Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

installation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ installation trong tiếng Anh

installation /ˌɪnstəˈleɪʃən/
- adverb : cài đặt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

installation: Việc lắp đặt; sự cài đặt

Installation là danh từ chỉ quá trình lắp hoặc cài một thiết bị, phần mềm hay hệ thống.

  • The installation of the new air conditioner took two hours. (Việc lắp đặt máy lạnh mới mất hai giờ.)
  • Software installation is simple and fast. (Cài đặt phần mềm đơn giản và nhanh chóng.)
  • The art installation attracted many visitors. (Tác phẩm nghệ thuật trưng bày thu hút nhiều khách tham quan.)

Bảng biến thể từ "installation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "installation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "installation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

installation costs

chi phí lắp đặt

Lưu sổ câu

2

a heating installation

lắp đặt hệ thống sưởi

Lưu sổ câu

3

installation of the software

cài đặt phần mềm

Lưu sổ câu

4

a military installation

một cơ sở quân sự

Lưu sổ câu

5

the installation of the new chancellor

cài đặt thủ tướng mới

Lưu sổ câu

6

Installation of the new system will take several days.

Quá trình cài đặt hệ thống mới sẽ mất vài ngày.

Lưu sổ câu