jet: Máy bay phản lực
Jet là danh từ chỉ loại máy bay dùng động cơ phản lực để di chuyển nhanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a jet aircraft/fighter/airliner máy bay phản lực / máy bay chiến đấu / máy bay |
máy bay phản lực / máy bay chiến đấu / máy bay | Lưu sổ câu |
| 2 |
The accident happened as the jet was about to take off. Tai nạn xảy ra khi máy bay phản lực chuẩn bị cất cánh. |
Tai nạn xảy ra khi máy bay phản lực chuẩn bị cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He flew to Bermuda in his private jet. Ông bay đến Bermuda bằng máy bay riêng của mình. |
Ông bay đến Bermuda bằng máy bay riêng của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The pipe burst and jets of water shot across the room. Vụ nổ đường ống và các tia nước bắn khắp phòng. |
Vụ nổ đường ống và các tia nước bắn khắp phòng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to clean the gas jets on the cooker để làm sạch các tia khí trên bếp |
để làm sạch các tia khí trên bếp | Lưu sổ câu |
| 6 |
Little jets of steam spurted from the engine. Những tia hơi nước nhỏ phun ra từ động cơ. |
Những tia hơi nước nhỏ phun ra từ động cơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
jet beads hạt phản lực |
hạt phản lực | Lưu sổ câu |