its: Của nó
Its là dạng sở hữu của "it", dùng để chỉ sự sở hữu của một vật hoặc sự việc đã được nhắc đến trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
its
|
Phiên âm: /ɪts/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của nó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự sở hữu của vật hoặc con vật |
The company changed its name last year. |
Công ty đã đổi tên của mình năm ngoái. |
| 2 |
Từ:
itself
|
Phiên âm: /ɪtˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân (liên quan) | Nghĩa: Chính nó | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh chủ thể là “it” |
The machine stopped itself automatically. |
Máy tự dừng lại một cách tự động. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Money is wise, it knows its way. Tiền khôn ngoan, nó biết cách. |
Tiền khôn ngoan, nó biết cách. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The rotten apple injures its neighbours. Quả táo thối làm bị thương những người hàng xóm của nó. |
Quả táo thối làm bị thương những người hàng xóm của nó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every heart has its own sorrow. Trái tim nào cũng có nỗi buồn riêng. |
Trái tim nào cũng có nỗi buồn riêng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You cannot judge a tree by its bark. Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. |
Bạn không thể đánh giá một cái cây qua vỏ của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
An army marches on its stomach. Một đội quân hành quân bằng bụng của nó. |
Một đội quân hành quân bằng bụng của nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Virtue is her [its] own reward. Đức hạnh là phần thưởng [riêng] của cô ấy. |
Đức hạnh là phần thưởng [riêng] của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Every cock crows on its own dunghill. Mỗi con gà trống đều quạ vào phân của chính nó. |
Mỗi con gà trống đều quạ vào phân của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A leopard cannot change its spots. Một con báo không thể thay đổi điểm của nó. |
Một con báo không thể thay đổi điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A good name keeps its luster in the dark. Một cái tên hay sẽ giữ được vẻ sáng bóng trong bóng tối. |
Một cái tên hay sẽ giữ được vẻ sáng bóng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A place for everything and everything in its place. Nơi cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của nó. |
Nơi cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Every bird likes its own nest. Mỗi loài chim đều thích tổ của riêng mình. |
Mỗi loài chim đều thích tổ của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
No garden without its weeds. Không có khu vườn nào mà không có cỏ dại. |
Không có khu vườn nào mà không có cỏ dại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Pleasure has a sting in its tail. Niềm vui có một cái đuôi của nó. |
Niềm vui có một cái đuôi của nó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A tree is known by its fruit. Một cái cây được biết đến bởi quả của nó. |
Một cái cây được biết đến bởi quả của nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A chain is no stronger than its weakest lining. Một sợi xích không mạnh hơn lớp lót yếu nhất của nó. |
Một sợi xích không mạnh hơn lớp lót yếu nhất của nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The leopard cannot change its spots. Con báo không thể thay đổi điểm của nó. |
Con báo không thể thay đổi điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Virtue is her (or its) own reward. Đức hạnh là phần thưởng của riêng cô ấy (hoặc của nó). |
Đức hạnh là phần thưởng của riêng cô ấy (hoặc của nó). | Lưu sổ câu |
| 18 |
The tree is known by its [his] fruit. Cây được biết đến bởi trái của nó. |
Cây được biết đến bởi trái của nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Each day brings its own bread. Mỗi ngày mang bánh mì của riêng mình. |
Mỗi ngày mang bánh mì của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Every bullet has its billet. Mỗi viên đạn đều có phôi của nó. |
Mỗi viên đạn đều có phôi của nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A chain is no stronger than its weakest link. Một chuỗi không mạnh hơn mắt xích yếu nhất của nó. |
Một chuỗi không mạnh hơn mắt xích yếu nhất của nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The rotten apple injuries its neighbours. Quả táo thối gây thương tích cho những người hàng xóm của nó. |
Quả táo thối gây thương tích cho những người hàng xóm của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Every heart knows its own bitterness. Trái tim nào cũng biết vị đắng của riêng mình. |
Trái tim nào cũng biết vị đắng của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
An old dog cannot alter its way of barking. Một con chó già không thể thay đổi cách sủa của nó. |
Một con chó già không thể thay đổi cách sủa của nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Jadge not a book by its cover. Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó. |
Jadge không phải là một cuốn sách bởi bìa của nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A creaking door [gate] hangs long on its hinges. Một [cổng] cửa kẽo kẹt treo lâu trên bản lề. |
Một [cổng] cửa kẽo kẹt treo lâu trên bản lề. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Patience is bitter(), but its fruit is sweet.Aristotle Kiên nhẫn là cay đắng (Senturedict.com) (sentict.com), nhưng trái ngọt của nó là ngọt ngào. |
Kiên nhẫn là cay đắng (Senturedict.com) (sentict.com), nhưng trái ngọt của nó là ngọt ngào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The leopard can never change its spots. Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó. |
Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A bird may be known by its song. Một con chim có thể được biết đến qua tiếng hót của nó. |
Một con chim có thể được biết đến qua tiếng hót của nó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
When the fruit is scarcest, its taste is sweetest. Khi trái cây khan hiếm nhất, vị của nó ngọt ngào nhất. |
Khi trái cây khan hiếm nhất, vị của nó ngọt ngào nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Turn the box on its side. Xoay hộp sang một bên. |
Xoay hộp sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Have you any idea of its value? Bạn có biết gì về giá trị của nó không? |
Bạn có biết gì về giá trị của nó không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
The dog had hurt its paw. Con chó đã bị thương ở chân của nó. |
Con chó đã bị thương ở chân của nó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The baby threw its food on the floor. Đứa bé ném thức ăn của nó xuống sàn. |
Đứa bé ném thức ăn của nó xuống sàn. | Lưu sổ câu |