instant: Ngay lập tức; tức thì
Instant là tính từ mô tả điều gì xảy ra ngay lập tức; cũng là danh từ nghĩa là khoảnh khắc rất ngắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This account gives you instant access to your money. Tài khoản này cho phép bạn truy cập ngay vào tiền của mình. |
Tài khoản này cho phép bạn truy cập ngay vào tiền của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The show was an instant success. Buổi biểu diễn thành công ngay lập tức. |
Buổi biểu diễn thành công ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 3 |
People today seem to want instant gratification. Mọi người ngày nay dường như muốn được thỏa mãn ngay lập tức. |
Mọi người ngày nay dường như muốn được thỏa mãn ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
instant coffee cà phê hòa tan |
cà phê hòa tan | Lưu sổ câu |
| 5 |
She took an instant dislike to me, the first time we met. Cô ấy ghét tôi ngay lập tức, lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau. |
Cô ấy ghét tôi ngay lập tức, lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is no instant solution to the problem of rising crime. Không có giải pháp tức thời nào cho vấn đề tội phạm gia tăng. |
Không có giải pháp tức thời nào cho vấn đề tội phạm gia tăng. | Lưu sổ câu |