗi vì bạn đã có một hành trình lãng phí. |
Tôi xin lỗi vì bạn đã có một hành trình lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He equipped himself for a long journey. Anh ấy đã tự trang bị cho mình một hành trình dài. |
Anh ấy đã tự trang bị cho mình một hành trình dài. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Wish you a pleasant journey! Chúc bạn có một hành trình vui vẻ! |
Chúc bạn có một hành trình vui vẻ! | Lưu sổ câu |
| 17 |
I don't envy your journey in this bad weather. Tôi không ghen tị với hành trình của bạn trong thời tiết xấu thế này. |
Tôi không ghen tị với hành trình của bạn trong thời tiết xấu thế này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The journey is easily manageable in half an hour. Bạn có thể dễ dàng quản lý hành trình trong nửa giờ. |
Bạn có thể dễ dàng quản lý hành trình trong nửa giờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm afraid you've had a wasted journey . Tôi e rằng bạn đã có một hành trình lãng phí. |
Tôi e rằng bạn đã có một hành trình lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I wish you a pleasant journey. Chúc các bạn có một hành trình vui vẻ. |
Chúc các bạn có một hành trình vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The long journey exhausted the children. Cuộc hành trình dài khiến lũ trẻ kiệt sức. |
Cuộc hành trình dài khiến lũ trẻ kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Geoff was my companion on the journey. Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình. |
Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The return journey was uneventful, the car running perfectly. Cuộc hành trình trở về không hề suôn sẻ, chiếc xe chạy hoàn hảo. |
Cuộc hành trình trở về không hề suôn sẻ, chiếc xe chạy hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They went on a long train journey across India. Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ. |
Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We stopped for refreshment halfway through the journey.http:// Chúng tôi dừng lại để giải khát giữa chừng. |
Chúng tôi dừng lại để giải khát giữa chừng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It's a day's journey by car. Đó là cuộc hành trình trong ngày bằng ô tô. |
Đó là cuộc hành trình trong ngày bằng ô tô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Have a safe journey . Chúc bạn có một hành trình an toàn. |
Chúc bạn có một hành trình an toàn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There are many hazards in a journey across Africa. Có rất nhiều hiểm họa trong một cuộc hành trình xuyên Châu Phi. |
Có rất nhiều hiểm họa trong một cuộc hành trình xuyên Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He equipped himself for the journey. Anh ấy tự trang bị cho cuộc hành trình. |
Anh ấy tự trang bị cho cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They went on a long train journey across India. Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ. |
Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to begin/continue/complete a journey để bắt đầu / tiếp tục / hoàn thành một cuộc hành trình |
để bắt đầu / tiếp tục / hoàn thành một cuộc hành trình | Lưu sổ câu |
| 32 |
Many refugees made the journey alone. Nhiều người tị nạn đã lên đường một mình. |
Nhiều người tị nạn đã lên đường một mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Did you have a good journey? Bạn có một hành trình tốt? |
Bạn có một hành trình tốt? | Lưu sổ câu |
| 34 |
the outward/return journey hành trình đi / về |
hành trình đi / về | Lưu sổ câu |
| 35 |
We broke our journey (= stopped for a short time) in Madrid. Chúng tôi đã phá vỡ hành trình của mình (= dừng lại trong một thời gian ngắn) ở Madrid. |
Chúng tôi đã phá vỡ hành trình của mình (= dừng lại trong một thời gian ngắn) ở Madrid. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Don't use the car for short journeys. Không sử dụng ô tô trong những chặng đường ngắn. |
Không sử dụng ô tô trong những chặng đường ngắn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's a day's journey by car. Đó là chuyến đi trong ngày bằng ô tô. |
Đó là chuyến đi trong ngày bằng ô tô. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The average journey time is about 50 minutes. Thời gian trung bình của hành trình là khoảng 50 phút. |
Thời gian trung bình của hành trình là khoảng 50 phút. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She took her sister with her to keep her company on the journey. Cô ấy dẫn theo em gái của mình để tiếp tục hành trình. |
Cô ấy dẫn theo em gái của mình để tiếp tục hành trình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Devizes is a two-hour journey from London. Devizes cách Luân Đôn hai giờ hành trình. |
Devizes cách Luân Đôn hai giờ hành trình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It is unclear why he embarked on his final journey to Vienna. Không rõ tại sao ông lại bắt đầu cuộc hành trình cuối cùng đến Vienna. |
Không rõ tại sao ông lại bắt đầu cuộc hành trình cuối cùng đến Vienna. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Bye! Safe journey! (= used when somebody is beginning a journey) Tạm biệt! Chuyến đi an toàn! (= được sử dụng khi ai đó đang bắt đầu một cuộc hành trình) |
