Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

January là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ January trong tiếng Anh

January /ˈdʒænjuəri/
- (n) : tháng 1, tháng giêng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

January: Tháng Một

January là tháng đầu tiên trong năm dương lịch.

  • We celebrated the New Year in January with a big party. (Chúng tôi đã tổ chức lễ đón năm mới vào tháng Một với một bữa tiệc lớn.)
  • January is typically the coldest month of the year in many countries. (Tháng Một thường là tháng lạnh nhất trong năm ở nhiều quốc gia.)
  • The deadline for the project is in January. (Hạn chót cho dự án là vào tháng Một.)

Bảng biến thể từ "January"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: January
Phiên âm: /ˈdʒænjuəri/ Loại từ: Danh từ riêng Nghĩa: Tháng Một Ngữ cảnh: Tháng đầu tiên trong năm dương lịch School starts in January.
Trường học bắt đầu vào tháng Một.
2 Từ: Jan
Phiên âm: /dʒæn/ Loại từ: Danh từ viết tắt Nghĩa: Tháng Một (viết tắt) Ngữ cảnh: Hình thức rút gọn dùng trong ghi chú, lịch, bảng biểu The meeting is on Jan 15th.
Cuộc họp diễn ra vào ngày 15 tháng 1.
3 Từ: January-born
Phiên âm: /ˈdʒænjuəri bɔːrn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sinh vào tháng Một Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người sinh trong tháng 1 She’s a January-born Capricorn.
Cô ấy là Ma Kết sinh tháng Một.

Từ đồng nghĩa "January"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "January"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This coupon is valid until 31 January.

Phiếu giảm giá này có giá trị đến ngày 31 tháng 1.

Lưu sổ câu

2

I haven't heard from him since last January.

Tôi đã không nhận được tin tức từ anh ấy kể từ tháng Giêng năm ngoái.

Lưu sổ câu

3

He will be inaugurated as president in January.

Ông sẽ nhậm chức tổng thống vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

4

The new President will be inaugurated on January 20.

Tổng thống mới sẽ được nhậm chức vào ngày 20 tháng 1.

Lưu sổ câu

5

On January 1st, the New Year begins.

Vào ngày 1 tháng 1, năm mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

6

That was a somber January day.

Đó là một ngày tháng Giêng âm u.

Lưu sổ câu

7

Shopping in the January sales can be maddening.

Mua sắm trong đợt giảm giá tháng Giêng có thể khiến bạn kinh ngạc.

Lưu sổ câu

8

I was born on January 29th.

Tôi sinh ngày 29 tháng 1.

Lưu sổ câu

9

The new drug will be generally available from January.

Loại thuốc mới nói chung sẽ có sẵn từ tháng Giêng.

Lưu sổ câu

10

I have lived here since January.

Tôi đã sống ở đây từ tháng Giêng.

Lưu sổ câu

11

American presidents are always inaugurated on January 20 th.

Các tổng thống Mỹ luôn nhậm chức vào ngày 20 tháng 1.

Lưu sổ câu

12

That stretch of bypass will be finished by January.

Đoạn đường tránh đó sẽ hoàn thành vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

13

New Year's Eve is the day before January 1st.

Giao thừa là ngày trước ngày 1 tháng Giêng.

Lưu sổ câu

14

We always have snow in January.

Chúng tôi luôn có tuyết vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

15

On 8 January 1959 De Gaulle was inaugurated as First President of the Republic.

Ngày 8 tháng 1 năm 1959 De Gaulle được nhậm chức Tổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa.

Lưu sổ câu

16

From January 1st to February 1st is one calendar month.

Từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 1 tháng 2 là một tháng dương lịch.

Lưu sổ câu

17

Generally speaking, the coldest weather comes in January.

Nói một cách tổng quát, (goneict.com/January.html) thời tiết lạnh nhất đến vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

18

The tragedy he mentioned took place in January.

Thảm kịch mà anh ta đề cập diễn ra vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

19

There's always a dull period after the January sales.

Luôn có một khoảng thời gian buồn tẻ sau đợt bán hàng tháng Giêng.

Lưu sổ câu

20

The store will reopen at 9 a.m. on 2 January.

Cửa hàng sẽ mở cửa trở lại lúc 9 giờ sáng ngày 2 tháng 1.

Lưu sổ câu

21

The new building was opened with great fanfare in January 1895.

Tòa nhà mới được khánh thành vào tháng 1 năm 1895.

Lưu sổ câu

22

They will have to pay much more when rents treble in January.

Họ sẽ phải trả nhiều hơn khi giá thuê tăng gấp ba vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

23

The number of passengers by this line fell off slightly in January.

Số lượng hành khách của tuyến này giảm nhẹ trong tháng Giêng.

Lưu sổ câu

24

The Independent Labour Party was founded in Bradford on January 13, 1893.

Đảng Lao động Độc lập được thành lập tại Bradford vào ngày 13 tháng 1 năm 1893.

Lưu sổ câu

25

Jack and Kim celebrated their twentieth wedding anniversary in January.

Jack và Kim tổ chức kỷ niệm 20 năm ngày cưới vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

26

The first phase of renovations should be finished by January.

Giai đoạn cải tạo đầu tiên sẽ kết thúc vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

27

They commenced large-scale commercial manufacture of the chairs in January.

Họ bắt đầu sản xuất thương mại quy mô lớn ghế vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

28

The president was ousted in a military coup in January 1987.

Tổng thống bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự vào tháng 1 năm 1987.

Lưu sổ câu

29

She was born in January.

She was born in January.

Lưu sổ câu

30

The meeting is on the fifth of January/January the fifth.

The meeting is on the fifth of January/January the fifth.

Lưu sổ câu

31

The meeting is on January fifth.

The meeting is on January fifth.

Lưu sổ câu

32

We went to Japan last January.

We went to Japan last January.

Lưu sổ câu

33

I arrived at the end of January.

I arrived at the end of January.

Lưu sổ câu

34

last January's election

last January's election

Lưu sổ câu

35

It was a cold January morning.

It was a cold January morning.

Lưu sổ câu

36

last January's election

cuộc bầu cử tháng 1 năm ngoái

Lưu sổ câu