Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interested là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interested trong tiếng Anh

interested /ˈɪntrəstɪd/
- (adj) : có thích thú, có quan tâm, có chú ý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interested: Quan tâm

Interested mô tả trạng thái cảm thấy muốn tìm hiểu hoặc tham gia vào một chủ đề, hoạt động nào đó.

  • He is very interested in learning new languages. (Anh ấy rất quan tâm đến việc học các ngôn ngữ mới.)
  • Are you interested in joining the tennis club? (Bạn có quan tâm tham gia câu lạc bộ quần vợt không?)
  • She was interested in the results of the survey and wanted to know more. (Cô ấy quan tâm đến kết quả của cuộc khảo sát và muốn biết thêm.)

Bảng biến thể từ "interested"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: interested
Phiên âm: /ˈɪntrəstɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quan tâm, thích thú Ngữ cảnh: Muốn biết thêm hoặc có cảm xúc tích cực về điều gì He’s very interested in science.
Anh ấy rất hứng thú với khoa học.
2 Từ: interest
Phiên âm: /ˈɪntrəst/ Loại từ: Danh từ gốc Nghĩa: Sự quan tâm, hứng thú Ngữ cảnh: Mức độ chú ý hoặc yêu thích His main interest is photography.
Sở thích chính của anh ấy là nhiếp ảnh.

Từ đồng nghĩa "interested"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interested"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's a talk on Italian art-are you interested ?

Có một cuộc nói chuyện về nghệ thuật Ý

Lưu sổ câu

2

What are you interested in?

Bạn quan tâm đến điều gì?

Lưu sổ câu

3

Gere became interested in Buddhism in the 1970s.

Gere bắt đầu quan tâm đến Phật giáo vào những năm 1970.

Lưu sổ câu

4

He is interested in mystic rites and ceremonies.

Ông quan tâm đến các nghi thức và nghi lễ thần bí.

Lưu sổ câu

5

He's very interested in nuclear physics.

Anh ấy rất quan tâm đến vật lý hạt nhân.

Lưu sổ câu

6

We shall be interested in receiving your comments.

Chúng tôi sẽ quan tâm đến việc nhận được ý kiến ​​của bạn.

Lưu sổ câu

7

Why bother asking if you're not really interested?

Tại sao phải hỏi nếu bạn không thực sự quan tâm?

Lưu sổ câu

8

My hobby is chess. Are you interested in learning?

Sở thích của tôi là cờ vua. Bạn có hứng thú với việc học không?

Lưu sổ câu

9

We shall be interested in hearing your comments.

Chúng tôi sẽ quan tâm đến việc nghe ý kiến ​​của bạn.

Lưu sổ câu

10

What are your interested in?

Bạn quan tâm đến điều gì?

Lưu sổ câu

11

I'm not interested in all this scientific malarkey.

Tôi không quan tâm đến tất cả những điều khó hiểu về khoa học này.

Lưu sổ câu

12

She is always interested in space science.

Cô ấy luôn quan tâm đến khoa học vũ trụ.

Lưu sổ câu

13

He wasn't interested in growing flowers in the garden.

Anh ấy không quan tâm đến việc trồng hoa trong vườn.

Lưu sổ câu

14

I've always been interested in music.

Tôi luôn quan tâm đến âm nhạc.

Lưu sổ câu

15

We're interested in the source of these fictitious rumours.

Chúng tôi quan tâm đến nguồn gốc của những tin đồn hư cấu này.

Lưu sổ câu

16

He was a great deal interested in music.

Anh ấy rất quan tâm đến âm nhạc.

Lưu sổ câu

17

Would you be interested in playing golf tomorrow?

Bạn có muốn chơi gôn vào ngày mai không?

Lưu sổ câu

18

She got very interested in politics.

Cô ấy rất quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

19

I'm not interested in sport.

Tôi không quan tâm đến thể thao.

Lưu sổ câu

20

What kind of things are u interested in?

Bạn quan tâm đến những thứ gì?

Lưu sổ câu

21

The more I hear,(www.) the more interested I become.

Tôi càng nghe nhiều, (www.Senturedict.com) thì tôi càng hứng thú hơn.

Lưu sổ câu

22

Politics has never interested me.

Chính trị chưa bao giờ khiến tôi quan tâm.

Lưu sổ câu

23

We would be interested to learn...

Chúng tôi muốn tìm hiểu ...

Lưu sổ câu

24

I'm not interested in a romantic relationship.

Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn.

Lưu sổ câu

25

I'm not terribly interested in politics.

Tôi không quan tâm nhiều đến chính trị.

Lưu sổ câu

26

I thought she might be interested in Paula's proposal.

Tôi nghĩ cô ấy có thể quan tâm đến đề xuất của Paula.

Lưu sổ câu

27

I'm very interested in history.

Tôi rất quan tâm đến lịch sử.

