jacket: Áo khoác
Jacket là một loại áo khoác, thường dùng để giữ ấm hoặc bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
jacket
|
Phiên âm: /ˈdʒækɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Áo khoác, áo vét | Ngữ cảnh: Loại áo mặc ngoài để giữ ấm hoặc làm đẹp |
He put on his leather jacket. |
Anh ấy mặc áo khoác da vào. |
| 2 |
Từ:
jackets
|
Phiên âm: /ˈdʒækɪts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại áo khoác | Ngữ cảnh: Nhiều chiếc áo khoác khác nhau |
All jackets are on sale today. |
Tất cả áo khoác đều đang giảm giá hôm nay. |
| 3 |
Từ:
life jacket
|
Phiên âm: /ˈlaɪf ˌdʒækɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Áo phao | Ngữ cảnh: Áo giúp nổi khi ở dưới nước |
You must wear a life jacket on the boat. |
Bạn phải mặc áo phao khi đi thuyền. |
| 4 |
Từ:
jacketed
|
Phiên âm: /ˈdʒækɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có bọc ngoài, có lớp áo | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả vật có lớp bảo vệ bên ngoài |
The book is jacketed in plastic. |
Cuốn sách được bọc nhựa bên ngoài. |
| 5 |
Từ:
paperback jacket
|
Phiên âm: /ˈpeɪpəbæk ˈdʒækɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bìa sách mềm | Ngữ cảnh: Lớp bìa bảo vệ ngoài của sách |
The paperback jacket is colorful. |
Bìa mềm của cuốn sách rất sặc sỡ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's only wearing a thin summer jacket . Cô ấy chỉ mặc một chiếc áo khoác mỏng mùa hè. |
Cô ấy chỉ mặc một chiếc áo khoác mỏng mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The life jacket failed to inflate. Áo phao bị lỗi. |
Áo phao bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This jacket is just my size. Chiếc áo khoác này vừa cỡ của tôi. |
Chiếc áo khoác này vừa cỡ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Better zip your jacket; it's cold outside. Kéo khóa áo khoác của bạn tốt hơn; bên ngoài lạnh lắm. |
Kéo khóa áo khoác của bạn tốt hơn; bên ngoài lạnh lắm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I need a lightweight jacket for the summer evenings. Tôi cần một chiếc áo khoác nhẹ cho buổi tối mùa hè. |
Tôi cần một chiếc áo khoác nhẹ cho buổi tối mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 6 |
That jacket fits you perfectly. Chiếc áo khoác đó hoàn toàn phù hợp với bạn. |
Chiếc áo khoác đó hoàn toàn phù hợp với bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He wore a tweed sports jacket. Anh ấy mặc một chiếc áo khoác thể thao bằng vải tuýt. |
Anh ấy mặc một chiếc áo khoác thể thao bằng vải tuýt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The jacket was fastened with a complicated buttoned flap. Chiếc áo khoác được buộc chặt bằng một vạt cài cúc phức tạp. |
Chiếc áo khoác được buộc chặt bằng một vạt cài cúc phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We require a jacket and tie. Chúng tôi yêu cầu áo khoác và cà vạt. |
Chúng tôi yêu cầu áo khoác và cà vạt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She sewed patches on the elbows of jacket. Cô ấy khâu các miếng vá trên khuỷu tay của áo khoác. |
Cô ấy khâu các miếng vá trên khuỷu tay của áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Gordon snatched up his jacket and left the room. Gordon giật áo khoác và rời khỏi phòng. |
Gordon giật áo khoác và rời khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The gun made a bulge under his jacket. Khẩu súng phình ra dưới áo khoác của anh ta. |
Khẩu súng phình ra dưới áo khoác của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't you have a decent jacket? Bạn không có áo khoác đàng hoàng à? |
Bạn không có áo khoác đàng hoàng à? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Hang your jacket up by the tap. Treo áo khoác lên bằng vòi. |
Treo áo khoác lên bằng vòi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bitter wind cut through his jacket. Cơn gió buốt cắt qua áo khoác của anh. |
Cơn gió buốt cắt qua áo khoác của anh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Should I wear a jacket and tie? Tôi có nên mặc áo khoác và thắt cà vạt không? |
Tôi có nên mặc áo khoác và thắt cà vạt không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
