issue: Vấn đề
Issue là một vấn đề hoặc chủ đề cần được giải quyết hoặc thảo luận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
issue
|
Phiên âm: /ˈɪʃuː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vấn đề, chủ đề, ấn phẩm | Ngữ cảnh: Một chủ đề cần bàn luận, hoặc một số phát hành (báo, tạp chí) |
Climate change is a serious global issue. |
Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu nghiêm trọng. |
| 2 |
Từ:
issues
|
Phiên âm: /ˈɪʃuːz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các vấn đề, số báo | Ngữ cảnh: Nhiều chủ đề hoặc ấn phẩm được phát hành |
The magazine publishes new issues monthly. |
Tạp chí phát hành số mới hàng tháng. |
| 3 |
Từ:
issue
|
Phiên âm: /ˈɪʃuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cấp phát, ban hành | Ngữ cảnh: Chính thức đưa ra, phát hành một văn bản hoặc quyết định |
The government issued new regulations. |
Chính phủ đã ban hành quy định mới. |
| 4 |
Từ:
reissue
|
Phiên âm: /ˌriːˈɪʃuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tái phát hành | Ngữ cảnh: Phát hành lại (sách, phim, luật...) |
The album was reissued with bonus tracks. |
Album được tái phát hành kèm bài hát thêm. |
| 5 |
Từ:
issuer
|
Phiên âm: /ˈɪʃuːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/đơn vị phát hành | Ngữ cảnh: Tổ chức chịu trách nhiệm ban hành giấy tờ hoặc ấn phẩm |
The issuer of the bond is a major bank. |
Đơn vị phát hành trái phiếu là một ngân hàng lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Public opinion has polarized on this issue. Dư luận đã phân cực về vấn đề này. |
Dư luận đã phân cực về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The party was divided on this issue. Đảng bị chia rẽ về vấn đề này. |
Đảng bị chia rẽ về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is wide disagreement on this issue. Có nhiều bất đồng về vấn đề này. |
Có nhiều bất đồng về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The article trivializes the whole issue of equal rights. Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng. |
Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They have opposite views on the issue. Họ có quan điểm trái ngược về vấn đề này. |
Họ có quan điểm trái ngược về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The seller has to issue a tax invoice. Người bán phải xuất hóa đơn thuế. |
Người bán phải xuất hóa đơn thuế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The judge must issue a summons . Thẩm phán phải ra lệnh triệu tập. |
Thẩm phán phải ra lệnh triệu tập. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There was no issue at all between us. Không có vấn đề gì giữa chúng tôi. |
Không có vấn đề gì giữa chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Abortion is a highly controversial issue. Phá thai là một vấn đề gây nhiều tranh cãi. |
Phá thai là một vấn đề gây nhiều tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The abortion issue is political dynamite. Vấn đề phá thai là động lực chính trị. |
Vấn đề phá thai là động lực chính trị. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We don't want to personalize the issue. Chúng tôi không muốn cá nhân hóa vấn đề. |
Chúng tôi không muốn cá nhân hóa vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Public opinion is sharply polarized on this issue. Dư luận phân cực mạnh về vấn đề này. |
Dư luận phân cực mạnh về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The issue was debated in Parliament. Vấn đề được đưa ra tranh luận tại Quốc hội. |
Vấn đề được đưa ra tranh luận tại Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Opinion is deeply divided on this issue. Dư luận chia rẽ sâu sắc về vấn đề này. |
Dư luận chia rẽ sâu sắc về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Race is a highly explosive issue. Chủng tộc là một vấn đề rất dễ bùng nổ. |
Chủng tộc là một vấn đề rất dễ bùng nổ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The issue of animal experimentation is an emotive subject. Vấn đề thí nghiệm động vật là một chủ đề đầy cảm xúc. |
Vấn đề thí nghiệm động vật là một chủ đề đầy cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Europe remains the burning issue within the party. Châu Âu vẫn là vấn đề nhức nhối trong đảng. |
