Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

journey là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ journey trong tiếng Anh

journey /ˈdʒɜːni/
- (n) : cuộc hành trình (đường bộ); quãng đường, chặng đường đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

journey: Chuyến đi

Journey là một chuyến đi dài hoặc một hành trình từ nơi này đến nơi khác, thường có ý nghĩa trong ngữ cảnh khám phá hoặc học hỏi.

  • We went on a long journey through the mountains. (Chúng tôi đã đi một chuyến đi dài qua các dãy núi.)
  • The journey to success is often difficult but rewarding. (Hành trình đến thành công thường khó khăn nhưng đầy phần thưởng.)
  • He’s on a business journey across Europe. (Anh ấy đang có một chuyến công tác qua châu Âu.)

Bảng biến thể từ "journey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: journey
Phiên âm: /ˈdʒɜːrni/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến đi, hành trình Ngữ cảnh: Quãng đường di chuyển từ nơi này đến nơi khác The journey from Hanoi to Hue takes about 12 hours.
Chuyến đi từ Hà Nội đến Huế mất khoảng 12 tiếng.
2 Từ: journeys
Phiên âm: /ˈdʒɜːrniz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những chuyến đi Ngữ cảnh: Nhiều hành trình hoặc chuyến du lịch Their journeys across Asia were exciting.
Những chuyến đi của họ khắp châu Á thật thú vị.
3 Từ: journey
Phiên âm: /ˈdʒɜːrni/ Loại từ: Động từ (hiếm dùng) Nghĩa: Du hành, đi xa Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng hoặc văn học They journeyed through the desert.
Họ đã băng qua sa mạc.
4 Từ: long journey
Phiên âm: /lɒŋ ˈdʒɜːrni/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Chuyến đi dài Ngữ cảnh: Hành trình kéo dài hoặc xa xôi It was a long and tiring journey.
Đó là một chuyến đi dài và mệt mỏi.
5 Từ: life’s journey
Phiên âm: /laɪfs ˈdʒɜːrni/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Hành trình cuộc đời Ngữ cảnh: Cách nói ẩn dụ về cuộc sống We learn many lessons on life’s journey.
Chúng ta học được nhiều bài học trong hành trình cuộc đời.
6 Từ: homeward journey
Phiên âm: /ˈhoʊmwərd ˈdʒɜːrni/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Hành trình trở về Ngữ cảnh: Chuyến đi quay lại quê hương hoặc nhà The soldiers began their homeward journey.
Những người lính bắt đầu hành trình trở về.

Từ đồng nghĩa "journey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "journey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The longest journey starts with a single step.

Hành trình dài nhất bắt đầu với một bước duy nhất.

Lưu sổ câu

2

A journey of a thousand miles begins with a single step.

Hành trình ngàn dặm bắt đầu bằng một bước duy nhất.

Lưu sổ câu

3

A man knows his companion in a long journey and a little inn.

Một người đàn ông biết người bạn đồng hành của mình trong một cuộc hành trình dài và một quán trọ nhỏ.

Lưu sổ câu

4

A journey of a thousand miles begains with a single step.

Hành trình ngàn dặm bắt đầu với một bước duy nhất.

Lưu sổ câu

5

I've packed you some food for the journey.

Tôi đã đóng gói cho bạn một số thức ăn cho cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

6

Life is like a journey with an unknown destination.

Cuộc sống giống như một cuộc hành trình với một điểm đến không xác định.

Lưu sổ câu

7

He went forth upon a journey to far land.

Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi.

Lưu sổ câu

8

All my good wishes for a pleasant journey!

Tất cả những lời chúc tốt đẹp của tôi cho một chuyến đi vui vẻ!

Lưu sổ câu

9

We broke our journey in Madrid.

Chúng tôi đã phá vỡ hành trình của mình ở Madrid.

Lưu sổ câu

10

It's a two-hour train journey from York to London.

