interpret: Giải thích
Interpret là hành động giải thích hoặc hiểu một ý nghĩa, sự kiện, hoặc tài liệu nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
interpret
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giải thích, phiên dịch | Ngữ cảnh: Dùng khi giải thích hoặc chuyển ngữ một ngôn ngữ khác |
She will interpret the speech at the conference. |
Cô ấy sẽ phiên dịch bài phát biểu tại hội nghị. |
| 2 |
Từ:
interpretation
|
Phiên âm: /ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giải thích, sự phiên dịch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giải thích hoặc cách hiểu một điều gì đó |
The interpretation of the law varies across countries. |
Sự giải thích về luật pháp khác nhau giữa các quốc gia. |
| 3 |
Từ:
interpretive
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính giải thích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến việc giải thích hoặc phiên dịch |
The interpretive approach helped clarify the concept. |
Cách tiếp cận mang tính giải thích đã giúp làm rõ khái niệm. |
| 4 |
Từ:
interpreter
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người phiên dịch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện công việc phiên dịch |
The interpreter helped translate the conversation. |
Người phiên dịch đã giúp chuyển ngữ cuộc trò chuyện. |
| 5 |
Từ:
interpreted
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được giải thích, đã được phiên dịch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái gì đó đã được giải thích hoặc phiên dịch |
The interpreted message was clear and concise. |
Thông điệp đã được phiên dịch rõ ràng và ngắn gọn. |
| 6 |
Từ:
interpreting
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːprɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang giải thích, đang phiên dịch | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra của việc giải thích hoặc phiên dịch |
She is interpreting the speech for the audience. |
Cô ấy đang phiên dịch bài phát biểu cho khán giả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Different people might interpret events differently. Những người khác nhau có thể giải thích các sự kiện theo cách khác nhau. |
Những người khác nhau có thể giải thích các sự kiện theo cách khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
How do you interpret this sentence? Bạn giải thích câu này như thế nào? |
Bạn giải thích câu này như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Poetry helps us to interpret life. Thơ ca giúp chúng ta lý giải cuộc sống. |
Thơ ca giúp chúng ta lý giải cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I interpret his answer as a refusal. Tôi giải thích câu trả lời của anh ấy như một lời từ chối. |
Tôi giải thích câu trả lời của anh ấy như một lời từ chối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's difficult to interpret these statistics without knowing how they were obtained. Thật khó để diễn giải những số liệu thống kê này nếu không biết chúng được thu thập như thế nào. |
Thật khó để diễn giải những số liệu thống kê này nếu không biết chúng được thu thập như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They spoke good Spanish, and promised to interpret for me. Họ nói tốt tiếng Tây Ban Nha và hứa sẽ thông dịch cho tôi. |
Họ nói tốt tiếng Tây Ban Nha và hứa sẽ thông dịch cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
People interpret events within their own frame of reference. Mọi người diễn giải các sự kiện trong hệ quy chiếu của riêng họ. |
Mọi người diễn giải các sự kiện trong hệ quy chiếu của riêng họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Judges interpret this law in different ways. Các thẩm phán giải thích luật này theo những cách khác nhau. |
Các thẩm phán giải thích luật này theo những cách khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Historians annotate, check and interpret the diary selections. Các nhà sử học chú thích, kiểm tra và giải thích các lựa chọn nhật ký. |
Các nhà sử học chú thích, kiểm tra và giải thích các lựa chọn nhật ký. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her tone was hard to interpret. Giọng điệu của cô ấy thật khó giải thích. |
Giọng điệu của cô ấy thật khó giải thích. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Will you please interpret for me? Bạn vui lòng thông dịch cho tôi được không? |
Bạn vui lòng thông dịch cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please interpret the comments of our foreign guest. Vui lòng giải thích ý kiến của vị khách nước ngoài của chúng tôi. |
Vui lòng giải thích ý kiến của vị khách nước ngoài của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The students were asked to interpret the poem. Học sinh được yêu cầu giải thích bài thơ. |
Học sinh được yêu cầu giải thích bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A jury should not interpret the silence of a defendant as a sign of guilt. Bồi thẩm đoàn không nên giải thích sự im lặng của bị cáo là một dấu hiệu của tội lỗi. |
Bồi thẩm đoàn không nên giải thích sự im lặng của bị cáo là một dấu hiệu của tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We had to ask our guide to interpret for us. Chúng tôi phải nhờ hướng dẫn viên thông dịch cho chúng tôi. |
Chúng tôi phải nhờ hướng dẫn viên thông dịch cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Interpreters found they could not interpret half of what he said. Người phiên dịch nhận thấy họ không thể giải thích được một nửa những gì anh ta nói. |
Người phiên dịch nhận thấy họ không thể giải thích được một nửa những gì anh ta nói. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Officials fear that he might interpret the emphasis on diplomacy as a sign of weakness. Các quan chức lo ngại rằng ông ta có thể coi việc chú trọng ngoại giao là một dấu hiệu của sự yếu kém. |
Các quan chức lo ngại rằng ông ta có thể coi việc chú trọng ngoại giao là một dấu hiệu của sự yếu kém. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I didn't know whether to interpret her silence as acceptance or refusal. Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối. |
Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We all seek to interpret what we hear and what we read. Tất cả chúng ta đều tìm cách giải thích những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc. |
Tất cả chúng ta đều tìm cách giải thích những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We have to interpret his words in a modern light. Chúng ta phải giải thích lời nói của ông ấy theo cách nhìn hiện đại. |
