interact: Tương tác
Interact là động từ chỉ việc giao tiếp hoặc tác động qua lại giữa người hoặc vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Teachers have a limited amount of time to interact with each child. Giáo viên có một lượng thời gian hạn chế để tương tác với từng đứa trẻ. |
Giáo viên có một lượng thời gian hạn chế để tương tác với từng đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He interacts very well with other children. Anh ấy tương tác rất tốt với những đứa trẻ khác. |
Anh ấy tương tác rất tốt với những đứa trẻ khác. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The only thing he interacts with is his computer! Thứ duy nhất anh ta tương tác với là máy tính của mình! |
Thứ duy nhất anh ta tương tác với là máy tính của mình! | Lưu sổ câu |
| 4 |
Perfume interacts with the skin's natural chemicals. Nước hoa tương tác với các chất hóa học tự nhiên của da. |
Nước hoa tương tác với các chất hóa học tự nhiên của da. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This hormone interacts closely with other hormones in the body. Hormone này tương tác chặt chẽ với các hormone khác trong cơ thể. |
Hormone này tương tác chặt chẽ với các hormone khác trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These devices allow the robot to physically interact with its environment. Các thiết bị này cho phép robot tương tác vật lý với môi trường của nó. |
Các thiết bị này cho phép robot tương tác vật lý với môi trường của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Perfume interacts with the skin's natural chemicals. Nước hoa tương tác với các chất hóa học tự nhiên của da. |
Nước hoa tương tác với các chất hóa học tự nhiên của da. | Lưu sổ câu |