Tạm biệt! Chuyến đi an toàn! (= được sử dụng khi ai đó đang bắt đầu một cuộc hành trình) | Lưu sổ câu |
| 43 |
I was excited by the character's journey in the film. Tôi rất phấn khích trước hành trình của nhân vật trong phim. |
Tôi rất phấn khích trước hành trình của nhân vật trong phim. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The book describes a spiritual journey from despair to happiness. Cuốn sách mô tả một cuộc hành trình tâm linh từ tuyệt vọng đến hạnh phúc. |
Cuốn sách mô tả một cuộc hành trình tâm linh từ tuyệt vọng đến hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a long and difficult journey across the mountains một cuộc hành trình dài và khó khăn qua những ngọn núi |
một cuộc hành trình dài và khó khăn qua những ngọn núi | Lưu sổ câu |
| 46 |
measures to cut the number of car journeys into the city các biện pháp cắt giảm số lượng hành trình ô tô vào thành phố |
các biện pháp cắt giảm số lượng hành trình ô tô vào thành phố | Lưu sổ câu |
| 47 |
He is planning a journey through Europe this summer. Anh ấy đang lên kế hoạch cho một cuộc hành trình qua Châu Âu vào mùa hè này. |
Anh ấy đang lên kế hoạch cho một cuộc hành trình qua Châu Âu vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 48 |
People were crammed onto ships for the dangerous journey across the Atlantic. Mọi người bị nhồi nhét trên các con tàu cho cuộc hành trình nguy hiểm xuyên Đại Tây Dương. |
Mọi người bị nhồi nhét trên các con tàu cho cuộc hành trình nguy hiểm xuyên Đại Tây Dương. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Dawn was breaking as we set out on the last leg of our journey. Bình minh đã ló dạng khi chúng tôi bắt đầu chặng cuối của cuộc hành trình. |
Bình minh đã ló dạng khi chúng tôi bắt đầu chặng cuối của cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Few people have made this journey and lived to tell the tale. Rất ít người đã thực hiện cuộc hành trình này và sống để kể câu chuyện. |
Rất ít người đã thực hiện cuộc hành trình này và sống để kể câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He made the emotional journey back to the house he grew up in. Anh ấy đã thực hiện cuộc hành trình đầy cảm xúc trở lại ngôi nhà mà anh ấy đã lớn lên. |
Anh ấy đã thực hiện cuộc hành trình đầy cảm xúc trở lại ngôi nhà mà anh ấy đã lớn lên. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He wrote a column chronicling his journeys around the Americas. Ông đã viết một chuyên mục ghi lại các cuộc hành trình của mình quanh châu Mỹ. |
Ông đã viết một chuyên mục ghi lại các cuộc hành trình của mình quanh châu Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Her search took her on an incredible journey across the world. Cuộc tìm kiếm của cô ấy đã đưa cô ấy vào một cuộc hành trình đáng kinh ngạc trên khắp thế giới. |
Cuộc tìm kiếm của cô ấy đã đưa cô ấy vào một cuộc hành trình đáng kinh ngạc trên khắp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The bus driver told us where to change buses for our onward journey. Người lái xe buýt cho chúng tôi biết nơi đổi xe buýt cho hành trình tiếp theo của chúng tôi. |
Người lái xe buýt cho chúng tôi biết nơi đổi xe buýt cho hành trình tiếp theo của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The bus journey from London to Athens took 60 hours. Chuyến đi xe buýt từ London đến Athens mất 60 giờ. |
Chuyến đi xe buýt từ London đến Athens mất 60 giờ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The journey continued in silence. Cuộc hành trình tiếp tục trong im lặng. |
Cuộc hành trình tiếp tục trong im lặng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The journey takes about five hours. Chuyến đi mất khoảng năm giờ. |
Chuyến đi mất khoảng năm giờ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
They continued their journey on foot. Họ tiếp tục hành trình đi bộ. |
Họ tiếp tục hành trình đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They doubted that he would survive the journey to the nearest hospital. Họ nghi ngờ rằng anh ta sẽ sống sót trong chuyến hành trình đến bệnh viện gần nhất. |
Họ nghi ngờ rằng anh ta sẽ sống sót trong chuyến hành trình đến bệnh viện gần nhất. | Lưu sổ câu |
| 60 |
They were on a journey to the Far East. Họ đang trong một cuộc hành trình đến Viễn Đông. |
Họ đang trong một cuộc hành trình đến Viễn Đông. | Lưu sổ câu |
| 61 |
This is the story of the first astronauts and their journey into the unknown. Đây là câu chuyện về các phi hành gia đầu tiên và cuộc hành trình của họ vào vùng đất chưa được biết đến. |
Đây là câu chuyện về các phi hành gia đầu tiên và cuộc hành trình của họ vào vùng đất chưa được biết đến. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We went on an all-day excursion to the island. Chúng tôi đi du ngoạn cả ngày đến hòn đảo. |
Chúng tôi đi du ngoạn cả ngày đến hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The children were on a day’s outing from school. Những đứa trẻ được đi chơi trong ngày ở trường. |
Những đứa trẻ được đi chơi trong ngày ở trường. | Lưu sổ câu |
| 64 |
We had a day out at the beach. Chúng tôi có một ngày đi chơi ở bãi biển. |
Chúng tôi có một ngày đi chơi ở bãi biển. | Lưu sổ câu |