Đó là một chuyến đi tàu kéo dài hai giờ từ York đến London.

Lưu sổ câu

11

He got injured on the outward journey.

Anh ấy bị thương khi đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

12

The journey takes about an hour, door to door.

Chuyến đi mất khoảng một giờ, từ cửa đến cửa.

Lưu sổ câu

13

The long journey completely drained me.

Chuyến đi dài khiến tôi kiệt sức.

Lưu sổ câu

14

I'm sorry you had a wasted journey.

Tôi xin lỗi vì bạn đã có một hành trình lãng phí.

Lưu sổ câu

15

He equipped himself for a long journey.

Anh ấy đã tự trang bị cho mình một hành trình dài.

Lưu sổ câu

16

Wish you a pleasant journey!

Chúc bạn có một hành trình vui vẻ!

Lưu sổ câu

17

I don't envy your journey in this bad weather.

Tôi không ghen tị với hành trình của bạn trong thời tiết xấu thế này.

Lưu sổ câu

18

The journey is easily manageable in half an hour.

Bạn có thể dễ dàng quản lý hành trình trong nửa giờ.

Lưu sổ câu

19

I'm afraid you've had a wasted journey .

Tôi e rằng bạn đã có một hành trình lãng phí.

Lưu sổ câu

20

I wish you a pleasant journey.

Chúc các bạn có một hành trình vui vẻ.

Lưu sổ câu

21

The long journey exhausted the children.

Cuộc hành trình dài khiến lũ trẻ kiệt sức.

Lưu sổ câu

22

Geoff was my companion on the journey.

Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

23

The return journey was uneventful, the car running perfectly.

Cuộc hành trình trở về không hề suôn sẻ, chiếc xe chạy hoàn hảo.

Lưu sổ câu

24

They went on a long train journey across India.

Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ.

Lưu sổ câu

25

We stopped for refreshment halfway through the journey.http://

Chúng tôi dừng lại để giải khát giữa chừng.

Lưu sổ câu

26

It's a day's journey by car.

Đó là cuộc hành trình trong ngày bằng ô tô.

Lưu sổ câu

27

Have a safe journey .

Chúc bạn có một hành trình an toàn.

Lưu sổ câu

28

There are many hazards in a journey across Africa.

Có rất nhiều hiểm họa trong một cuộc hành trình xuyên Châu Phi.

Lưu sổ câu

29

He equipped himself for the journey.

Anh ấy tự trang bị cho cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

30

They went on a long train journey across India.

Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ.

Lưu sổ câu

31

to begin/continue/complete a journey

để bắt đầu / tiếp tục / hoàn thành một cuộc hành trình

Lưu sổ câu

32

Many refugees made the journey alone.

Nhiều người tị nạn đã lên đường một mình.

Lưu sổ câu

33

Did you have a good journey?

Bạn có một hành trình tốt?

Lưu sổ câu

34

the outward/return journey

hành trình đi / về

Lưu sổ câu

35

We broke our journey (= stopped for a short time) in Madrid.

Chúng tôi đã phá vỡ hành trình của mình (= dừng lại trong một thời gian ngắn) ở Madrid.

Lưu sổ câu

36

Don't use the car for short journeys.

Không sử dụng ô tô trong những chặng đường ngắn.

Lưu sổ câu

37

It's a day's journey by car.

Đó là chuyến đi trong ngày bằng ô tô.

Lưu sổ câu

38

The average journey time is about 50 minutes.

Thời gian trung bình của hành trình là khoảng 50 phút.

Lưu sổ câu

39

She took her sister with her to keep her company on the journey.

Cô ấy dẫn theo em gái của mình để tiếp tục hành trình.

Lưu sổ câu

40

Devizes is a two-hour journey from London.

Devizes cách Luân Đôn hai giờ hành trình.

Lưu sổ câu

41

It is unclear why he embarked on his final journey to Vienna.

Không rõ tại sao ông lại bắt đầu cuộc hành trình cuối cùng đến Vienna.

