Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interval là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interval trong tiếng Anh

interval /ˈɪntəvl/
- (n) : khoảng (k-t.gian), khoảng cách

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interval: Khoảng thời gian

Interval là khoảng thời gian giữa hai sự kiện hoặc hoạt động.

  • There will be a short interval between the two acts of the play. (Sẽ có một khoảng thời gian ngắn giữa hai phần của vở kịch.)
  • We took a five-minute interval to rest during the meeting. (Chúng tôi đã nghỉ 5 phút trong cuộc họp để thư giãn.)
  • The train departs every thirty-minute interval. (Chuyến tàu khởi hành mỗi khoảng thời gian ba mươi phút.)

Bảng biến thể từ "interval"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: interval
Phiên âm: /ˈɪntərvl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoảng thời gian, quãng nghỉ Ngữ cảnh: Khoảng cách giữa hai sự kiện hoặc thời điểm There will be a short interval during the show.
Sẽ có một quãng nghỉ ngắn trong buổi biểu diễn.
2 Từ: intervals
Phiên âm: /ˈɪntərvlz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các khoảng thời gian Ngữ cảnh: Nhiều giai đoạn hoặc quãng nghỉ giữa các phần Exercises should be done at regular intervals.
Các bài tập nên được thực hiện cách quãng đều đặn.

Từ đồng nghĩa "interval"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interval"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The interval between the two trees measures 40 feet.

Khoảng cách giữa hai cây là 40 feet.

Lưu sổ câu

2

We changed seats in the interval.

Chúng tôi đã thay đổi chỗ ngồi trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

3

The interval between major earthquakes might be 200 years.

Khoảng thời gian giữa các trận động đất lớn có thể là 200 năm.

Lưu sổ câu

4

The ferry service has restarted after an interval of 12 years.

Dịch vụ phà đã hoạt động trở lại sau 12 năm.

Lưu sổ câu

5

There was a long interval before he anwsered the telephone.

Có một khoảng thời gian dài trước khi anh ta dò tìm điện thoại.

Lưu sổ câu

6

In the interval a blond boy dressed in white serenaded the company on the flute.

Trong khoảng thời gian, một chàng trai tóc vàng mặc đồ trắng bắt đầu thổi sáo của công ty.

Lưu sổ câu

7

He left the room, returning after a short interval with a message.

Anh ta rời khỏi phòng, quay lại sau một khoảng thời gian ngắn với một tin nhắn.

Lưu sổ câu

8

I went to the cloakroom in the first interval.

Tôi đã đến phòng áo choàng trong khoảng thời gian đầu tiên.

Lưu sổ câu

9

When the interval came everyone made for the bar.

Khi khoảng thời gian đến mọi người đều đến quán bar.

Lưu sổ câu

10

During the interval, Linton superintended a prize draw.

Trong khoảng thời gian đó, Linton tăng thêm một kỳ quay thưởng.

Lưu sổ câu

11

We had a quick drink in the interval.

Chúng tôi đã uống nhanh trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

12

Light refreshments will be served in the interval.

Đồ ăn nhẹ sẽ được phục vụ trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

13

He returned to work after an interval in hospital.

Anh ấy trở lại làm việc sau một thời gian nằm viện.

Lưu sổ câu

14

We can get some drinks in the interval.

Chúng tôi có thể lấy một số đồ uống trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

15

The audience were going out for the interval.

Khán giả đã ra ngoài trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

16

By the interval the show already felt overlong.

Theo khoảng thời gian, chương trình đã cảm thấy kéo dài.

Lưu sổ câu

17

The scenes are changed during the interval.

Các cảnh được thay đổi trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

18

Latecomers will not be admitted until the interval.

Những người đến muộn sẽ không được nhận cho đến khi hết khoảng thời gian này.

Lưu sổ câu

19

are available during the interval.

có sẵn trong khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

20

During the interval, wine was served.

Trong khoảng thời gian, rượu vang được phục vụ.

Lưu sổ câu

21

During the interval the stage was set for the second act.

Trong khoảng thời gian, sân khấu được thiết lập cho màn thứ hai.

Lưu sổ câu

22

She resumed her career after an interval of six years.

Cô tiếp tục sự nghiệp của mình sau sáu năm.

Lưu sổ câu

23

Continuation of play after the tea interval was ruled out by rain.

Tiếp tục cuộc chơi sau khi khoảng thời gian uống trà bị mưa loại trừ.

Lưu sổ câu

24

The interval between arrest and trial can be up to six months.

