interesting: Thú vị
Interesting mô tả điều gì đó gây sự chú ý hoặc tạo ra sự hứng thú.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
interesting
|
Phiên âm: /ˈɪntrəstɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thú vị, hấp dẫn | Ngữ cảnh: Khiến người khác muốn biết thêm hoặc thích thú |
The book is really interesting. |
Cuốn sách thật sự rất thú vị. |
| 2 |
Từ:
interested
|
Phiên âm: /ˈɪntrəstɪd/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Quan tâm, hứng thú | Ngữ cảnh: Chỉ cảm xúc của người bị thu hút |
I’m interested in your project. |
Tôi hứng thú với dự án của bạn. |
| 3 |
Từ:
interestingly
|
Phiên âm: /ˈɪntrəstɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thú vị | Ngữ cảnh: Dùng khi mở đầu nhận xét hoặc thêm thông tin |
Interestingly, he didn’t attend the meeting. |
Thật thú vị là anh ta đã không tham dự cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is interesting to compare their situation and ours. Thật thú vị khi so sánh hoàn cảnh của họ và của chúng ta. |
Thật thú vị khi so sánh hoàn cảnh của họ và của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please tell me about some interesting. Xin vui lòng cho tôi biết về một số thú vị. |
Xin vui lòng cho tôi biết về một số thú vị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
That was interesting, wasn't it? Điều đó thật thú vị, phải không? |
Điều đó thật thú vị, phải không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Your interesting report raises several important queries. Báo cáo thú vị của bạn nêu ra một số truy vấn quan trọng. |
Báo cáo thú vị của bạn nêu ra một số truy vấn quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The museum has some interesting new exhibits from India. Bảo tàng có một số cuộc triển lãm mới thú vị từ Ấn Độ. |
Bảo tàng có một số cuộc triển lãm mới thú vị từ Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Professor Wilson gave an interesting talk on birds. Giáo sư Wilson đã có một bài nói chuyện thú vị về loài chim. |
Giáo sư Wilson đã có một bài nói chuyện thú vị về loài chim. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Brewer is a very interesting man. Brewer là một người đàn ông rất thú vị. |
Brewer là một người đàn ông rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The story is very interesting to me. Câu chuyện rất thú vị đối với tôi. |
Câu chuyện rất thú vị đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
How can we make science lessons more interesting? Làm thế nào chúng ta có thể làm cho các bài học khoa học thú vị hơn? |
Làm thế nào chúng ta có thể làm cho các bài học khoa học thú vị hơn? | Lưu sổ câu |
| 10 |
My father is a repository of interesting facts. Cha tôi là một kho chứa những sự thật thú vị. |
Cha tôi là một kho chứa những sự thật thú vị. | Lưu sổ câu |
| 11 |
parts of the book are interesting. các phần của cuốn sách rất thú vị. |
các phần của cuốn sách rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There are many interesting things there. Có rất nhiều điều thú vị ở đó. |
Có rất nhiều điều thú vị ở đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Did she tell you anything interesting? Cô ấy có nói với bạn điều gì thú vị không? |
Cô ấy có nói với bạn điều gì thú vị không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Here's an interesting piece of gossip about Mrs Smith. Đây là một mẩu chuyện phiếm thú vị về bà Smith. |
Đây là một mẩu chuyện phiếm thú vị về bà Smith. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His trip through the world made an interesting narrative. Chuyến đi xuyên thế giới của anh ấy đã tạo nên một câu chuyện thú vị. |
Chuyến đi xuyên thế giới của anh ấy đã tạo nên một câu chuyện thú vị. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is interesting to contrast the two writers. Thật thú vị khi đối chiếu hai nhà văn. |
Thật thú vị khi đối chiếu hai nhà văn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The speech contained some interesting ideas. Bài phát biểu chứa một số ý tưởng thú vị. |
Bài phát biểu chứa một số ý tưởng thú vị. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Comparison with other oil-producing countries is extremely interesting. So sánh với các quốc gia sản xuất dầu khác là điều cực kỳ thú vị. |