Châu Âu vẫn là vấn đề nhức nhối trong đảng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The government has deeply split on this issue. Chính phủ đã chia rẽ sâu sắc về vấn đề này. |
Chính phủ đã chia rẽ sâu sắc về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The central issue is that of widespread racism. Vấn đề trọng tâm là nạn phân biệt chủng tộc phổ biến. |
Vấn đề trọng tâm là nạn phân biệt chủng tộc phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She resigned over an issue of personal ethics. Cô ấy từ chức vì một vấn đề đạo đức cá nhân. |
Cô ấy từ chức vì một vấn đề đạo đức cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I bought the novel the day after its issue. Tôi mua cuốn tiểu thuyết một ngày sau khi nó phát hành. |
Tôi mua cuốn tiểu thuyết một ngày sau khi nó phát hành. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Education is now a major political issue. Giáo dục hiện là một vấn đề chính trị lớn. |
Giáo dục hiện là một vấn đề chính trị lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This issue has caused wide public concern. Vấn đề này đã gây ra mối quan tâm rộng rãi của công chúng. |
Vấn đề này đã gây ra mối quan tâm rộng rãi của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We thank you for raising the issue. Chúng tôi cảm ơn bạn đã nêu vấn đề. |
Chúng tôi cảm ơn bạn đã nêu vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The issue was not primarily a political one. Vấn đề chủ yếu không phải là vấn đề chính trị. |
Vấn đề chủ yếu không phải là vấn đề chính trị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your kind cooperation on this issue is greatly appreciated. Sự hợp tác của bạn về vấn đề này được đánh giá rất cao. |
Sự hợp tác của bạn về vấn đề này được đánh giá rất cao. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The issue centers around academic freedom. Vấn đề xoay quanh tự do học thuật. |
Vấn đề xoay quanh tự do học thuật. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The economy is the number one issue by far. Kinh tế là vấn đề số một cho đến nay. |
Kinh tế là vấn đề số một cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Immigration is a contro-versial issue in many countries. Nhập cư là một vấn đề cần kiểm soát ở nhiều quốc gia. |
Nhập cư là một vấn đề cần kiểm soát ở nhiều quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He said the issue was not a major irritant. Anh ấy nói rằng vấn đề không phải là một tác nhân gây khó chịu lớn. |
Anh ấy nói rằng vấn đề không phải là một tác nhân gây khó chịu lớn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a key/major issue một vấn đề chính / lớn |
một vấn đề chính / lớn | Lưu sổ câu |
| 32 |
This is a big issue; we need more time to think about it. Đây là một vấn đề lớn; chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ về nó. |
Đây là một vấn đề lớn; chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ về nó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Teacher education has become a political issue. Giáo dục của giáo viên đã trở thành một vấn đề chính trị. |
Giáo dục của giáo viên đã trở thành một vấn đề chính trị. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They discussed a number of important environmental issues. Họ đã thảo luận về một số vấn đề môi trường quan trọng. |
Họ đã thảo luận về một số vấn đề môi trường quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They are talking about issues relating to the safety of children online. Họ đang nói về các vấn đề liên quan đến sự an toàn của trẻ em trên mạng. |
Họ đang nói về các vấn đề liên quan đến sự an toàn của trẻ em trên mạng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her work deals with issues of race and identity. Công việc của cô ấy đề cập đến các vấn đề về chủng tộc và danh tính. |
Công việc của cô ấy đề cập đến các vấn đề về chủng tộc và danh tính. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to explore/debate/examine an issue để khám phá / tranh luận / kiểm tra một vấn đề |
để khám phá / tranh luận / kiểm tra một vấn đề | Lưu sổ câu |
| 38 |
The union plans to raise the issue of overtime. Công đoàn có kế hoạch đặt vấn đề làm thêm giờ. |
Công đoàn có kế hoạch đặt vấn đề làm thêm giờ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We really need to focus on the key issues and not get sidetracked. Chúng ta thực sự cần tập trung vào các vấn đề chính và không bị sa đà. |
