Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

item là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ item trong tiếng Anh

item /ˈaɪtəm/
- (n) : tin tức; khoản, món, tiết mục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

item: Món đồ

Item là một đơn vị hoặc món đồ trong một danh sách hoặc bộ sưu tập.

  • She bought several items from the store, including clothes and accessories. (Cô ấy đã mua vài món đồ từ cửa hàng, bao gồm quần áo và phụ kiện.)
  • The list of items for the party includes decorations, food, and drinks. (Danh sách món đồ cho bữa tiệc bao gồm trang trí, đồ ăn và đồ uống.)
  • Each item on the menu is carefully prepared by the chef. (Mỗi món ăn trong thực đơn đều được chuẩn bị cẩn thận bởi đầu bếp.)

Bảng biến thể từ "item"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: item
Phiên âm: /ˈaɪtəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Món đồ, mục, khoản Ngữ cảnh: Một vật, đơn vị, hoặc điều được liệt kê trong danh sách There are five items on the shopping list.
Có năm món trong danh sách mua sắm.
2 Từ: items
Phiên âm: /ˈaɪtəmz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các món đồ, các mục Ngữ cảnh: Nhiều vật hoặc điều trong danh sách All items must be returned by Friday.
Tất cả các món phải được trả lại trước thứ Sáu.
3 Từ: itemize
Phiên âm: /ˈaɪtəmaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Liệt kê chi tiết Ngữ cảnh: Ghi từng mục riêng biệt trong danh sách Please itemize all your expenses.
Vui lòng liệt kê chi tiết tất cả chi phí.
4 Từ: itemized
Phiên âm: /ˈaɪtəmaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được liệt kê chi tiết Ngữ cảnh: Có danh sách rõ ràng từng phần An itemized bill was sent to the customer.
Hóa đơn chi tiết được gửi cho khách hàng.
5 Từ: headline item
Phiên âm: /ˈhedlaɪn ˈaɪtəm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tin nổi bật Ngữ cảnh: Tin tức chính trên báo hoặc truyền hình The scandal was the main headline item.
Vụ bê bối là tin chính trên mặt báo.

Từ đồng nghĩa "item"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "item"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Each individual item has a number.

Mỗi mục riêng lẻ có một số.

Lưu sổ câu

2

Fashion editors drooled over every item.

Các biên tập viên thời trang chảy nước miếng vì mọi mục.

Lưu sổ câu

3

The computer was my largest single item of expenditure.

Máy tính là món chi tiêu lớn nhất của tôi.

Lưu sổ câu

4

This clock is a collector's item .

Đồng hồ này là đồ của một nhà sưu tập.

Lưu sổ câu

5

There was an interesting item in the newspaper today.

Có một mục thú vị trên tờ báo hôm nay.

Lưu sổ câu

6

Can I pay for each item separately?

Tôi có thể thanh toán cho từng mặt hàng riêng biệt không?

Lưu sổ câu

7

We should go on to the next item for time is short.

Chúng ta nên chuyển sang mục tiếp theo vì thời gian không còn nhiều.

Lưu sổ câu

8

If the item is not satisfactory, you will get your money back.

Nếu món hàng không vừa ý, bạn sẽ nhận lại tiền.

Lưu sổ câu

9

I came upon an irresistible item at a yard sale.

Tôi đã tìm thấy một món đồ không thể cưỡng lại trong một buổi bán hàng bãi.

Lưu sổ câu

10

A piano is a very unwieldy item to get down a flight of stairs.

Đàn piano là một vật dụng rất khó sử dụng khi xuống cầu thang.

Lưu sổ câu

11

The most valuable item on show will be a Picasso drawing.

Vật có giá trị nhất được trưng bày sẽ là một bức vẽ của Picasso.

Lưu sổ câu

12

A windproof jacket is an essential item of clothing for hillwalking.

Áo khoác chống gió là vật dụng cần thiết của quần áo khi đi bộ trên đồi.

Lưu sổ câu

13

Does this item go among the credits or the debits?

Mục này nằm trong số các khoản tín dụng hay khoản ghi nợ?

Lưu sổ câu

14

You should check each item off as she dictates the list.

Bạn nên đánh dấu từng mục khi cô ấy đọc danh sách.

Lưu sổ câu

15

She and Gino were an item.

Cô ấy và Gino là một món đồ.

Lưu sổ câu

16

Computers became a consumer item in the early 1990s.

