Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

insist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ insist trong tiếng Anh

insist /ɪnˈsɪst/
- (on) (v) : cứ nhất định, cứ khăng khăng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

insist: Khăng khăng

Insist là hành động yêu cầu hoặc yêu cầu làm gì đó với sự kiên quyết hoặc không thay đổi ý định.

  • She insisted on paying for the meal despite our objections. (Cô ấy khăng khăng trả tiền cho bữa ăn mặc dù chúng tôi phản đối.)
  • He insisted that the meeting be rescheduled for next week. (Anh ấy khăng khăng rằng cuộc họp phải được lên lại vào tuần tới.)
  • They insisted on leaving immediately after the event ended. (Họ khăng khăng rời đi ngay lập tức sau khi sự kiện kết thúc.)

Bảng biến thể từ "insist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: insist
Phiên âm: /ɪnˈsɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khăng khăng, nhấn mạnh Ngữ cảnh: Yêu cầu mạnh mẽ hoặc giữ vững quan điểm He insists on paying for dinner.
Anh ấy khăng khăng đòi trả tiền bữa tối.
2 Từ: insists
Phiên âm: /ɪnˈsɪsts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Khăng khăng, nhấn mạnh Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn She insists that she’s right.
Cô ấy khăng khăng rằng mình đúng.
3 Từ: insisted
Phiên âm: /ɪnˈsɪstɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã khăng khăng, đã yêu cầu Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ He insisted on going alone.
Anh ấy đã khăng khăng đi một mình.
4 Từ: insisting
Phiên âm: /ɪnˈsɪstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang khăng khăng, nhấn mạnh Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She kept insisting despite everyone’s objections.
Cô ấy vẫn khăng khăng dù ai cũng phản đối.
5 Từ: insistence
Phiên âm: /ɪnˈsɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khăng khăng, yêu cầu mạnh mẽ Ngữ cảnh: Việc giữ vững quan điểm hoặc yêu cầu At his insistence, we changed the plan.
Theo sự yêu cầu của anh ấy, chúng tôi đã thay đổi kế hoạch.
6 Từ: insistent
Phiên âm: /ɪnˈsɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dai dẳng, khăng khăng Ngữ cảnh: Không từ bỏ hoặc lặp lại yêu cầu nhiều lần He was very insistent about the deadline.
Anh ấy rất khăng khăng về hạn chót.
7 Từ: insistently
Phiên âm: /ɪnˈsɪstəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khăng khăng Ngữ cảnh: Thể hiện sự kiên trì hoặc cứng rắn She spoke insistently about the issue.
Cô ấy nói về vấn đề đó một cách kiên quyết.

Từ đồng nghĩa "insist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "insist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In a complex world,to insist upon simplicity is foolish.

Trong một thế giới phức tạp, nhấn mạnh vào sự đơn giản là điều ngu ngốc.

Lưu sổ câu

2

Anyhow I must insist that you cannot steal.

Dù sao thì tôi cũng phải nhấn mạnh rằng bạn không được ăn cắp.

Lưu sổ câu

3

Please go first - I insist!

Hãy đi trước

Lưu sổ câu

4

Stay and have lunch. I insist!

Nghỉ và ăn trưa. Tôi nhấn mạnh!

Lưu sổ câu

5

We insist on / upon self-reliance.

Chúng tôi nhấn mạnh vào / dựa trên khả năng tự lực.

Lưu sổ câu

6

I insist on paying for the damage.

Tôi kiên quyết trả tiền cho thiệt hại.

Lưu sổ câu

7

I insist on his innocence.

Tôi nhấn mạnh vào sự vô tội của anh ấy.

Lưu sổ câu

8

I will have another glass if you insist.

Tôi sẽ có một ly khác nếu bạn nhất quyết.

Lưu sổ câu

9

I insist on your being there.

Tôi nhấn mạnh vào sự hiện diện của bạn.

Lưu sổ câu

10

I insist on your taking/insist that you take immediate action to put this right.

Tôi nhấn mạnh vào việc bạn chấp nhận / khăng khăng rằng bạn phải hành động ngay lập tức để đưa ra quyền này.

Lưu sổ câu

11

Is not to pursue, but do not insist I don't care.

Không phải là để theo đuổi, nhưng đừng khăng khăng Tôi không quan tâm.

Lưu sổ câu

12

Life is really simple, but we insist on making it complicated.Confucius

Cuộc sống thực sự đơn giản, nhưng chúng ta nhất quyết làm cho nó trở nên phức tạp.

Lưu sổ câu

13

I insist on quietness.

Tôi nhấn mạnh vào sự yên tĩnh.

Lưu sổ câu

14

If you insist, we have to declare the meeting off.