So sánh với các quốc gia sản xuất dầu khác là điều cực kỳ thú vị. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was reading an interesting story. Anh ấy đang đọc một câu chuyện thú vị. |
Anh ấy đang đọc một câu chuyện thú vị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The TV show was interesting. Chương trình truyền hình thật thú vị. |
Chương trình truyền hình thật thú vị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was interesting to be in a different environment. Thật thú vị khi ở trong một môi trường khác. |
Thật thú vị khi ở trong một môi trường khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I find her ideas really interesting. Tôi thấy những ý tưởng của cô ấy thực sự thú vị. |
Tôi thấy những ý tưởng của cô ấy thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There was an interesting item in the newspaper today. Có một mục thú vị trên tờ báo hôm nay. |
Có một mục thú vị trên tờ báo hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The marginal illustration is very interesting. Hình minh họa bên lề rất thú vị. |
Hình minh họa bên lề rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I found the conclusion of his book very interesting. Tôi thấy phần kết của cuốn sách của anh ấy rất thú vị. |
Tôi thấy phần kết của cuốn sách của anh ấy rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
That's a very interesting point. Đó là một điểm rất thú vị. |
Đó là một điểm rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She made several interesting points in the article. Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài báo. |
Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài báo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Her articles make/are interesting reading for travellers. Các bài báo của cô ấy khiến / là bài đọc thú vị đối với du khách. |
Các bài báo của cô ấy khiến / là bài đọc thú vị đối với du khách. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The article raises several interesting questions. Bài báo nêu ra một số câu hỏi thú vị. |
Bài báo nêu ra một số câu hỏi thú vị. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The speaker made some interesting points. Người nói đã đưa ra một số điểm thú vị. |
Người nói đã đưa ra một số điểm thú vị. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The documentary explores some interesting ideas about addiction. Phim tài liệu khám phá một số ý tưởng thú vị về chứng nghiện. |
Phim tài liệu khám phá một số ý tưởng thú vị về chứng nghiện. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She sounds like a really interesting person. Cô ấy có vẻ là một người thực sự thú vị. |
Cô ấy có vẻ là một người thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Our survey produced some very interesting results. Cuộc khảo sát của chúng tôi đã tạo ra một số kết quả rất thú vị. |
Cuộc khảo sát của chúng tôi đã tạo ra một số kết quả rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He had a lot of interesting things to say. Anh ấy có rất nhiều điều thú vị để nói. |
Anh ấy có rất nhiều điều thú vị để nói. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It will be interesting to see what happens. Sẽ rất thú vị khi xem điều gì sẽ xảy ra. |
Sẽ rất thú vị khi xem điều gì sẽ xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It is particularly interesting to compare the two versions. Điều đặc biệt thú vị là so sánh hai phiên bản. |
Điều đặc biệt thú vị là so sánh hai phiên bản. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It would be interesting to know what he really believed. Sẽ rất thú vị nếu biết những gì anh ấy thực sự tin tưởng. |
Sẽ rất thú vị nếu biết những gì anh ấy thực sự tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I find it interesting that she claims not to know him. Tôi thấy thật thú vị khi cô ấy tuyên bố không biết anh ta. |
Tôi thấy thật thú vị khi cô ấy tuyên bố không biết anh ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It is interesting that you mention that. Thật là thú vị khi bạn đề cập đến điều đó. |
