Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

itself là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ itself trong tiếng Anh

itself /ɪtˈself/
- pro(n) : chính cái đó, chính điều đó, chính con vật đó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

itself: Chính nó

Itself là đại từ nhấn mạnh chỉ sự vật, sự việc đã được đề cập trước đó, hoặc tự nó, không thay đổi.

  • The solution was simple; it solved itself with time. (Giải pháp rất đơn giản; nó tự giải quyết với thời gian.)
  • The machine will turn off automatically when it finishes by itself. (Máy sẽ tự động tắt khi nó hoàn thành công việc một mình.)
  • The problem fixed itself once we restarted the computer. (Vấn đề đã tự khắc phục khi chúng tôi khởi động lại máy tính.)

Bảng biến thể từ "itself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: itself
Phiên âm: /ɪtˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính nó Ngữ cảnh: Khi sự vật tự thực hiện hành động The machine turned itself off.
Máy tự tắt.
2 Từ: in itself
Phiên âm: /ɪn ɪtˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Tự nó, bản thân nó Ngữ cảnh: Nhấn mạnh bản chất The idea isn’t bad in itself.
Ý tưởng tự nó không tệ.
3 Từ: by itself
Phiên âm: /baɪ ɪtˈself/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một mình, tự động Ngữ cảnh: Dùng cho tự động hoặc cô đơn The door opened by itself.
Cánh cửa tự mở.
4 Từ: itself as
Phiên âm: /ɪtˈself æz/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Tự xem mình là… Ngữ cảnh: Dùng trong triết lý, mô tả The group sees itself as a community.
Nhóm tự xem mình là một cộng đồng.

Từ đồng nghĩa "itself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "itself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Provide for the worst, the best will save itself.

Cung cấp cho điều tồi tệ nhất, điều tốt nhất sẽ tự cứu lấy nó.

Lưu sổ câu

2

The tongue breaks bone, though itself has none.

Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương.

Lưu sổ câu

3

A house divided against itself cannot stand.

Một ngôi nhà bị chia cắt tự nó không thể đứng vững.

Lưu sổ câu

4

Economy is itself a great income.

Kinh tế tự nó là một khoản thu nhập lớn.

Lưu sổ câu

5

The noble soul has reverence for itself.

Tâm hồn cao thượng có lòng tôn kính đối với chính nó.

Lưu sổ câu

6

Everything that lives, lives not alone, nor for itself.

Tất cả mọi thứ sống, sống không phải một mình, cũng không phải cho chính nó.

Lưu sổ câu

7

Grief is itself a medicine.

Đau buồn tự nó là một liều thuốc.

Lưu sổ câu

8

A candle lights others and consumes itself.

Một ngọn nến thắp sáng những người khác và tự tiêu thụ.

Lưu sổ câu

9

Danger itself is the best remedy for danger.

Bản thân nguy hiểm là phương thuốc tốt nhất cho nguy hiểm.

Lưu sổ câu

10

True love shows itself in time of need.

Tình yêu đích thực thể hiện đúng lúc cần thiết.

Lưu sổ câu

11

Genius often betrays itself into great errors.

Thiên tài thường phản bội bản thân vào những sai lầm lớn.

Lưu sổ câu

12

Economy is in itself a source of great revenue.

Kinh tế tự nó là một nguồn thu lớn.

Lưu sổ câu

13

If a house be divided against itself, that house cannot stand.

Nếu một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó , thì ngôi nhà đó không thể đứng vững.

Lưu sổ câu

14

Knowledge (itself) is power.

Tri thức (chính nó) là sức mạnh.

Lưu sổ câu

15

Anger punishes itself.

Giận dữ tự trừng phạt.

Lưu sổ câu

16

History repeats itself.

Lịch sử lặp lại chính nó.

Lưu sổ câu

17

Nothing is impossible, the word itself says 'I'm possible'!

Không gì là không thể, từ chính nó đã nói lên rằng 'Tôi có thể'!

Lưu sổ câu

18

The baby can't feed itself yet .

Em bé chưa thể tự bú.

Lưu sổ câu

19

Love has no other desire but to fulfill itself.

Tình yêu không có mong muốn nào khác ngoài việc thực hiện chính nó.

Lưu sổ câu

20

The school system itself is not totally desegregated.

Bản thân hệ thống trường học không hoàn toàn được tách biệt.

Lưu sổ câu

21

The baby is too young to feed itself.

Em bé còn quá nhỏ để tự bú.

Lưu sổ câu

22

Be patient and the situation may resolve itself.

Hãy kiên nhẫn và tình hình có thể tự giải quyết.

Lưu sổ câu

23

He let the small fire burn itself out.

Anh để ngọn lửa nhỏ tự cháy.

Lưu sổ câu

24

Giving is a reward in itself.

Cho đi tự nó là một phần thưởng.

Lưu sổ câu

25

If I take care of my character, my reputation will take care of itself.

Nếu tôi chăm sóc nhân vật của mình (goneict.com), danh tiếng của tôi sẽ tự chăm sóc.

Lưu sổ câu

26

The eye that sees all things else sees not itself.

Con mắt nhìn thấy tất cả những thứ khác không nhìn thấy chính nó.

Lưu sổ câu

27

The cat was washing itself.

The cat was washing itself.

Lưu sổ câu

28

Does the computer turn itself off?

Does the computer turn itself off?

Lưu sổ câu

29

The company has got itself into difficulties.

The company has got itself into difficulties.

Lưu sổ câu

30

There's no need for the team to feel proud of itself.

There's no need for the team to feel proud of itself.

Lưu sổ câu

31

The village itself is pretty, but the surrounding countryside is rather dull.

The village itself is pretty, but the surrounding countryside is rather dull.

Lưu sổ câu

32

The manager of the hotel was courtesy itself.

The manager of the hotel was courtesy itself.

Lưu sổ câu

33

The machine will start by itself in a few seconds.

The machine will start by itself in a few seconds.

Lưu sổ câu

34

The house stands by itself in an acre of land.

The house stands by itself in an acre of land.

Lưu sổ câu

35

In itself, it's not a difficult problem to solve.

In itself, it's not a difficult problem to solve.

Lưu sổ câu

36

The company doesn't have the market to itself.

The company doesn't have the market to itself.

Lưu sổ câu

37

There's no need for the team to feel proud of itself.

Nhóm nghiên cứu không cần phải cảm thấy tự hào về bản thân.

Lưu sổ câu

38

In itself, it's not a difficult problem to solve.

Bản thân nó không phải là một vấn đề khó giải quyết.

Lưu sổ câu

39

The company doesn't have the market to itself.

Công ty không có thị trường cho riêng mình.

Lưu sổ câu