instead: Thay vì
Instead dùng để chỉ sự thay thế một điều gì đó bằng một điều khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
instead
|
Phiên âm: /ɪnˈsted/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thay vì, thay cho | Ngữ cảnh: Dùng khi lựa chọn điều này thay vì điều khác |
I’ll have tea instead of coffee. |
Tôi sẽ uống trà thay vì cà phê. |
| 2 |
Từ:
instead of
|
Phiên âm: /ɪnˈsted əv/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Thay cho, thay thế | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động hoặc vật thay thế cho cái khác |
We walked instead of taking the bus. |
Chúng tôi đi bộ thay vì đi xe buýt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He used a knife instead of chopsticks. Anh ấy dùng dao thay vì đũa. |
Anh ấy dùng dao thay vì đũa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Let's reason the matter out instead of quarreling. Hãy lý giải vấn đề thay vì cãi vã. |
Hãy lý giải vấn đề thay vì cãi vã. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He is too busy, let me go instead. Anh ấy bận quá, để tôi đi thay. |
Anh ấy bận quá, để tôi đi thay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Will you go to the party instead of me? Bạn sẽ đến bữa tiệc thay vì tôi chứ? |
Bạn sẽ đến bữa tiệc thay vì tôi chứ? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Focus on small goals instead of big ones. Tập trung vào những mục tiêu nhỏ thay vì những mục tiêu lớn. |
Tập trung vào những mục tiêu nhỏ thay vì những mục tiêu lớn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You probably picked up my keys instead of yours. Bạn có thể đã nhặt chìa khóa của tôi thay vì của bạn. |
Bạn có thể đã nhặt chìa khóa của tôi thay vì của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We took a cross-country route instead of the motorway. Chúng tôi đi đường xuyên quốc gia thay vì đường cao tốc. |
Chúng tôi đi đường xuyên quốc gia thay vì đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Try to laugh at it instead of getting uptight. Cố gắng cười nhạo nó thay vì trở nên căng thẳng. |
Cố gắng cười nhạo nó thay vì trở nên căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Shall we have fish instead of meat today? Hôm nay chúng ta có cá thay vì thịt không? |
Hôm nay chúng ta có cá thay vì thịt không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
We've no coffee. Would you like tea instead? Chúng tôi không có cà phê. Thay vào đó bạn có muốn uống trà không? |
Chúng tôi không có cà phê. Thay vào đó bạn có muốn uống trà không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
If you cannot go, let him go instead. Nếu bạn không thể đi, hãy để anh ta đi thay thế. |
Nếu bạn không thể đi, hãy để anh ta đi thay thế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Mr. Lee, instead of the manager, is in charge of this. Ông Lee, thay vì người quản lý, phụ trách việc này. |
Ông Lee, thay vì người quản lý, phụ trách việc này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is advisable that we stay at home instead of going to the movie. Chúng ta nên ở nhà thay vì đi xem phim. |
Chúng ta nên ở nhà thay vì đi xem phim. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Instead of retaliating, he walks away leaving his team-mates to fight it out. Thay vì trả đũa, anh ấy bỏ đi, bỏ mặc đồng đội của mình để chiến đấu với nó. |
Thay vì trả đũa, anh ấy bỏ đi, bỏ mặc đồng đội của mình để chiến đấu với nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They raised prices and cut production, instead of cutting costs. Họ tăng giá và cắt giảm sản lượng, thay vì cắt giảm chi phí. |
Họ tăng giá và cắt giảm sản lượng, thay vì cắt giảm chi phí. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Let' s go for a walk instead of playing video games. Hãy đi dạo thay vì chơi trò chơi điện tử. |
Hãy đi dạo thay vì chơi trò chơi điện tử. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We were still playing at war — dropping leaflets instead of bombs. Chúng tôi vẫn đang chơi trong chiến tranh |
Chúng tôi vẫn đang chơi trong chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 18 |
Sometimes it lasts in love but sometimes it hurts instead. Đôi khi tình yêu kéo dài nhưng thay vào đó đôi khi lại gây đau đớn. |
Đôi khi tình yêu kéo dài nhưng thay vào đó đôi khi lại gây đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Centrifugal machines are connected to the motor drive directly instead of through a gearbox. Máy ly tâm được kết nối trực tiếp với bộ truyền động động cơ thay vì thông qua hộp số. |
Máy ly tâm được kết nối trực tiếp với bộ truyền động động cơ thay vì thông qua hộp số. | Lưu sổ câu |
| 20 |
When we bought our house, we did our own conveyancing instead of using a lawyer. Khi chúng tôi mua căn nhà của mình, chúng tôi đã tự chuyển giao dịch vụ thay vì sử dụng luật sư. |
Khi chúng tôi mua căn nhà của mình, chúng tôi đã tự chuyển giao dịch vụ thay vì sử dụng luật sư. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There's no coffee - would you like a cup of tea instead? Không có cà phê |
Không có cà phê | Lưu sổ câu |
| 22 |
The government wants more people to use public transport instead of private cars. Chính phủ muốn nhiều người sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì ô tô cá nhân. |
Chính phủ muốn nhiều người sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì ô tô cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Lee was ill so I went instead. Lee bị ốm nên tôi đã đi thay thế. |
Lee bị ốm nên tôi đã đi thay thế. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She said nothing, preferring instead to save her comments till later. Cô ấy không nói gì, thay vào đó cô ấy thích lưu lại những bình luận của mình cho đến sau này. |
Cô ấy không nói gì, thay vào đó cô ấy thích lưu lại những bình luận của mình cho đến sau này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
While the Conservatives put the emphasis on the economy, Labour focused instead on public services. Trong khi phe Bảo thủ đặt trọng tâm vào nền kinh tế, thì thay vào đó, Lao động lại tập trung vào các dịch vụ công. |
Trong khi phe Bảo thủ đặt trọng tâm vào nền kinh tế, thì thay vào đó, Lao động lại tập trung vào các dịch vụ công. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He didn't reply. Instead, he turned on his heel and left the room. Anh ta không trả lời. Thay vào đó, anh ta quay gót và rời khỏi phòng. |
Anh ta không trả lời. Thay vào đó, anh ta quay gót và rời khỏi phòng. | Lưu sổ câu |