installation: Việc lắp đặt; sự cài đặt
Installation là danh từ chỉ quá trình lắp hoặc cài một thiết bị, phần mềm hay hệ thống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
installation costs chi phí lắp đặt |
chi phí lắp đặt | Lưu sổ câu |
| 2 |
a heating installation lắp đặt hệ thống sưởi |
lắp đặt hệ thống sưởi | Lưu sổ câu |
| 3 |
installation of the software cài đặt phần mềm |
cài đặt phần mềm | Lưu sổ câu |
| 4 |
a military installation một cơ sở quân sự |
một cơ sở quân sự | Lưu sổ câu |
| 5 |
the installation of the new chancellor cài đặt thủ tướng mới |
cài đặt thủ tướng mới | Lưu sổ câu |
| 6 |
Installation of the new system will take several days. Quá trình cài đặt hệ thống mới sẽ mất vài ngày. |
Quá trình cài đặt hệ thống mới sẽ mất vài ngày. | Lưu sổ câu |