Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interpret là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interpret trong tiếng Anh

interpret /ɪnˈtɜːprɪt/
- (v) : giải thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interpret: Giải thích

Interpret là hành động giải thích hoặc hiểu một ý nghĩa, sự kiện, hoặc tài liệu nào đó.

  • He was asked to interpret the results of the survey. (Anh ấy được yêu cầu giải thích kết quả của cuộc khảo sát.)
  • The professor will interpret the data in the final report. (Giáo sư sẽ giải thích dữ liệu trong báo cáo cuối cùng.)
  • Different cultures may interpret the same gesture in various ways. (Các nền văn hóa khác nhau có thể giải thích cùng một cử chỉ theo nhiều cách khác nhau.)

Bảng biến thể từ "interpret"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: interpret
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải thích, phiên dịch Ngữ cảnh: Dùng khi giải thích hoặc chuyển ngữ một ngôn ngữ khác She will interpret the speech at the conference.
Cô ấy sẽ phiên dịch bài phát biểu tại hội nghị.
2 Từ: interpretation
Phiên âm: /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giải thích, sự phiên dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giải thích hoặc cách hiểu một điều gì đó The interpretation of the law varies across countries.
Sự giải thích về luật pháp khác nhau giữa các quốc gia.
3 Từ: interpretive
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính giải thích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến việc giải thích hoặc phiên dịch The interpretive approach helped clarify the concept.
Cách tiếp cận mang tính giải thích đã giúp làm rõ khái niệm.
4 Từ: interpreter
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phiên dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện công việc phiên dịch The interpreter helped translate the conversation.
Người phiên dịch đã giúp chuyển ngữ cuộc trò chuyện.
5 Từ: interpreted
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được giải thích, đã được phiên dịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái gì đó đã được giải thích hoặc phiên dịch The interpreted message was clear and concise.
Thông điệp đã được phiên dịch rõ ràng và ngắn gọn.
6 Từ: interpreting
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang giải thích, đang phiên dịch Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra của việc giải thích hoặc phiên dịch She is interpreting the speech for the audience.
Cô ấy đang phiên dịch bài phát biểu cho khán giả.

Từ đồng nghĩa "interpret"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interpret"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Different people might interpret events differently.

Những người khác nhau có thể giải thích các sự kiện theo cách khác nhau.

Lưu sổ câu

2

How do you interpret this sentence?

Bạn giải thích câu này như thế nào?

Lưu sổ câu

3

Poetry helps us to interpret life.

Thơ ca giúp chúng ta lý giải cuộc sống.

Lưu sổ câu

4

I interpret his answer as a refusal.

Tôi giải thích câu trả lời của anh ấy như một lời từ chối.

Lưu sổ câu

5

It's difficult to interpret these statistics without knowing how they were obtained.

Thật khó để diễn giải những số liệu thống kê này nếu không biết chúng được thu thập như thế nào.

Lưu sổ câu

6

They spoke good Spanish, and promised to interpret for me.

Họ nói tốt tiếng Tây Ban Nha và hứa sẽ thông dịch cho tôi.

Lưu sổ câu

7

People interpret events within their own frame of reference.

Mọi người diễn giải các sự kiện trong hệ quy chiếu của riêng họ.

Lưu sổ câu

8

Judges interpret this law in different ways.

Các thẩm phán giải thích luật này theo những cách khác nhau.

Lưu sổ câu

9

Historians annotate, check and interpret the diary selections.

Các nhà sử học chú thích, kiểm tra và giải thích các lựa chọn nhật ký.

Lưu sổ câu

10

Her tone was hard to interpret.

Giọng điệu của cô ấy thật khó giải thích.

Lưu sổ câu

11

Will you please interpret for me?

Bạn vui lòng thông dịch cho tôi được không?

Lưu sổ câu

12

Please interpret the comments of our foreign guest.

Vui lòng giải thích ý kiến ​​của vị khách nước ngoài của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

The students were asked to interpret the poem.

Học sinh được yêu cầu giải thích bài thơ.

Lưu sổ câu

14

A jury should not interpret the silence of a defendant as a sign of guilt.

Bồi thẩm đoàn không nên giải thích sự im lặng của bị cáo là một dấu hiệu của tội lỗi.

Lưu sổ câu

15

We had to ask our guide to interpret for us.

Chúng tôi phải nhờ hướng dẫn viên thông dịch cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

Interpreters found they could not interpret half of what he said.

Người phiên dịch nhận thấy họ không thể giải thích được một nửa những gì anh ta nói.

Lưu sổ câu

17

Officials fear that he might interpret the emphasis on diplomacy as a sign of weakness.