Máy tính đã trở thành một mặt hàng tiêu dùng vào đầu những năm 1990.

Lưu sổ câu

17

Let's skip to the last item on the agenda.

Hãy chuyển đến mục cuối cùng trong chương trình làm việc.

Lưu sổ câu

18

What's the next item on the agenda?

Mục tiếp theo trong chương trình là gì?

Lưu sổ câu

19

What is the next item on the agenda?

Mục tiếp theo trong chương trình là gì? Senturedict.com

Lưu sổ câu

20

The item of the contract still stands now.

Mục của hợp đồng vẫn còn hiệu lực.

Lưu sổ câu

21

The item is Patent Pending No. 912057.

Mặt hàng đang chờ cấp bằng sáng chế số 912057.

Lưu sổ câu

22

There's an item on the hotel bill for sundries.

Có một khoản trong hóa đơn của khách sạn cho đồ lặt vặt.

Lưu sổ câu

23

Passengers are allowed one item of hand luggage each.

Mỗi hành khách được phép mang một hành lý xách tay.

Lưu sổ câu

24

Well, let's move on to the next item.

Chà, chúng ta hãy chuyển sang mục tiếp theo.

Lưu sổ câu

25

Let's proceed to the next item on the agenda.

Hãy chuyển sang mục tiếp theo trong chương trình làm việc.

Lưu sổ câu

26

Each student makes only one item themselves.

Mỗi học sinh chỉ tự làm một món đồ.

Lưu sổ câu

27

The receipt shows details of the item purchased.

Biên lai hiển thị chi tiết của mặt hàng đã mua.

Lưu sổ câu

28

This is the next item on the agenda.

Đây là mục tiếp theo trong chương trình nghị sự.

Lưu sổ câu

29

The item of the Law has stuck.

Mục của Luật đã bị kẹt.

Lưu sổ câu

30

He opened the cardboard box and took out each item.

Anh ta mở hộp các tông và lấy ra từng món.

Lưu sổ câu

31

What's the next item on the agenda?

Mục tiếp theo trong chương trình là gì?

Lưu sổ câu

32

There are plenty of vegetarian items on the menu.

Có rất nhiều món chay trong thực đơn.

Lưu sổ câu

33

She still has five items on her to-do list.

Cô ấy vẫn còn năm mục trong danh sách việc cần làm của mình.

Lưu sổ câu

34

Students had to select three topics from the list of items.

Học sinh phải chọn ba chủ đề từ danh sách các mục.

Lưu sổ câu

35

There is a maximum score of two points per test item.

Mỗi mục kiểm tra có điểm tối đa là hai điểm.

Lưu sổ câu

36

The price of many basic food items continues to rise.

Giá nhiều mặt hàng thực phẩm cơ bản tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

37

household items such as brushes and bedclothes

đồ gia dụng như bàn chải và chăn ga gối đệm

Lưu sổ câu

38

Are there any items of furniture you want to take with you?

Are there any items of furniture you want to take with you?

Lưu sổ câu

39

The computer was my largest single item of expenditure.

The computer was my largest single item of expenditure.

Lưu sổ câu

40

This clock is a collector's item (= because it is rare and valuable).

This clock is a collector's item (= because it is rare and valuable).

Lưu sổ câu

41

The following news item may be of interest to you.

The following news item may be of interest to you.

Lưu sổ câu

42

I heard an item on the radio about women engineers.

I heard an item on the radio about women engineers.

Lưu sổ câu

43

I came across two items of disturbing news.

I came across two items of disturbing news.

Lưu sổ câu

44

The Journal is packed with items of interest from cover to cover.

The Journal is packed with items of interest from cover to cover.

Lưu sổ câu

45

Are they an item?

Are they an item?

Lưu sổ câu

46

Several valuable items were stolen.

Several valuable items were stolen.

Lưu sổ câu

47

There is a higher tax on luxury items.

There is a higher tax on luxury items.

Lưu sổ câu

48

The programme featured an item on clothes for young children.

The programme featured an item on clothes for young children.

Lưu sổ câu

49

a news item about drugs in the workplace

a news item about drugs in the workplace

Lưu sổ câu

50

What's the next item on the agenda?

Mục tiếp theo trong chương trình nghị sự là gì?

Lưu sổ câu

51

I only have two items; can I go in front of you?

Tôi chỉ có 2 món, tôi có thể đi trước bạn không?

Lưu sổ câu