item: Món đồ
Item là một đơn vị hoặc món đồ trong một danh sách hoặc bộ sưu tập.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
item
|
Phiên âm: /ˈaɪtəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Món đồ, mục, khoản | Ngữ cảnh: Một vật, đơn vị, hoặc điều được liệt kê trong danh sách |
There are five items on the shopping list. |
Có năm món trong danh sách mua sắm. |
| 2 |
Từ:
items
|
Phiên âm: /ˈaɪtəmz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các món đồ, các mục | Ngữ cảnh: Nhiều vật hoặc điều trong danh sách |
All items must be returned by Friday. |
Tất cả các món phải được trả lại trước thứ Sáu. |
| 3 |
Từ:
itemize
|
Phiên âm: /ˈaɪtəmaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Liệt kê chi tiết | Ngữ cảnh: Ghi từng mục riêng biệt trong danh sách |
Please itemize all your expenses. |
Vui lòng liệt kê chi tiết tất cả chi phí. |
| 4 |
Từ:
itemized
|
Phiên âm: /ˈaɪtəmaɪzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được liệt kê chi tiết | Ngữ cảnh: Có danh sách rõ ràng từng phần |
An itemized bill was sent to the customer. |
Hóa đơn chi tiết được gửi cho khách hàng. |
| 5 |
Từ:
headline item
|
Phiên âm: /ˈhedlaɪn ˈaɪtəm/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tin nổi bật | Ngữ cảnh: Tin tức chính trên báo hoặc truyền hình |
The scandal was the main headline item. |
Vụ bê bối là tin chính trên mặt báo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Each individual item has a number. Mỗi mục riêng lẻ có một số. |
Mỗi mục riêng lẻ có một số. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fashion editors drooled over every item. Các biên tập viên thời trang chảy nước miếng vì mọi mục. |
Các biên tập viên thời trang chảy nước miếng vì mọi mục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The computer was my largest single item of expenditure. Máy tính là món chi tiêu lớn nhất của tôi. |
Máy tính là món chi tiêu lớn nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This clock is a collector's item . Đồng hồ này là đồ của một nhà sưu tập. |
Đồng hồ này là đồ của một nhà sưu tập. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There was an interesting item in the newspaper today. Có một mục thú vị trên tờ báo hôm nay. |
Có một mục thú vị trên tờ báo hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can I pay for each item separately? Tôi có thể thanh toán cho từng mặt hàng riêng biệt không? |
Tôi có thể thanh toán cho từng mặt hàng riêng biệt không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
We should go on to the next item for time is short. Chúng ta nên chuyển sang mục tiếp theo vì thời gian không còn nhiều. |
Chúng ta nên chuyển sang mục tiếp theo vì thời gian không còn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If the item is not satisfactory, you will get your money back. Nếu món hàng không vừa ý, bạn sẽ nhận lại tiền. |
Nếu món hàng không vừa ý, bạn sẽ nhận lại tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I came upon an irresistible item at a yard sale. Tôi đã tìm thấy một món đồ không thể cưỡng lại trong một buổi bán hàng bãi. |
Tôi đã tìm thấy một món đồ không thể cưỡng lại trong một buổi bán hàng bãi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A piano is a very unwieldy item to get down a flight of stairs. Đàn piano là một vật dụng rất khó sử dụng khi xuống cầu thang. |
Đàn piano là một vật dụng rất khó sử dụng khi xuống cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The most valuable item on show will be a Picasso drawing. Vật có giá trị nhất được trưng bày sẽ là một bức vẽ của Picasso. |
Vật có giá trị nhất được trưng bày sẽ là một bức vẽ của Picasso. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A windproof jacket is an essential item of clothing for hillwalking. Áo khoác chống gió là vật dụng cần thiết của quần áo khi đi bộ trên đồi. |
Áo khoác chống gió là vật dụng cần thiết của quần áo khi đi bộ trên đồi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Does this item go among the credits or the debits? Mục này nằm trong số các khoản tín dụng hay khoản ghi nợ? |
Mục này nằm trong số các khoản tín dụng hay khoản ghi nợ? | Lưu sổ câu |
| 14 |
You should check each item off as she dictates the list. Bạn nên đánh dấu từng mục khi cô ấy đọc danh sách. |
Bạn nên đánh dấu từng mục khi cô ấy đọc danh sách. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She and Gino were an item. Cô ấy và Gino là một món đồ. |
Cô ấy và Gino là một món đồ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Computers became a consumer item in the early 1990s. Máy tính đã trở thành một mặt hàng tiêu dùng vào đầu những năm 1990. |
Máy tính đã trở thành một mặt hàng tiêu dùng vào đầu những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let's skip to the last item on the agenda. Hãy chuyển đến mục cuối cùng trong chương trình làm việc. |
Hãy chuyển đến mục cuối cùng trong chương trình làm việc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
What's the next item on the agenda? Mục tiếp theo trong chương trình là gì? |
Mục tiếp theo trong chương trình là gì? | Lưu sổ câu |
| 19 |
What is the next item on the agenda? Mục tiếp theo trong chương trình là gì? Senturedict.com |
Mục tiếp theo trong chương trình là gì? Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 20 |
The item of the contract still stands now. Mục của hợp đồng vẫn còn hiệu lực. |
Mục của hợp đồng vẫn còn hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The item is Patent Pending No. 912057. Mặt hàng đang chờ cấp bằng sáng chế số 912057. |