Các quan chức lo ngại rằng ông ta có thể coi việc chú trọng ngoại giao là một dấu hiệu của sự yếu kém.

Lưu sổ câu

18

I didn't know whether to interpret her silence as acceptance or refusal.

Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối.

Lưu sổ câu

19

We all seek to interpret what we hear and what we read.

Tất cả chúng ta đều tìm cách giải thích những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc.

Lưu sổ câu

20

We have to interpret his words in a modern light.

Chúng ta phải giải thích lời nói của ông ấy theo cách nhìn hiện đại.

Lưu sổ câu

21

I'll interpret for you.

Tôi sẽ giải thích cho bạn.

Lưu sổ câu

22

Parents may interpret this as very loose stools.

Cha mẹ có thể hiểu đây là phân rất lỏng.

Lưu sổ câu

23

Today we interpret the word axiom differently.

Hôm nay chúng ta giải nghĩa từ tiên đề theo cách khác.

Lưu sổ câu

24

How was he to interpret these events?

Ông ấy giải thích những sự kiện này như thế nào?

Lưu sổ câu

25

We can obviously interpret z as an index of the similarity of the two countries.

Rõ ràng chúng ta có thể giải thích z là một chỉ số về mức độ giống nhau của hai quốc gia.

Lưu sổ câu

26

She couldn't speak much English so her children had to interpret for her.

Cô ấy không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của cô ấy phải thông dịch cho cô ấy.

Lưu sổ câu

27

The chambermaid spoke little English, so her husband came with her to interpret.

Người hầu phòng nói được ít tiếng Anh, vì vậy chồng cô ấy đã đi cùng cô ấy để thông dịch.

Lưu sổ câu

28

The students were asked to interpret the poem.

Học sinh được yêu cầu giải thích bài thơ.

Lưu sổ câu

29

The data can be interpreted in many different ways.

Dữ liệu có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau.

Lưu sổ câu

30

These results must be interpreted cautiously.

Các kết quả này phải được diễn giải một cách thận trọng.

Lưu sổ câu

31

I didn't know whether to interpret her silence as acceptance or refusal.

Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối.

Lưu sổ câu

32

The research focused on how parents interpret the behaviour of their toddlers.

Nghiên cứu tập trung vào cách cha mẹ giải thích hành vi của trẻ mới biết đi.

Lưu sổ câu

33

He took me with him to interpret in case no one spoke English.

Anh ấy dẫn tôi theo để thông dịch trong trường hợp không có ai nói tiếng Anh.

Lưu sổ câu

34

She couldn't speak much English so her children had to interpret for her.

Cô ấy không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của cô ấy phải thông dịch cho cô ấy.

Lưu sổ câu

35

Interpreters must interpret everything that is said in the interaction.

Thông dịch viên phải giải thích mọi thứ được nói trong tương tác.

Lưu sổ câu

36

He interpreted the role with a lot of humour.

Anh ấy diễn giải vai diễn với rất nhiều sự hài hước.

Lưu sổ câu

37

judges who will faithfully interpret the Constitution

các thẩm phán sẽ giải thích một cách trung thực Hiến pháp

Lưu sổ câu

38

These figures cannot be easily interpreted.

Những con số này không thể được giải thích một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

39

We all seek to interpret what we hear and what we read.

Tất cả chúng ta đều tìm cách giải thích những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc.

Lưu sổ câu

40

The figure of the Ancient Mariner has been variously interpreted.

Hình dáng của Ancient Mariner đã được giải thích khác nhau.

Lưu sổ câu

41

The title could be interpreted to mean ‘human intelligence’.

Tiêu đề có thể được hiểu là "trí thông minh của con người".

Lưu sổ câu

42

Her message was interpreted as a warning to the general.

Thông điệp của cô ấy được hiểu như một lời cảnh báo đối với vị tướng quân.

Lưu sổ câu

43

Her resignation has been widely interpreted as an admission of her guilt.

Việc từ chức của cô được nhiều người hiểu là sự thừa nhận tội lỗi của mình.

Lưu sổ câu

44

The strictness of the rules, even when liberally interpreted, has the effect of restricting innovation.

Sự nghiêm ngặt của các quy tắc, ngay cả khi được giải thích một cách tự do, có tác dụng hạn chế sự đổi mới.

Lưu sổ câu

45

I didn't know whether to interpret her silence as acceptance or refusal.

Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối.

Lưu sổ câu

46

She couldn't speak much English so her children had to interpret for her.

Bà không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của bà phải thông dịch cho bà.

Lưu sổ câu