invent: Phát minh
Invent là hành động tạo ra một thứ mới hoặc phát minh ra một công nghệ hoặc ý tưởng mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
invent
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phát minh, sáng chế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra một thứ gì đó mới, chưa từng có |
Thomas Edison invented the light bulb. |
Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn. |
| 2 |
Từ:
invention
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛnʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phát minh, phát kiến | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm hoặc ý tưởng mới được sáng tạo ra |
The telephone is one of the greatest inventions of all time. |
Điện thoại là một trong những phát minh vĩ đại nhất mọi thời đại. |
| 3 |
Từ:
inventor
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà phát minh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tạo ra các phát minh |
He is an inventor who has created many groundbreaking technologies. |
Ông ấy là một nhà phát minh đã tạo ra nhiều công nghệ đột phá. |
| 4 |
Từ:
invented
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛntɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ | Nghĩa: Được phát minh, đã sáng chế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thứ gì đó đã được sáng chế hoặc phát minh |
The computer was invented in the 20th century. |
Máy tính đã được phát minh vào thế kỷ 20. |
| 5 |
Từ:
inventing
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛntɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang phát minh, đang sáng chế | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động phát minh đang diễn ra |
She is inventing a new type of renewable energy. |
Cô ấy đang phát minh ra một loại năng lượng tái tạo mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I wish someone would invent an everlasting light bulb. Tôi ước ai đó sẽ phát minh ra bóng đèn trường tồn. |
Tôi ước ai đó sẽ phát minh ra bóng đèn trường tồn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can't you invent a better excuse than that? Bạn không thể bịa ra một cái cớ hay hơn thế? |
Bạn không thể bịa ra một cái cớ hay hơn thế? | Lưu sổ câu |
| 3 |
I stood still, trying to invent a plausible excuse. Tôi đứng hình, cố gắng bịa ra một cái cớ chính đáng. |
Tôi đứng hình, cố gắng bịa ra một cái cớ chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What excuse did he invent this time? Lần này anh ta bịa ra cớ gì? |
Lần này anh ta bịa ra cớ gì? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Many children invent an imaginary friend. Nhiều trẻ em phát minh ra một người bạn tưởng tượng. |
Nhiều trẻ em phát minh ra một người bạn tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His father had helped invent a whole new way of doing business. Cha của ông đã giúp phát minh ra một phương thức kinh doanh hoàn toàn mới. |
Cha của ông đã giúp phát minh ra một phương thức kinh doanh hoàn toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
But I didn't invent the story - everything I told you is true. Nhưng tôi không bịa ra câu chuyện |
Nhưng tôi không bịa ra câu chuyện | Lưu sổ câu |
| 8 |
Parasites invent new keys; hosts change the locks. Ký sinh trùng phát minh ra chìa khóa mới; máy chủ thay đổi ổ khóa. |
Ký sinh trùng phát minh ra chìa khóa mới; máy chủ thay đổi ổ khóa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Economic factors are predominant in the motivation to invent. Yếu tố kinh tế là yếu tố chủ yếu tạo nên động lực phát minh. |
Yếu tố kinh tế là yếu tố chủ yếu tạo nên động lực phát minh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They began to invent ways of doing it better. Họ bắt đầu phát minh ra những cách làm tốt hơn. |
Họ bắt đầu phát minh ra những cách làm tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I cursed my luck and began to invent adventures. Tôi nguyền rủa sự may mắn của mình và bắt đầu phát minh ra những cuộc phiêu lưu. |
Tôi nguyền rủa sự may mắn của mình và bắt đầu phát minh ra những cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I had been almost ready to invent some pretext for a foray to the northward. Tôi gần như đã sẵn sàng để tạo ra một số lý do cho một cuộc đột nhập về phía bắc. |
Tôi gần như đã sẵn sàng để tạo ra một số lý do cho một cuộc đột nhập về phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
So why was she tempted to invent such an extreme ending? Vậy tại sao cô ấy lại bị cám dỗ để tạo ra một cái kết cực đoan như vậy? |
Vậy tại sao cô ấy lại bị cám dỗ để tạo ra một cái kết cực đoan như vậy? | Lưu sổ câu |
| 14 |
If God did not exist, it would be necessary to invent Him. Nếu Chúa không tồn tại, thì cần phải phát minh ra Ngài. |
Nếu Chúa không tồn tại, thì cần phải phát minh ra Ngài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
While you are doing this trick it's a good idea to invent a little patter. Trong khi thực hiện thủ thuật này, bạn nên phát minh ra một mẫu nhỏ. |
Trong khi thực hiện thủ thuật này, bạn nên phát minh ra một mẫu nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
If the woman didn't move soon she would have to invent an excuse. Nếu người phụ nữ không sớm di chuyển, cô ấy sẽ phải bịa ra một cái cớ. |
Nếu người phụ nữ không sớm di chuyển, cô ấy sẽ phải bịa ra một cái cớ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
And when we run out of local traditions to invent, we can import from abroad. Và khi chúng ta hết truyền thống địa phương để phát minh, chúng ta có thể nhập khẩu từ nước ngoài. |
Và khi chúng ta hết truyền thống địa phương để phát minh, chúng ta có thể nhập khẩu từ nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Who invented the steam engine? Ai là người phát minh ra máy hơi nước? |
Ai là người phát minh ra máy hơi nước? | Lưu sổ câu |
| 19 |
I wish mobile phones had never been invented! Tôi ước gì điện thoại di động chưa từng được phát minh! |
Tôi ước gì điện thoại di động chưa từng được phát minh! | Lưu sổ câu |
| 20 |
The term ‘sociology’ was invented by Auguste Comte. Thuật ngữ 'xã hội học' được phát minh bởi Auguste Comte. |
Thuật ngữ 'xã hội học' được phát minh bởi Auguste Comte. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What excuse did he invent this time? Lần này anh ta bịa ra cớ gì? |
Lần này anh ta bịa ra cớ gì? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Many children invent an imaginary friend. Nhiều trẻ em phát minh ra một người bạn tưởng tượng. |
Nhiều trẻ em phát minh ra một người bạn tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He practically invented the modern stand-up comedy act. Ông thực tế đã phát minh ra vở hài kịch độc lập hiện đại. |
Ông thực tế đã phát minh ra vở hài kịch độc lập hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Louis Braille invented an alphabet to help blind people. Louis Braille đã phát minh ra bảng chữ cái để giúp đỡ những người mù. |
Louis Braille đã phát minh ra bảng chữ cái để giúp đỡ những người mù. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He considered inventing some pretext for calling her. Anh ta cân nhắc việc bịa ra một lý do nào đó để gọi điện cho cô ấy. |
Anh ta cân nhắc việc bịa ra một lý do nào đó để gọi điện cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I did not have to invent any tales about my past. Tôi không cần phải bịa ra bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của mình. |
Tôi không cần phải bịa ra bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của mình. | Lưu sổ câu |