Chúng ta phải giải thích lời nói của ông ấy theo cách nhìn hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'll interpret for you. Tôi sẽ giải thích cho bạn. |
Tôi sẽ giải thích cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Parents may interpret this as very loose stools. Cha mẹ có thể hiểu đây là phân rất lỏng. |
Cha mẹ có thể hiểu đây là phân rất lỏng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Today we interpret the word axiom differently. Hôm nay chúng ta giải nghĩa từ tiên đề theo cách khác. |
Hôm nay chúng ta giải nghĩa từ tiên đề theo cách khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
How was he to interpret these events? Ông ấy giải thích những sự kiện này như thế nào? |
Ông ấy giải thích những sự kiện này như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 25 |
We can obviously interpret z as an index of the similarity of the two countries. Rõ ràng chúng ta có thể giải thích z là một chỉ số về mức độ giống nhau của hai quốc gia. |
Rõ ràng chúng ta có thể giải thích z là một chỉ số về mức độ giống nhau của hai quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She couldn't speak much English so her children had to interpret for her. Cô ấy không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của cô ấy phải thông dịch cho cô ấy. |
Cô ấy không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của cô ấy phải thông dịch cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The chambermaid spoke little English, so her husband came with her to interpret. Người hầu phòng nói được ít tiếng Anh, vì vậy chồng cô ấy đã đi cùng cô ấy để thông dịch. |
Người hầu phòng nói được ít tiếng Anh, vì vậy chồng cô ấy đã đi cùng cô ấy để thông dịch. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The students were asked to interpret the poem. Học sinh được yêu cầu giải thích bài thơ. |
Học sinh được yêu cầu giải thích bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The data can be interpreted in many different ways. Dữ liệu có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau. |
Dữ liệu có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
These results must be interpreted cautiously. Các kết quả này phải được diễn giải một cách thận trọng. |
Các kết quả này phải được diễn giải một cách thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I didn't know whether to interpret her silence as acceptance or refusal. Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối. |
Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The research focused on how parents interpret the behaviour of their toddlers. Nghiên cứu tập trung vào cách cha mẹ giải thích hành vi của trẻ mới biết đi. |
Nghiên cứu tập trung vào cách cha mẹ giải thích hành vi của trẻ mới biết đi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He took me with him to interpret in case no one spoke English. Anh ấy dẫn tôi theo để thông dịch trong trường hợp không có ai nói tiếng Anh. |
Anh ấy dẫn tôi theo để thông dịch trong trường hợp không có ai nói tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She couldn't speak much English so her children had to interpret for her. Cô ấy không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của cô ấy phải thông dịch cho cô ấy. |
Cô ấy không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của cô ấy phải thông dịch cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Interpreters must interpret everything that is said in the interaction. Thông dịch viên phải giải thích mọi thứ được nói trong tương tác. |
Thông dịch viên phải giải thích mọi thứ được nói trong tương tác. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He interpreted the role with a lot of humour. Anh ấy diễn giải vai diễn với rất nhiều sự hài hước. |
Anh ấy diễn giải vai diễn với rất nhiều sự hài hước. | Lưu sổ câu |
| 37 |
judges who will faithfully interpret the Constitution các thẩm phán sẽ giải thích một cách trung thực Hiến pháp |
các thẩm phán sẽ giải thích một cách trung thực Hiến pháp | Lưu sổ câu |
| 38 |
These figures cannot be easily interpreted. Những con số này không thể được giải thích một cách dễ dàng. |
Những con số này không thể được giải thích một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We all seek to interpret what we hear and what we read. Tất cả chúng ta đều tìm cách giải thích những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc. |
Tất cả chúng ta đều tìm cách giải thích những gì chúng ta nghe và những gì chúng ta đọc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The figure of the Ancient Mariner has been variously interpreted. Hình dáng của Ancient Mariner đã được giải thích khác nhau. |
Hình dáng của Ancient Mariner đã được giải thích khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The title could be interpreted to mean ‘human intelligence’. Tiêu đề có thể được hiểu là "trí thông minh của con người". |
Tiêu đề có thể được hiểu là "trí thông minh của con người". | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her message was interpreted as a warning to the general. Thông điệp của cô ấy được hiểu như một lời cảnh báo đối với vị tướng quân. |
Thông điệp của cô ấy được hiểu như một lời cảnh báo đối với vị tướng quân. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her resignation has been widely interpreted as an admission of her guilt. Việc từ chức của cô được nhiều người hiểu là sự thừa nhận tội lỗi của mình. |
Việc từ chức của cô được nhiều người hiểu là sự thừa nhận tội lỗi của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The strictness of the rules, even when liberally interpreted, has the effect of restricting innovation. Sự nghiêm ngặt của các quy tắc, ngay cả khi được giải thích một cách tự do, có tác dụng hạn chế sự đổi mới. |
Sự nghiêm ngặt của các quy tắc, ngay cả khi được giải thích một cách tự do, có tác dụng hạn chế sự đổi mới. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I didn't know whether to interpret her silence as acceptance or refusal. Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối. |
Tôi không biết nên giải thích sự im lặng của cô ấy là chấp nhận hay từ chối. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She couldn't speak much English so her children had to interpret for her. Bà không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của bà phải thông dịch cho bà. |
Bà không nói được nhiều tiếng Anh nên các con của bà phải thông dịch cho bà. | Lưu sổ câu |