Lưu sổ câu

28

I am interested in anything pertaining to folklore.

Tôi quan tâm đến bất cứ điều gì liên quan đến văn hóa dân gian.

Lưu sổ câu

29

Let's be honest, she's only interested in Mike because of his money.

Thành thật mà nói, cô ấy chỉ quan tâm đến Mike vì tiền của anh ấy.

Lưu sổ câu

30

She wouldn't tell me how much it cost - not that I was really interested.

Cô ấy sẽ không cho tôi biết chi phí là bao nhiêu

Lưu sổ câu

31

He sounded genuinely interested.

Anh ấy có vẻ thực sự quan tâm.

Lưu sổ câu

32

I'm very interested in history.

Tôi rất quan tâm đến lịch sử.

Lưu sổ câu

33

I'm not particularly interested in art.

Tôi không đặc biệt quan tâm đến nghệ thuật.

Lưu sổ câu

34

Anyone interested in joining the club should contact us at the address below.

Mọi người có nhu cầu tham gia câu lạc bộ vui lòng liên hệ theo địa chỉ bên dưới.

Lưu sổ câu

35

We would be interested to hear your views on this subject.

Chúng tôi muốn nghe quan điểm của bạn về chủ đề này.

Lưu sổ câu

36

an interested audience

một khán giả quan tâm

Lưu sổ câu

37

She was watching with a politely interested expression on her face.

Cô ấy đang xem với vẻ mặt lịch sự thích thú.

Lưu sổ câu

38

There's a talk on Italian art—are you interested (= would you like to go)?

Có một buổi nói chuyện về nghệ thuật Ý — bạn có hứng thú không (= bạn có muốn đi không)?

Lưu sổ câu

39

As an interested party, I was not allowed to vote.

Là một bên quan tâm, tôi không được phép bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

40

There were representatives of all the interested parties at the public meeting.

Có đại diện của tất cả các bên quan tâm tại cuộc họp công khai.

Lưu sổ câu

41

He is completely uninterested in politics.

Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

42

I am not really interested in politics.

Tôi không thực sự quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

43

A solicitor can give you disinterested advice.

Luật sư có thể cho bạn lời khuyên không quan tâm.

Lưu sổ câu

44

As a landowner, he was actively interested in agricultural improvements.

Là một chủ đất, ông tích cực quan tâm đến việc cải tiến nông nghiệp.

Lưu sổ câu

45

Carrie was only half interested in the conversation.

Carrie chỉ quan tâm một nửa đến cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

46

Charles had long been interested in architecture.

Charles đã quan tâm đến kiến ​​trúc từ lâu.

Lưu sổ câu

47

He's not in the least bit interested in girls.

Anh ấy không có chút hứng thú với các cô gái.

Lưu sổ câu

48

I am always interested in how differently people can look at the same event.

Tôi luôn quan tâm đến cách mọi người có thể nhìn khác nhau về cùng một sự kiện.

Lưu sổ câu

49

I wasn't interested enough in the argument to take sides one way or the other.

Tôi không đủ hứng thú với việc tranh luận để đứng về phía này hay cách khác.

Lưu sổ câu

50

If he's seriously interested in applying for the job, he'll do it.

Nếu anh ấy thực sự quan tâm đến việc nộp đơn xin việc, anh ấy sẽ làm điều đó.

Lưu sổ câu

51

She got very interested in politics.

Cô ấy rất quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

52

She's always been interested in other people.

Cô ấy luôn quan tâm đến người khác.

Lưu sổ câu

53

We need to get more young people interested in the sport.

Chúng ta cần có thêm nhiều người trẻ tuổi quan tâm đến môn thể thao này.

Lưu sổ câu

54

You need to keep your audience interested.

Bạn cần thu hút sự quan tâm của khán giả.

Lưu sổ câu

55

‘Why do you ask?’ ‘I'm just interested, that's all.’

‘Tại sao bạn hỏi?’ ‘Tôi chỉ quan tâm, vậy thôi.’

Lưu sổ câu

56

He's not in the least bit interested in girls.

Anh ấy không quan tâm đến các cô gái một chút nào.

Lưu sổ câu

57

I wasn't interested enough in the argument to take sides one way or the other.

Tôi không đủ hứng thú với việc tranh luận để đứng về phía này hay cách khác.

Lưu sổ câu

58

If he's seriously interested in applying for the job, he'll do it.

Nếu anh ấy thực sự quan tâm đến việc nộp đơn xin việc, anh ấy sẽ làm điều đó.

Lưu sổ câu

59

She's always been interested in other people.

Cô ấy luôn quan tâm đến người khác.

Lưu sổ câu

60

‘Why do you ask?’ ‘I'm just interested, that's all.’

“Tại sao bạn hỏi?” “Tôi chỉ quan tâm, vậy thôi.”

Lưu sổ câu