Thật là thú vị khi bạn đề cập đến điều đó. | Lưu sổ câu |
| 40 |
What is interesting about the speech is how modern it sounds. Điều thú vị về bài phát biểu là nó có vẻ hiện đại như thế nào. |
Điều thú vị về bài phát biểu là nó có vẻ hiện đại như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The project does sound interesting. Dự án nghe có vẻ thú vị. |
Dự án nghe có vẻ thú vị. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Some of the titles look interesting. Một số tiêu đề trông thú vị. |
Một số tiêu đề trông thú vị. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Then things started to get interesting. Sau đó, mọi thứ bắt đầu trở nên thú vị. |
Sau đó, mọi thứ bắt đầu trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She puts enough detail into the story to make it interesting. Cô ấy đưa đủ chi tiết vào câu chuyện để làm cho câu chuyện trở nên thú vị. |
Cô ấy đưa đủ chi tiết vào câu chuyện để làm cho câu chuyện trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Can't we do something more interesting? Chúng ta không thể làm điều gì đó thú vị hơn? |
Chúng ta không thể làm điều gì đó thú vị hơn? | Lưu sổ câu |
| 46 |
Her account makes interesting reading. Tài khoản của cô ấy làm cho việc đọc thú vị. |
Tài khoản của cô ấy làm cho việc đọc thú vị. | Lưu sổ câu |
| 47 |
That’s an interesting question, Daniel. Đó là một câu hỏi thú vị, Daniel. |
Đó là một câu hỏi thú vị, Daniel. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The food was dull and uninteresting. Thức ăn buồn tẻ và không hấp dẫn. |
Thức ăn buồn tẻ và không hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I find her ideas really interesting. Tôi thấy những ý tưởng của cô ấy thực sự thú vị. |
Tôi thấy những ý tưởng của cô ấy thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |
| 50 |
It was always interesting to hear his stories. Thật thú vị khi nghe những câu chuyện của anh ấy. |
Thật thú vị khi nghe những câu chuyện của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's not very interesting for visitors. Nó không thú vị lắm đối với du khách. |
Nó không thú vị lắm đối với du khách. | Lưu sổ câu |
| 52 |
None of them had anything remotely interesting to say. Không ai trong số họ có điều gì thú vị để nói. |
Không ai trong số họ có điều gì thú vị để nói. | Lưu sổ câu |
| 53 |
So far, my trip has proved interesting. Cho đến nay, chuyến đi của tôi đã tỏ ra thú vị. |
Cho đến nay, chuyến đi của tôi đã tỏ ra thú vị. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Some topics appeared interesting enough to require more detailed information. Một số chủ đề xuất hiện đủ thú vị để yêu cầu thêm thông tin chi tiết. |
Một số chủ đề xuất hiện đủ thú vị để yêu cầu thêm thông tin chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This is a genuinely interesting article. Đây là một bài báo thực sự thú vị. |
Đây là một bài báo thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |
| 56 |
This subject is intrinsically interesting and worthy of study in its own right. Môn học này về bản chất là rất thú vị và đáng để nghiên cứu theo đúng nghĩa của nó. |
Môn học này về bản chất là rất thú vị và đáng để nghiên cứu theo đúng nghĩa của nó. | Lưu sổ câu |
| 57 |
architecturally interesting buildings tòa nhà kiến trúc thú vị |
tòa nhà kiến trúc thú vị | Lưu sổ câu |
| 58 |
You seem to know a lot of very interesting people. Bạn dường như biết rất nhiều người rất thú vị. |
Bạn dường như biết rất nhiều người rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Thank you for a most stimulating discussion. Cảm ơn bạn vì một cuộc thảo luận thú vị nhất. |
Cảm ơn bạn vì một cuộc thảo luận thú vị nhất. | Lưu sổ câu |
| 60 |
His books are always so gripping. Những cuốn sách của ông luôn hấp dẫn. |
Những cuốn sách của ông luôn hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Chess can be an extremely absorbing game. Cờ vua có thể là một trò chơi cực kỳ hấp dẫn. |
Cờ vua có thể là một trò chơi cực kỳ hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It's not very interesting for visitors. Nó không thú vị lắm đối với du khách. |
Nó không thú vị lắm đối với du khách. | Lưu sổ câu |