Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

internal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ internal trong tiếng Anh

internal /ɪnˈtɜːnl/
- (adj) : ở trong, bên trong, nội địa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

internal: Nội bộ

Internal mô tả các yếu tố hoặc sự kiện xảy ra bên trong một hệ thống, tổ chức hoặc cơ thể.

  • The company has a strict internal policy on data security. (Công ty có chính sách nội bộ nghiêm ngặt về bảo mật dữ liệu.)
  • They held an internal meeting to discuss the upcoming changes. (Họ đã tổ chức một cuộc họp nội bộ để thảo luận về những thay đổi sắp tới.)
  • The internal structure of the company needs to be improved. (Cấu trúc nội bộ của công ty cần được cải thiện.)

Bảng biến thể từ "internal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: internal
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bên trong, nội bộ Ngữ cảnh: Liên quan đến phần trong của vật hoặc tổ chức The company has internal communication rules.
Công ty có các quy định liên lạc nội bộ.
2 Từ: internally
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nội bộ, bên trong Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động xảy ra bên trong The machine was damaged internally.
Cỗ máy bị hư hại bên trong.
3 Từ: internalize
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nội tâm hóa, hấp thụ bên trong Ngữ cảnh: Làm cho một giá trị hoặc niềm tin trở thành của bản thân She internalized the values of her family.
Cô ấy thấm nhuần các giá trị gia đình.
4 Từ: internalization
Phiên âm: /ɪnˌtɜːrnələˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nội tâm hóa Ngữ cảnh: Quá trình hấp thụ và chấp nhận giá trị hoặc quy tắc The internalization of moral values takes time.
Việc thấm nhuần các giá trị đạo đức cần thời gian.

Từ đồng nghĩa "internal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "internal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

External causes become operative through internal causes.

Các nguyên nhân bên ngoài trở thành tác động thông qua các nguyên nhân bên trong.

Lưu sổ câu

2

He is talking to Tom on the internal telephone.

Anh ấy đang nói chuyện với Tom qua điện thoại nội bộ.

Lưu sổ câu

3

The company encourages internal promotion.

Công ty khuyến khích quảng bá nội bộ.

Lưu sổ câu

4

The country stepped up internal security.

Đất nước tăng cường an ninh nội bộ.

Lưu sổ câu

5

Your essay lacks internal coherence.

Bài luận của bạn thiếu mạch lạc nội bộ.

Lưu sổ câu

6

There was a rapid increase in the internal trade.

Nội thương gia tăng nhanh chóng.

Lưu sổ câu

7

The tubes have an internal diameter of 2mm.

Các ống có đường kính trong là 2mm.

Lưu sổ câu

8

Many spent decades in labour camps or in internal exile.

Nhiều người đã trải qua nhiều thập kỷ trong các trại lao động hoặc sống lưu vong trong nước.

Lưu sổ câu

9

Researchers have found that internal inconsistencies in hospital case notes are common.

Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng những mâu thuẫn nội bộ trong hồ sơ bệnh viện là phổ biến.

Lưu sổ câu

10

We have no interest in interfering in the internal affairs of other countries.

Chúng tôi không quan tâm đến việc can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.

Lưu sổ câu

11

They had the right to administer their own internal affairs.

Họ có quyền điều hành công việc nội bộ của mình.

Lưu sổ câu

12

There is an internal circuit breaker to protect the instrument from overload.

Có bộ ngắt mạch bên trong để bảo vệ thiết bị khỏi quá tải.

Lưu sổ câu

13

They were accused of interfering in China's internal affairs .

Họ bị buộc tội can thiệp vào công việc nội bộ của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

14

The nation's internal affairs are bad.

Nội tình quốc gia tồi tệ.

Lưu sổ câu

15

We now have a Europe without internal borders.

Bây giờ chúng ta có một Châu Âu không có biên giới bên trong.

Lưu sổ câu

16

Most reports are sent via internal mail .

Hầu hết các báo cáo được gửi qua thư nội bộ.

Lưu sổ câu

17

There are internal disputes over the party's incomes policy.

Có tranh chấp nội bộ về chính sách thu nhập của đảng.

Lưu sổ câu

18

The reactionary ruling clique was torn by internal strife.

bè phái thống trị phản động bị xâu xé bởi nội bộ.