Nếu bạn khăng khăng, chúng tôi phải tuyên bố ngừng cuộc họp.

Lưu sổ câu

15

Always insist upon seeing your room before booking in.

Luôn yêu cầu xem phòng của bạn trước khi đặt phòng.

Lưu sổ câu

16

We insist upon a definite answer.

Chúng tôi nhấn mạnh vào một câu trả lời chắc chắn.

Lưu sổ câu

17

Oh, very well, if you insist.

Ồ, rất tốt, nếu bạn nhấn mạnh.

Lưu sổ câu

18

I insist that you withdraw your offensive remarks immediately.

Tôi nhấn mạnh rằng bạn rút lại những nhận xét xúc phạm của mình ngay lập tức.

Lưu sổ câu

19

Oh, very well, then, if you insist.

Ồ, rất tốt, nếu bạn nhấn mạnh.

Lưu sổ câu

20

The tourists insist on keeping to their plan.

Các khách du lịch khăng khăng giữ theo kế hoạch của họ.

Lưu sổ câu

21

Campaigners insist that abortion should be available on demand.

Các nhà vận động nhấn mạnh rằng nên cung cấp dịch vụ phá thai theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

22

Stay for supper - I insist!

Ở lại ăn tối

Lưu sổ câu

23

I insist that he is innocent.

Tôi khẳng định rằng anh ấy vô tội.

Lưu sổ câu

24

People rightly insist on being treated as individuals.

Mọi người khăng khăng muốn được đối xử như một cá nhân.

Lưu sổ câu

25

They insist on playing their music late at night.

Họ nhất quyết chơi nhạc vào đêm muộn.

Lưu sổ câu

26

I'm paying for this?no, I absolutely insist.

Tôi đang trả tiền cho điều này? Không, tôi hoàn toàn nhấn mạnh.

Lưu sổ câu

27

'Please come with us' 'Very well then, if you insist.'

'Hãy đi với chúng tôi' 'Vậy thì rất tốt, nếu bạn nhất quyết.'

Lưu sổ câu

28

I didn't really want to go but he insisted.

Tôi không thực sự muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết.

Lưu sổ câu

29

Stay and have lunch. I insist!

Nghỉ và ăn trưa. Tôi nhấn mạnh!

Lưu sổ câu

30

‘Please come with us.’ ‘Very well then, if you insist.’

"Xin hãy đi với chúng tôi."

Lưu sổ câu

31

She insisted on him wearing a suit

Cô ấy khăng khăng đòi anh ấy mặc vest

Lưu sổ câu

32

She insisted on his wearing a suit

Cô ấy khăng khăng đòi anh ấy mặc vest

Lưu sổ câu

33

He insists that she come.

Anh ta khăng khăng rằng cô ấy đến.

Lưu sổ câu

34

He insists that she should come.

Anh ta khăng khăng rằng cô ấy nên đến.

Lưu sổ câu

35

He insisted on his innocence.

Anh khẳng định mình vô tội.

Lưu sổ câu

36

He insisted (that) he was innocent.

Anh ta khẳng định (rằng) anh ta vô tội.

Lưu sổ câu

37

The government has always insisted that this was not the case.

Chính phủ luôn khẳng định rằng không phải như vậy.

Lưu sổ câu

38

‘It's true,’ she insisted.

"Đó là sự thật," cô nhấn mạnh.

Lưu sổ câu

39

I didn’t want to go but he insisted.

Tôi không muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết.

Lưu sổ câu

40

We insist on the highest standards at all times.

Chúng tôi luôn kiên định với các tiêu chuẩn cao nhất.

Lưu sổ câu

41

He quietly but firmly insisted.

Anh lặng lẽ nhưng kiên quyết khẳng định.

Lưu sổ câu

42

I'm paying for this—no, I absolutely insist.

Tôi đang trả tiền cho điều này

Lưu sổ câu

43

The company insisted that the money be paid immediately.

Công ty khẳng định rằng tiền phải được thanh toán ngay lập tức.

Lưu sổ câu

44

She loudly insisted that she had a right to stay.

Cô ấy lớn tiếng khăng khăng rằng cô ấy có quyền ở lại.

Lưu sổ câu

45

She still insists her critics are wrong.

Cô ấy vẫn khẳng định những người chỉ trích cô ấy đã sai.

Lưu sổ câu

46

Jackson has repeatedly insisted that the allegations were false.

Jackson đã nhiều lần khẳng định những cáo buộc đó là sai sự thật.

Lưu sổ câu

47

I'm paying for this—no, I absolutely insist.

Tôi đang trả tiền cho điều này

Lưu sổ câu