Chúng ta thực sự cần tập trung vào các vấn đề chính và không bị sa đà. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You're just avoiding the issue. Bạn chỉ đang tránh vấn đề. |
Bạn chỉ đang tránh vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Don't confuse the issue. Đừng nhầm lẫn vấn đề. |
Đừng nhầm lẫn vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The meeting included discussion of a range of issues. Cuộc họp bao gồm thảo luận về một loạt vấn đề. |
Cuộc họp bao gồm thảo luận về một loạt vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 43 |
What you say is interesting, but it does not affect the question at issue here. Những gì bạn nói là thú vị, nhưng nó không ảnh hưởng đến câu hỏi đang được đề cập ở đây. |
Những gì bạn nói là thú vị, nhưng nó không ảnh hưởng đến câu hỏi đang được đề cập ở đây. | Lưu sổ câu |
| 44 |
If you have any issues, please call this number. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng gọi số này. |
Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng gọi số này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The community is working together to address social issues and problems. Cộng đồng đang làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề và vấn đề xã hội. |
Cộng đồng đang làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề và vấn đề xã hội. | Lưu sổ câu |
| 46 |
All technical issues have now been resolved. Tất cả các vấn đề kỹ thuật hiện đã được giải quyết. |
Tất cả các vấn đề kỹ thuật hiện đã được giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Miller decided to tackle the issue head on. Miller quyết định giải quyết vấn đề ngay từ đầu. |
Miller quyết định giải quyết vấn đề ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Serious issues arose during the development of the new product. Các vấn đề nghiêm trọng phát sinh trong quá trình phát triển sản phẩm mới. |
Các vấn đề nghiêm trọng phát sinh trong quá trình phát triển sản phẩm mới. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Money is not an issue. Tiền không phải là vấn đề. |
Tiền không phải là vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I'm not bothered about the cost—you're the one who's making it an issue. Tôi không bận tâm về chi phí |
Tôi không bận tâm về chi phí | Lưu sổ câu |
| 51 |
She's always on a diet—she has issues about food. Cô ấy luôn ăn kiêng — cô ấy có vấn đề về thực phẩm. |
Cô ấy luôn ăn kiêng — cô ấy có vấn đề về thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Young people sometimes struggle with issues around body image. Những người trẻ tuổi đôi khi phải vật lộn với các vấn đề xung quanh hình ảnh cơ thể. |
Những người trẻ tuổi đôi khi phải vật lộn với các vấn đề xung quanh hình ảnh cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He still has some issues with women (= has some problems dealing with them). Anh ấy vẫn còn một số vấn đề với phụ nữ (= có một số vấn đề với họ). |
Anh ấy vẫn còn một số vấn đề với phụ nữ (= có một số vấn đề với họ). | Lưu sổ câu |
| 54 |
the July issue of ‘What Car?’ số tháng 7 của "What Car?" |
số tháng 7 của "What Car?" | Lưu sổ câu |
| 55 |
The article appeared in issue 25. Bài báo xuất hiện trong số 25. |
Bài báo xuất hiện trong số 25. | Lưu sổ câu |
| 56 |
an article in the current issue of ‘Newsweek’ một bài báo trong số hiện tại của ‘Newsweek’ |
một bài báo trong số hiện tại của ‘Newsweek’ | Lưu sổ câu |
| 57 |
The company is planning a new share issue. Công ty đang có kế hoạch phát hành cổ phiếu mới. |
Công ty đang có kế hoạch phát hành cổ phiếu mới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a special issue of stamps một số phát hành tem đặc biệt |
một số phát hành tem đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 59 |
I bought a set of the new stamps on the date of issue. Tôi đã mua một bộ tem mới vào ngày phát hành. |
Tôi đã mua một bộ tem mới vào ngày phát hành. | Lưu sổ câu |
| 60 |
the issue of blankets to the refugees vấn đề chăn cho người tị nạn |
vấn đề chăn cho người tị nạn | Lưu sổ câu |
| 61 |
the issue of a joint statement by the French and German foreign ministers vấn đề về tuyên bố chung của ngoại trưởng Pháp và Đức |
vấn đề về tuyên bố chung của ngoại trưởng Pháp và Đức | Lưu sổ câu |
| 62 |