You can detach the hood from the jacket. Bạn có thể tháo mũ trùm đầu ra khỏi áo khoác. |
Bạn có thể tháo mũ trùm đầu ra khỏi áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The nail ripped a hole in my jacket. Chiếc đinh đã khoét một lỗ trên áo khoác của tôi. |
Chiếc đinh đã khoét một lỗ trên áo khoác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What stuff is this jacket made of? Cái áo khoác này làm bằng chất liệu gì? |
Cái áo khoác này làm bằng chất liệu gì? | Lưu sổ câu |
| 20 |
My jacket is coming apart at the seams. Áo khoác của tôi bị bung ra ở các đường nối. |
Áo khoác của tôi bị bung ra ở các đường nối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My jacket is lined with fleece/is fleece-lined. Áo khoác của tôi được lót bằng lông cừu / được lót bằng lông cừu. |
Áo khoác của tôi được lót bằng lông cừu / được lót bằng lông cừu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I like the color of your jacket. Tôi thích màu áo khoác của bạn. |
Tôi thích màu áo khoác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The jacket is available in various colours. Áo khoác có nhiều màu. |
Áo khoác có nhiều màu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The shoulders of his jacket were padded out to make them look square. Vai áo khoác của anh ấy được độn ra để trông chúng vuông vắn. |
Vai áo khoác của anh ấy được độn ra để trông chúng vuông vắn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He draped his jacket over the back of the chair and sat down to eat. Anh khoác áo khoác ra sau ghế và ngồi ăn. |
Anh khoác áo khoác ra sau ghế và ngồi ăn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
That jacket fits well. Chiếc áo khoác đó vừa vặn. |
Chiếc áo khoác đó vừa vặn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Do you think the cream dress and the blue jacket go together? Bạn có nghĩ rằng chiếc váy màu kem và chiếc áo khoác màu xanh dương đi cùng nhau không? |
Bạn có nghĩ rằng chiếc váy màu kem và chiếc áo khoác màu xanh dương đi cùng nhau không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
He never washed, and always wore a filthy old jacket. Anh ta không bao giờ giặt giũ, và luôn mặc một chiếc áo khoác cũ bẩn thỉu. |
Anh ta không bao giờ giặt giũ, và luôn mặc một chiếc áo khoác cũ bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I like the contrast of the white trousers with the black jacket. Tôi thích sự tương phản của quần trắng với áo khoác đen. |
Tôi thích sự tương phản của quần trắng với áo khoác đen. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He had a patch on the elbow of his jacket. Anh ta có một miếng vá trên khuỷu tay của áo khoác. |
Anh ta có một miếng vá trên khuỷu tay của áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a leather/denim/tweed jacket a leather/denim/tweed jacket |
a leather/denim/tweed jacket | Lưu sổ câu |
| 32 |
I have to wear a jacket and tie to work. I have to wear a jacket and tie to work. |
I have to wear a jacket and tie to work. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a man in a black jacket and grey trousers a man in a black jacket and grey trousers |
a man in a black jacket and grey trousers | Lưu sổ câu |
| 34 |
potatoes baked in their jackets potatoes baked in their jackets |
potatoes baked in their jackets | Lưu sổ câu |
| 35 |
A light cotton jacket was draped over her shoulders. A light cotton jacket was draped over her shoulders. |
A light cotton jacket was draped over her shoulders. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He pulled his passport from his inside jacket pocket. He pulled his passport from his inside jacket pocket. |
He pulled his passport from his inside jacket pocket. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She shrugged her shoulders into her jacket. She shrugged her shoulders into her jacket. |
She shrugged her shoulders into her jacket. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a padded sleeveless jacket a padded sleeveless jacket |
a padded sleeveless jacket | Lưu sổ câu |
| 39 |
a ski jacket a ski jacket |
a ski jacket | Lưu sổ câu |