internal: Nội bộ
Internal mô tả các yếu tố hoặc sự kiện xảy ra bên trong một hệ thống, tổ chức hoặc cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
internal
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bên trong, nội bộ | Ngữ cảnh: Liên quan đến phần trong của vật hoặc tổ chức |
The company has internal communication rules. |
Công ty có các quy định liên lạc nội bộ. |
| 2 |
Từ:
internally
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nội bộ, bên trong | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động xảy ra bên trong |
The machine was damaged internally. |
Cỗ máy bị hư hại bên trong. |
| 3 |
Từ:
internalize
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nội tâm hóa, hấp thụ bên trong | Ngữ cảnh: Làm cho một giá trị hoặc niềm tin trở thành của bản thân |
She internalized the values of her family. |
Cô ấy thấm nhuần các giá trị gia đình. |
| 4 |
Từ:
internalization
|
Phiên âm: /ɪnˌtɜːrnələˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nội tâm hóa | Ngữ cảnh: Quá trình hấp thụ và chấp nhận giá trị hoặc quy tắc |
The internalization of moral values takes time. |
Việc thấm nhuần các giá trị đạo đức cần thời gian. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
External causes become operative through internal causes. Các nguyên nhân bên ngoài trở thành tác động thông qua các nguyên nhân bên trong. |
Các nguyên nhân bên ngoài trở thành tác động thông qua các nguyên nhân bên trong. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is talking to Tom on the internal telephone. Anh ấy đang nói chuyện với Tom qua điện thoại nội bộ. |
Anh ấy đang nói chuyện với Tom qua điện thoại nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company encourages internal promotion. Công ty khuyến khích quảng bá nội bộ. |
Công ty khuyến khích quảng bá nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The country stepped up internal security. Đất nước tăng cường an ninh nội bộ. |
Đất nước tăng cường an ninh nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Your essay lacks internal coherence. Bài luận của bạn thiếu mạch lạc nội bộ. |
Bài luận của bạn thiếu mạch lạc nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was a rapid increase in the internal trade. Nội thương gia tăng nhanh chóng. |
Nội thương gia tăng nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The tubes have an internal diameter of 2mm. Các ống có đường kính trong là 2mm. |
Các ống có đường kính trong là 2mm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many spent decades in labour camps or in internal exile. Nhiều người đã trải qua nhiều thập kỷ trong các trại lao động hoặc sống lưu vong trong nước. |
Nhiều người đã trải qua nhiều thập kỷ trong các trại lao động hoặc sống lưu vong trong nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Researchers have found that internal inconsistencies in hospital case notes are common. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng những mâu thuẫn nội bộ trong hồ sơ bệnh viện là phổ biến. |
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng những mâu thuẫn nội bộ trong hồ sơ bệnh viện là phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We have no interest in interfering in the internal affairs of other countries. Chúng tôi không quan tâm đến việc can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác. |
Chúng tôi không quan tâm đến việc can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They had the right to administer their own internal affairs. Họ có quyền điều hành công việc nội bộ của mình. |
Họ có quyền điều hành công việc nội bộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is an internal circuit breaker to protect the instrument from overload. Có bộ ngắt mạch bên trong để bảo vệ thiết bị khỏi quá tải. |
Có bộ ngắt mạch bên trong để bảo vệ thiết bị khỏi quá tải. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They were accused of interfering in China's internal affairs . Họ bị buộc tội can thiệp vào công việc nội bộ của Trung Quốc. |
Họ bị buộc tội can thiệp vào công việc nội bộ của Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The nation's internal affairs are bad. Nội tình quốc gia tồi tệ. |
Nội tình quốc gia tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We now have a Europe without internal borders. Bây giờ chúng ta có một Châu Âu không có biên giới bên trong. |
Bây giờ chúng ta có một Châu Âu không có biên giới bên trong. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Most reports are sent via internal mail . Hầu hết các báo cáo được gửi qua thư nội bộ. |
Hầu hết các báo cáo được gửi qua thư nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There are internal disputes over the party's incomes policy. Có tranh chấp nội bộ về chính sách thu nhập của đảng. |
Có tranh chấp nội bộ về chính sách thu nhập của đảng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The reactionary ruling clique was torn by internal strife. bè phái thống trị phản động bị xâu xé bởi nội bộ. |
bè phái thống trị phản động bị xâu xé bởi nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The group does not have an internal auditor. Tập đoàn không có đánh giá viên nội bộ. |
Tập đoàn không có đánh giá viên nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Army was plagued by internal divisions . Quân đội lâm vào tình trạng chia rẽ nội bộ. |