Lưu sổ câu

42

Bye! Safe journey! (= used when somebody is beginning a journey)

Tạm biệt! Chuyến đi an toàn! (= được sử dụng khi ai đó đang bắt đầu một cuộc hành trình)

Lưu sổ câu

43

I was excited by the character's journey in the film.

Tôi rất phấn khích trước hành trình của nhân vật trong phim.

Lưu sổ câu

44

The book describes a spiritual journey from despair to happiness.

Cuốn sách mô tả một cuộc hành trình tâm linh từ tuyệt vọng đến hạnh phúc.

Lưu sổ câu

45

a long and difficult journey across the mountains

một cuộc hành trình dài và khó khăn qua những ngọn núi

Lưu sổ câu

46

measures to cut the number of car journeys into the city

các biện pháp cắt giảm số lượng hành trình ô tô vào thành phố

Lưu sổ câu

47

He is planning a journey through Europe this summer.

Anh ấy đang lên kế hoạch cho một cuộc hành trình qua Châu Âu vào mùa hè này.

Lưu sổ câu

48

People were crammed onto ships for the dangerous journey across the Atlantic.

Mọi người bị nhồi nhét trên các con tàu cho cuộc hành trình nguy hiểm xuyên Đại Tây Dương.

Lưu sổ câu

49

Dawn was breaking as we set out on the last leg of our journey.

Bình minh đã ló dạng khi chúng tôi bắt đầu chặng cuối của cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

50

Few people have made this journey and lived to tell the tale.

Rất ít người đã thực hiện cuộc hành trình này và sống để kể câu chuyện.

Lưu sổ câu

51

He made the emotional journey back to the house he grew up in.

Anh ấy đã thực hiện cuộc hành trình đầy cảm xúc trở lại ngôi nhà mà anh ấy đã lớn lên.

Lưu sổ câu

52

He wrote a column chronicling his journeys around the Americas.

Ông đã viết một chuyên mục ghi lại các cuộc hành trình của mình quanh châu Mỹ.

Lưu sổ câu

53

Her search took her on an incredible journey across the world.

Cuộc tìm kiếm của cô ấy đã đưa cô ấy vào một cuộc hành trình đáng kinh ngạc trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

54

The bus driver told us where to change buses for our onward journey.

Người lái xe buýt cho chúng tôi biết nơi đổi xe buýt cho hành trình tiếp theo của chúng tôi.

Lưu sổ câu

55

The bus journey from London to Athens took 60 hours.

Chuyến đi xe buýt từ London đến Athens mất 60 giờ.

Lưu sổ câu

56

The journey continued in silence.

Cuộc hành trình tiếp tục trong im lặng.

Lưu sổ câu

57

The journey takes about five hours.

Chuyến đi mất khoảng năm giờ.

Lưu sổ câu

58

They continued their journey on foot.

Họ tiếp tục hành trình đi bộ.

Lưu sổ câu

59

They doubted that he would survive the journey to the nearest hospital.

Họ nghi ngờ rằng anh ta sẽ sống sót trong chuyến hành trình đến bệnh viện gần nhất.

Lưu sổ câu

60

They were on a journey to the Far East.

Họ đang trong một cuộc hành trình đến Viễn Đông.

Lưu sổ câu

61

This is the story of the first astronauts and their journey into the unknown.

Đây là câu chuyện về các phi hành gia đầu tiên và cuộc hành trình của họ vào vùng đất chưa được biết đến.

Lưu sổ câu

62

We went on an all-day excursion to the island.

Chúng tôi đi du ngoạn cả ngày đến hòn đảo.

Lưu sổ câu

63

The children were on a day’s outing from school.

Những đứa trẻ được đi chơi trong ngày ở trường.

Lưu sổ câu

64

We had a day out at the beach.

Chúng tôi có một ngày đi chơi ở bãi biển.

Lưu sổ câu