Mặt hàng đang chờ cấp bằng sáng chế số 912057. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's an item on the hotel bill for sundries. Có một khoản trong hóa đơn của khách sạn cho đồ lặt vặt. |
Có một khoản trong hóa đơn của khách sạn cho đồ lặt vặt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Passengers are allowed one item of hand luggage each. Mỗi hành khách được phép mang một hành lý xách tay. |
Mỗi hành khách được phép mang một hành lý xách tay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Well, let's move on to the next item. Chà, chúng ta hãy chuyển sang mục tiếp theo. |
Chà, chúng ta hãy chuyển sang mục tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Let's proceed to the next item on the agenda. Hãy chuyển sang mục tiếp theo trong chương trình làm việc. |
Hãy chuyển sang mục tiếp theo trong chương trình làm việc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Each student makes only one item themselves. Mỗi học sinh chỉ tự làm một món đồ. |
Mỗi học sinh chỉ tự làm một món đồ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The receipt shows details of the item purchased. Biên lai hiển thị chi tiết của mặt hàng đã mua. |
Biên lai hiển thị chi tiết của mặt hàng đã mua. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This is the next item on the agenda. Đây là mục tiếp theo trong chương trình nghị sự. |
Đây là mục tiếp theo trong chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The item of the Law has stuck. Mục của Luật đã bị kẹt. |
Mục của Luật đã bị kẹt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He opened the cardboard box and took out each item. Anh ta mở hộp các tông và lấy ra từng món. |
Anh ta mở hộp các tông và lấy ra từng món. | Lưu sổ câu |
| 31 |
What's the next item on the agenda? Mục tiếp theo trong chương trình là gì? |
Mục tiếp theo trong chương trình là gì? | Lưu sổ câu |
| 32 |
There are plenty of vegetarian items on the menu. Có rất nhiều món chay trong thực đơn. |
Có rất nhiều món chay trong thực đơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She still has five items on her to-do list. Cô ấy vẫn còn năm mục trong danh sách việc cần làm của mình. |
Cô ấy vẫn còn năm mục trong danh sách việc cần làm của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Students had to select three topics from the list of items. Học sinh phải chọn ba chủ đề từ danh sách các mục. |
Học sinh phải chọn ba chủ đề từ danh sách các mục. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There is a maximum score of two points per test item. Mỗi mục kiểm tra có điểm tối đa là hai điểm. |
Mỗi mục kiểm tra có điểm tối đa là hai điểm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The price of many basic food items continues to rise. Giá nhiều mặt hàng thực phẩm cơ bản tiếp tục tăng. |
Giá nhiều mặt hàng thực phẩm cơ bản tiếp tục tăng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
household items such as brushes and bedclothes đồ gia dụng như bàn chải và chăn ga gối đệm |
đồ gia dụng như bàn chải và chăn ga gối đệm | Lưu sổ câu |
| 38 |
Are there any items of furniture you want to take with you? Are there any items of furniture you want to take with you? |
Are there any items of furniture you want to take with you? | Lưu sổ câu |
| 39 |
The computer was my largest single item of expenditure. The computer was my largest single item of expenditure. |
The computer was my largest single item of expenditure. | Lưu sổ câu |
| 40 |
This clock is a collector's item (= because it is rare and valuable). This clock is a collector's item (= because it is rare and valuable). |
This clock is a collector's item (= because it is rare and valuable). | Lưu sổ câu |
| 41 |
The following news item may be of interest to you. The following news item may be of interest to you. |
The following news item may be of interest to you. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I heard an item on the radio about women engineers. I heard an item on the radio about women engineers. |
I heard an item on the radio about women engineers. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I came across two items of disturbing news. I came across two items of disturbing news. |
I came across two items of disturbing news. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The Journal is packed with items of interest from cover to cover. The Journal is packed with items of interest from cover to cover. |
The Journal is packed with items of interest from cover to cover. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Are they an item? Are they an item? |
Are they an item? | Lưu sổ câu |
| 46 |
Several valuable items were stolen. Several valuable items were stolen. |
Several valuable items were stolen. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There is a higher tax on luxury items. There is a higher tax on luxury items. |
There is a higher tax on luxury items. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The programme featured an item on clothes for young children. The programme featured an item on clothes for young children. |
The programme featured an item on clothes for young children. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a news item about drugs in the workplace a news item about drugs in the workplace |
a news item about drugs in the workplace | Lưu sổ câu |
| 50 |
What's the next item on the agenda? Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là gì? |
Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là gì? | Lưu sổ câu |
| 51 |
I only have two items; can I go in front of you? Tôi chỉ có 2 món, tôi có thể đi trước bạn không? |
Tôi chỉ có 2 món, tôi có thể đi trước bạn không? | Lưu sổ câu |