Quân đội lâm vào tình trạng chia rẽ nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Deep internal forces cause movements of the earth's crust. Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất. |
Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His internal organs were injured. Nội tạng của anh ấy bị thương. |
Nội tạng của anh ấy bị thương. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The medicine is not for internal use. Thuốc không dùng cho nội bộ. |
Thuốc không dùng cho nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
enjoy warm in time. I forget blooms in the internal. thưởng thức ấm trong thời gian. Tôi quên nở hoa trong nội bộ. |
thưởng thức ấm trong thời gian. Tôi quên nở hoa trong nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He sustained injuries to his arms, legs and several internal organs. Anh bị thương ở tay, chân và một số cơ quan nội tạng. |
Anh bị thương ở tay, chân và một số cơ quan nội tạng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The President was ruthless in dealing with any hint of internal political dissent. Tổng thống đã tàn nhẫn trong việc đối phó với bất kỳ dấu hiệu bất đồng chính trị nội bộ nào. |
Tổng thống đã tàn nhẫn trong việc đối phó với bất kỳ dấu hiệu bất đồng chính trị nội bộ nào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If we want to send something to another department, we use the internal mail. Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ. |
Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the internal structure of a building cấu trúc bên trong của một tòa nhà |
cấu trúc bên trong của một tòa nhà | Lưu sổ câu |
| 29 |
internal doors cửa bên trong |
cửa bên trong | Lưu sổ câu |
| 30 |
internal organs cơ quan nội tạng |
cơ quan nội tạng | Lưu sổ câu |
| 31 |
internal bleeding/injuries chảy máu trong / chấn thương |
chảy máu trong / chấn thương | Lưu sổ câu |
| 32 |
The medicine is not for internal use. Thuốc không dùng cho nội bộ. |
Thuốc không dùng cho nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company has launched an internal investigation into the claims. Công ty đã mở một cuộc điều tra nội bộ về các tuyên bố. |
Công ty đã mở một cuộc điều tra nội bộ về các tuyên bố. | Lưu sổ câu |
| 34 |
an internal inquiry/review/audit một cuộc điều tra / xem xét / kiểm toán nội bộ |
một cuộc điều tra / xem xét / kiểm toán nội bộ | Lưu sổ câu |
| 35 |
an internal memo/document một bản ghi nhớ / tài liệu nội bộ |
một bản ghi nhớ / tài liệu nội bộ | Lưu sổ câu |
| 36 |
Does the bank to have adequate records, systems and internal controls? Ngân hàng có đầy đủ hồ sơ, hệ thống và kiểm soát nội bộ không? |
Ngân hàng có đầy đủ hồ sơ, hệ thống và kiểm soát nội bộ không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
the internal workings of government hoạt động nội bộ của chính phủ |
hoạt động nội bộ của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 38 |
internal divisions within the company bộ phận nội bộ trong công ty |
bộ phận nội bộ trong công ty | Lưu sổ câu |
| 39 |
He accused the US of trying to interfere in his country's internal affairs. Anh cáo buộc Hoa Kỳ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước anh. |
Anh cáo buộc Hoa Kỳ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
an alleged threat to the country's internal security một mối đe dọa bị cáo buộc đối với an ninh nội bộ của đất nước |
một mối đe dọa bị cáo buộc đối với an ninh nội bộ của đất nước | Lưu sổ câu |
| 41 |
an internal flight (= within a country) một chuyến bay nội bộ (= trong một quốc gia) |
một chuyến bay nội bộ (= trong một quốc gia) | Lưu sổ câu |
| 42 |
Some photos contain internal evidence (= fashions, transport, etc.) that may help to date them. Một số ảnh chứa bằng chứng nội bộ (= thời trang, phương tiện giao thông, v.v.) có thể giúp xác định niên đại của chúng. |
Một số ảnh chứa bằng chứng nội bộ (= thời trang, phương tiện giao thông, v.v.) có thể giúp xác định niên đại của chúng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She struggled with her own internal conflicts. Cô ấy phải vật lộn với những xung đột nội tâm của chính mình. |
Cô ấy phải vật lộn với những xung đột nội tâm của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
internal struggles/strife đấu tranh / xung đột nội bộ |
đấu tranh / xung đột nội bộ | Lưu sổ câu |
| 45 |
Nations should be left to resolve their own internal difficulties. Các quốc gia nên được để tự giải quyết những khó khăn nội bộ của họ. |
Các quốc gia nên được để tự giải quyết những khó khăn nội bộ của họ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She was on an internal flight from London to Manchester. Cô ấy đang trên một chuyến bay nội bộ từ London đến Manchester. |
Cô ấy đang trên một chuyến bay nội bộ từ London đến Manchester. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The civil war led to considerable internal migration. Cuộc nội chiến dẫn đến sự di cư nội địa đáng kể. |
Cuộc nội chiến dẫn đến sự di cư nội địa đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He accused the US of trying to interfere in his country's internal affairs. Ông cáo buộc Hoa Kỳ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước ông. |
Ông cáo buộc Hoa Kỳ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước ông. | Lưu sổ câu |
| 49 |
an alleged threat to the country's internal security một mối đe dọa được cho là đối với an ninh nội bộ của đất nước |
một mối đe dọa được cho là đối với an ninh nội bộ của đất nước | Lưu sổ câu |