Khoảng thời gian từ khi bị bắt đến khi xét xử có thể lên đến sáu tháng.

Lưu sổ câu

25

The interval from G to A is a whole tone.

Khoảng từ G đến A là một âm cả.

Lưu sổ câu

26

Sleep — during this interval is out of the question.

Ngủ

Lưu sổ câu

27

He knocked on the door and after a brief interval it was opened.

Anh ấy gõ cửa và sau một khoảng thời gian ngắn, nó đã được mở.

Lưu sổ câu

28

She ruled for ten years, except for a brief interval.

Bà cai trị trong mười năm, ngoại trừ một khoảng thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

29

The goal that decided the match came just before the interval.

Bàn thắng quyết định trận đấu đến ngay trước khi hiệp một diễn ra.

Lưu sổ câu

30

The interval between major earthquakes might be 200 years.

Khoảng thời gian giữa các trận động đất lớn có thể là 200 năm.

Lưu sổ câu

31

There will be an interval of 20 minutes after the second act.

Sẽ có một khoảng thời gian là 20 phút sau hành động thứ hai.

Lưu sổ câu

32

She's delirious, but has lucid intervals.

Cô ấy mê sảng, nhưng vẫn minh mẫn.

Lưu sổ câu

33

The day should be mainly dry with sunny intervals.

Ngày chủ yếu là khô với các khoảng thời gian nắng.

Lưu sổ câu

34

The intervals between his various illnesses grew shorter and shorter.

Khoảng thời gian giữa các lần mắc bệnh của ông ngày càng ngắn lại.

Lưu sổ câu

35

an interval of one octave

khoảng một quãng tám

Lưu sổ câu

36

You can do intervals by alternating power walking with easy jogging.

Bạn có thể thực hiện cách quãng bằng cách đi bộ bằng điện xen kẽ với chạy bộ dễ dàng.

Lưu sổ câu

37

Buses to the city leave at regular intervals.

Các chuyến xe buýt đến thành phố khởi hành đều đặn.

Lưu sổ câu

38

The runners started at 5-minute intervals.

Người chạy bắt đầu cách nhau 5 phút.

Lưu sổ câu

39

Flaming torches were positioned at intervals along the terrace.

Những ngọn đuốc rực lửa được đặt cách nhau dọc theo sân thượng.

Lưu sổ câu

40

The flags were spaced at two-metre intervals.

Các lá cờ được đặt cách nhau hai mét.

Lưu sổ câu

41

After a decent interval the actress made her new relationship public.

Sau một khoảng thời gian ngắn, nữ diễn viên đã công khai mối quan hệ mới của mình.

Lưu sổ câu

42

Polling day was a week away and Baldwin made two speeches in the interval.

Ngày bỏ phiếu còn một tuần nữa và Baldwin đã có hai bài phát biểu trong khoảng thời gian đó.

Lưu sổ câu

43

They will be interviewed again after an appropriate time interval has elapsed.

Họ sẽ được phỏng vấn lại sau khi khoảng thời gian thích hợp trôi qua.

Lưu sổ câu

44

Try setting your automatic email checker to 30-minute intervals.

Thử đặt trình kiểm tra email tự động của bạn thành các khoảng thời gian 30 phút.

Lưu sổ câu

45

You are advised to leave a wide interval before you have your next child.

Bạn nên nghỉ một khoảng thời gian rộng rãi trước khi sinh con tiếp theo.

Lưu sổ câu

46

the amount of oxygen used by the muscles during a specified interval

lượng oxy được sử dụng bởi các cơ trong một khoảng thời gian xác định

Lưu sổ câu

47

She ruled for ten years, except for a brief interval.

Cô ấy cai trị trong mười năm, ngoại trừ một khoảng thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

48

At intervals a bell rings and workers stop for a drink.

Một lúc chuông reo và công nhân dừng lại để uống nước.

Lưu sổ câu

49

He returned home during the day at regular intervals.

Anh ấy trở về nhà vào những khoảng thời gian đều đặn.

Lưu sổ câu

50

Meetings are held at monthly intervals.

Các cuộc họp được tổ chức định kỳ hàng tháng.

Lưu sổ câu

51

The accounts were updated at irregular intervals.

Các tài khoản được cập nhật không thường xuyên.

Lưu sổ câu

52

Trains run at fixed intervals.

Xe lửa chạy theo những khoảng thời gian cố định.

Lưu sổ câu

53

She's delirious, but has lucid intervals.

Cô ấy mê sảng, nhưng vẫn minh mẫn.

Lưu sổ câu