He died without issue. Anh ấy chết mà không có vấn đề gì. |
Anh ấy chết mà không có vấn đề gì. | Lưu sổ câu |
| 63 |
What is at issue is whether she was responsible for her actions. Vấn đề là liệu cô ấy có chịu trách nhiệm cho hành động của mình hay không. |
Vấn đề là liệu cô ấy có chịu trách nhiệm cho hành động của mình hay không. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I must take issue with you on that point. Tôi phải có vấn đề với bạn về điểm đó. |
Tôi phải có vấn đề với bạn về điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 65 |
She usually writes about environmental issues. Cô ấy thường viết về các vấn đề môi trường. |
Cô ấy thường viết về các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The party was divided on this issue. Đảng bị chia rẽ về vấn đề này. |
Đảng bị chia rẽ về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 67 |
This evening we're debating the issue of the legalization of soft drugs. Tối nay chúng ta đang tranh luận về vấn đề hợp pháp hóa ma túy nhẹ. |
Tối nay chúng ta đang tranh luận về vấn đề hợp pháp hóa ma túy nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 68 |
A referendum was held to settle the issue. Một cuộc trưng cầu dân ý đã được tổ chức để giải quyết vấn đề. |
Một cuộc trưng cầu dân ý đã được tổ chức để giải quyết vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She spoke on the issue of private healthcare. Cô ấy nói về vấn đề chăm sóc sức khỏe tư nhân. |
Cô ấy nói về vấn đề chăm sóc sức khỏe tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The conference examined key issues relating to the reform. Hội nghị xem xét các vấn đề chính liên quan đến cải cách. |
Hội nghị xem xét các vấn đề chính liên quan đến cải cách. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The problem raises wider issues of gender and identity. Vấn đề đặt ra các vấn đề rộng lớn hơn về giới tính và bản sắc. |
Vấn đề đặt ra các vấn đề rộng lớn hơn về giới tính và bản sắc. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The real issue is where the power lies. Vấn đề thực sự là sức mạnh nằm ở đâu. |
Vấn đề thực sự là sức mạnh nằm ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The report highlights three issues. Báo cáo nêu bật ba vấn đề. |
Báo cáo nêu bật ba vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I don't think my private life is the issue here. Tôi không nghĩ cuộc sống riêng tư của mình là vấn đề ở đây. |
Tôi không nghĩ cuộc sống riêng tư của mình là vấn đề ở đây. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Because I grew up in a dysfunctional family, anger is a big issue for me. Bởi vì tôi lớn lên trong một gia đình rối loạn chức năng, tức giận là một vấn đề lớn đối với tôi. |
Bởi vì tôi lớn lên trong một gia đình rối loạn chức năng, tức giận là một vấn đề lớn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 76 |
A number of issues are affecting the dairy industry. Một số vấn đề đang ảnh hưởng đến ngành công nghiệp sữa. |
Một số vấn đề đang ảnh hưởng đến ngành công nghiệp sữa. | Lưu sổ câu |
| 77 |
Security has become a real issue. Bảo mật đã trở thành một vấn đề thực sự. |
Bảo mật đã trở thành một vấn đề thực sự. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Don't hesitate to contact us about any issues and concerns that you may have. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi về bất kỳ vấn đề và mối quan tâm nào mà bạn có thể có. |
Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi về bất kỳ vấn đề và mối quan tâm nào mà bạn có thể có. | Lưu sổ câu |
| 79 |
This evening we're debating the issue of the legalization of soft drugs. Tối nay chúng ta đang tranh luận về vấn đề hợp pháp hóa ma túy nhẹ. |
Tối nay chúng ta đang tranh luận về vấn đề hợp pháp hóa ma túy nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 80 |
I don't think my private life is the issue here. Tôi không nghĩ cuộc sống riêng tư của tôi là vấn đề ở đây. |
Tôi không nghĩ cuộc sống riêng tư của tôi là vấn đề ở đây. | Lưu sổ câu |
| 81 |
Don't hesitate to contact us about any issues and concerns that you may have. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi về bất kỳ vấn đề và mối quan tâm nào mà bạn có thể có. |
Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi về bất kỳ vấn đề và mối quan tâm nào mà bạn có thể có. | Lưu sổ câu |