Lưu sổ câu

19

The group does not have an internal auditor.

Tập đoàn không có đánh giá viên nội bộ.

Lưu sổ câu

20

The Army was plagued by internal divisions .

Quân đội lâm vào tình trạng chia rẽ nội bộ.

Lưu sổ câu

21

Deep internal forces cause movements of the earth's crust.

Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất.

Lưu sổ câu

22

His internal organs were injured.

Nội tạng của anh ấy bị thương.

Lưu sổ câu

23

The medicine is not for internal use.

Thuốc không dùng cho nội bộ.

Lưu sổ câu

24

enjoy warm in time. I forget blooms in the internal.

thưởng thức ấm trong thời gian. Tôi quên nở hoa trong nội bộ.

Lưu sổ câu

25

He sustained injuries to his arms, legs and several internal organs.

Anh bị thương ở tay, chân và một số cơ quan nội tạng.

Lưu sổ câu

26

The President was ruthless in dealing with any hint of internal political dissent.

Tổng thống đã tàn nhẫn trong việc đối phó với bất kỳ dấu hiệu bất đồng chính trị nội bộ nào.

Lưu sổ câu

27

If we want to send something to another department, we use the internal mail.

Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ.

Lưu sổ câu

28

the internal structure of a building

cấu trúc bên trong của một tòa nhà

Lưu sổ câu

29

internal doors

cửa bên trong

Lưu sổ câu

30

internal organs

cơ quan nội tạng

Lưu sổ câu

31

internal bleeding/injuries

chảy máu trong / chấn thương

Lưu sổ câu

32

The medicine is not for internal use.

Thuốc không dùng cho nội bộ.

Lưu sổ câu

33

The company has launched an internal investigation into the claims.

Công ty đã mở một cuộc điều tra nội bộ về các tuyên bố.

Lưu sổ câu

34

an internal inquiry/review/audit

một cuộc điều tra / xem xét / kiểm toán nội bộ

Lưu sổ câu

35

an internal memo/document

một bản ghi nhớ / tài liệu nội bộ

Lưu sổ câu

36

Does the bank to have adequate records, systems and internal controls?

Ngân hàng có đầy đủ hồ sơ, hệ thống và kiểm soát nội bộ không?

Lưu sổ câu

37

the internal workings of government

hoạt động nội bộ của chính phủ

Lưu sổ câu

38

internal divisions within the company

bộ phận nội bộ trong công ty

Lưu sổ câu

39

He accused the US of trying to interfere in his country's internal affairs.

Anh cáo buộc Hoa Kỳ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước anh.

Lưu sổ câu

40

an alleged threat to the country's internal security

một mối đe dọa bị cáo buộc đối với an ninh nội bộ của đất nước

Lưu sổ câu

41

an internal flight (= within a country)

một chuyến bay nội bộ (= trong một quốc gia)

Lưu sổ câu

42

Some photos contain internal evidence (= fashions, transport, etc.) that may help to date them.

Một số ảnh chứa bằng chứng nội bộ (= thời trang, phương tiện giao thông, v.v.) có thể giúp xác định niên đại của chúng.

Lưu sổ câu

43

She struggled with her own internal conflicts.

Cô ấy phải vật lộn với những xung đột nội tâm của chính mình.

Lưu sổ câu

44

internal struggles/strife

đấu tranh / xung đột nội bộ

Lưu sổ câu

45

Nations should be left to resolve their own internal difficulties.

Các quốc gia nên được để tự giải quyết những khó khăn nội bộ của họ.

Lưu sổ câu

46

She was on an internal flight from London to Manchester.

Cô ấy đang trên một chuyến bay nội bộ từ London đến Manchester.

Lưu sổ câu

47

The civil war led to considerable internal migration.

Cuộc nội chiến dẫn đến sự di cư nội địa đáng kể.

Lưu sổ câu

48

He accused the US of trying to interfere in his country's internal affairs.

Ông cáo buộc Hoa Kỳ cố gắng can thiệp vào công việc nội bộ của đất nước ông.

Lưu sổ câu

49

an alleged threat to the country's internal security

một mối đe dọa được cho là đối với an ninh nội bộ của đất nước

Lưu sổ câu