itself: Chính nó
Itself là đại từ nhấn mạnh chỉ sự vật, sự việc đã được đề cập trước đó, hoặc tự nó, không thay đổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
itself
|
Phiên âm: /ɪtˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính nó | Ngữ cảnh: Khi sự vật tự thực hiện hành động |
The machine turned itself off. |
Máy tự tắt. |
| 2 |
Từ:
in itself
|
Phiên âm: /ɪn ɪtˈself/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Tự nó, bản thân nó | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh bản chất |
The idea isn’t bad in itself. |
Ý tưởng tự nó không tệ. |
| 3 |
Từ:
by itself
|
Phiên âm: /baɪ ɪtˈself/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một mình, tự động | Ngữ cảnh: Dùng cho tự động hoặc cô đơn |
The door opened by itself. |
Cánh cửa tự mở. |
| 4 |
Từ:
itself as
|
Phiên âm: /ɪtˈself æz/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Tự xem mình là… | Ngữ cảnh: Dùng trong triết lý, mô tả |
The group sees itself as a community. |
Nhóm tự xem mình là một cộng đồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Provide for the worst, the best will save itself. Cung cấp cho điều tồi tệ nhất, điều tốt nhất sẽ tự cứu lấy nó. |
Cung cấp cho điều tồi tệ nhất, điều tốt nhất sẽ tự cứu lấy nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The tongue breaks bone, though itself has none. Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương. |
Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A house divided against itself cannot stand. Một ngôi nhà bị chia cắt tự nó không thể đứng vững. |
Một ngôi nhà bị chia cắt tự nó không thể đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Economy is itself a great income. Kinh tế tự nó là một khoản thu nhập lớn. |
Kinh tế tự nó là một khoản thu nhập lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The noble soul has reverence for itself. Tâm hồn cao thượng có lòng tôn kính đối với chính nó. |
Tâm hồn cao thượng có lòng tôn kính đối với chính nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Everything that lives, lives not alone, nor for itself. Tất cả mọi thứ sống, sống không phải một mình, cũng không phải cho chính nó. |
Tất cả mọi thứ sống, sống không phải một mình, cũng không phải cho chính nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Grief is itself a medicine. Đau buồn tự nó là một liều thuốc. |
Đau buồn tự nó là một liều thuốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A candle lights others and consumes itself. Một ngọn nến thắp sáng những người khác và tự tiêu thụ. |
Một ngọn nến thắp sáng những người khác và tự tiêu thụ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Danger itself is the best remedy for danger. Bản thân nguy hiểm là phương thuốc tốt nhất cho nguy hiểm. |
Bản thân nguy hiểm là phương thuốc tốt nhất cho nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
True love shows itself in time of need. Tình yêu đích thực thể hiện đúng lúc cần thiết. |
Tình yêu đích thực thể hiện đúng lúc cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Genius often betrays itself into great errors. Thiên tài thường phản bội bản thân vào những sai lầm lớn. |
Thiên tài thường phản bội bản thân vào những sai lầm lớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Economy is in itself a source of great revenue. Kinh tế tự nó là một nguồn thu lớn. |
Kinh tế tự nó là một nguồn thu lớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
If a house be divided against itself, that house cannot stand. Nếu một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó , thì ngôi nhà đó không thể đứng vững. |
Nếu một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó , thì ngôi nhà đó không thể đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Knowledge (itself) is power. Tri thức (chính nó) là sức mạnh. |
Tri thức (chính nó) là sức mạnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Anger punishes itself. Giận dữ tự trừng phạt. |
Giận dữ tự trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
History repeats itself. Lịch sử lặp lại chính nó. |
Lịch sử lặp lại chính nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Nothing is impossible, the word itself says 'I'm possible'! Không gì là không thể, từ chính nó đã nói lên rằng 'Tôi có thể'! |
Không gì là không thể, từ chính nó đã nói lên rằng 'Tôi có thể'! | Lưu sổ câu |
| 18 |
The baby can't feed itself yet . Em bé chưa thể tự bú. |
Em bé chưa thể tự bú. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Love has no other desire but to fulfill itself. Tình yêu không có mong muốn nào khác ngoài việc thực hiện chính nó. |
Tình yêu không có mong muốn nào khác ngoài việc thực hiện chính nó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The school system itself is not totally desegregated. Bản thân hệ thống trường học không hoàn toàn được tách biệt. |
Bản thân hệ thống trường học không hoàn toàn được tách biệt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The baby is too young to feed itself. Em bé còn quá nhỏ để tự bú. |
Em bé còn quá nhỏ để tự bú. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Be patient and the situation may resolve itself. Hãy kiên nhẫn và tình hình có thể tự giải quyết. |
Hãy kiên nhẫn và tình hình có thể tự giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He let the small fire burn itself out. Anh để ngọn lửa nhỏ tự cháy. |
Anh để ngọn lửa nhỏ tự cháy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Giving is a reward in itself. Cho đi tự nó là một phần thưởng. |
Cho đi tự nó là một phần thưởng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If I take care of my character, my reputation will take care of itself. Nếu tôi chăm sóc nhân vật của mình (goneict.com), danh tiếng của tôi sẽ tự chăm sóc. |
Nếu tôi chăm sóc nhân vật của mình (goneict.com), danh tiếng của tôi sẽ tự chăm sóc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The eye that sees all things else sees not itself. Con mắt nhìn thấy tất cả những thứ khác không nhìn thấy chính nó. |
Con mắt nhìn thấy tất cả những thứ khác không nhìn thấy chính nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The cat was washing itself. The cat was washing itself. |
The cat was washing itself. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Does the computer turn itself off? Does the computer turn itself off? |
Does the computer turn itself off? | Lưu sổ câu |
| 29 |
The company has got itself into difficulties. The company has got itself into difficulties. |
The company has got itself into difficulties. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There's no need for the team to feel proud of itself. There's no need for the team to feel proud of itself. |
There's no need for the team to feel proud of itself. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The village itself is pretty, but the surrounding countryside is rather dull. The village itself is pretty, but the surrounding countryside is rather dull. |
The village itself is pretty, but the surrounding countryside is rather dull. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The manager of the hotel was courtesy itself. The manager of the hotel was courtesy itself. |
The manager of the hotel was courtesy itself. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The machine will start by itself in a few seconds. The machine will start by itself in a few seconds. |
The machine will start by itself in a few seconds. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The house stands by itself in an acre of land. The house stands by itself in an acre of land. |
The house stands by itself in an acre of land. | Lưu sổ câu |
| 35 |
In itself, it's not a difficult problem to solve. In itself, it's not a difficult problem to solve. |
In itself, it's not a difficult problem to solve. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The company doesn't have the market to itself. The company doesn't have the market to itself. |
The company doesn't have the market to itself. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's no need for the team to feel proud of itself. Nhóm nghiên cứu không cần phải cảm thấy tự hào về bản thân. |
Nhóm nghiên cứu không cần phải cảm thấy tự hào về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 38 |
In itself, it's not a difficult problem to solve. Bản thân nó không phải là một vấn đề khó giải quyết. |
Bản thân nó không phải là một vấn đề khó giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company doesn't have the market to itself. Công ty không có thị trường cho riêng mình. |
Công ty không có thị trường cho riêng mình. | Lưu sổ câu |