insist: Khăng khăng
Insist là hành động yêu cầu hoặc yêu cầu làm gì đó với sự kiên quyết hoặc không thay đổi ý định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
insist
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khăng khăng, nhấn mạnh | Ngữ cảnh: Yêu cầu mạnh mẽ hoặc giữ vững quan điểm |
He insists on paying for dinner. |
Anh ấy khăng khăng đòi trả tiền bữa tối. |
| 2 |
Từ:
insists
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪsts/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Khăng khăng, nhấn mạnh | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
She insists that she’s right. |
Cô ấy khăng khăng rằng mình đúng. |
| 3 |
Từ:
insisted
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪstɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã khăng khăng, đã yêu cầu | Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ |
He insisted on going alone. |
Anh ấy đã khăng khăng đi một mình. |
| 4 |
Từ:
insisting
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪstɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang khăng khăng, nhấn mạnh | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She kept insisting despite everyone’s objections. |
Cô ấy vẫn khăng khăng dù ai cũng phản đối. |
| 5 |
Từ:
insistence
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khăng khăng, yêu cầu mạnh mẽ | Ngữ cảnh: Việc giữ vững quan điểm hoặc yêu cầu |
At his insistence, we changed the plan. |
Theo sự yêu cầu của anh ấy, chúng tôi đã thay đổi kế hoạch. |
| 6 |
Từ:
insistent
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dai dẳng, khăng khăng | Ngữ cảnh: Không từ bỏ hoặc lặp lại yêu cầu nhiều lần |
He was very insistent about the deadline. |
Anh ấy rất khăng khăng về hạn chót. |
| 7 |
Từ:
insistently
|
Phiên âm: /ɪnˈsɪstəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khăng khăng | Ngữ cảnh: Thể hiện sự kiên trì hoặc cứng rắn |
She spoke insistently about the issue. |
Cô ấy nói về vấn đề đó một cách kiên quyết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In a complex world,to insist upon simplicity is foolish. Trong một thế giới phức tạp, nhấn mạnh vào sự đơn giản là điều ngu ngốc. |
Trong một thế giới phức tạp, nhấn mạnh vào sự đơn giản là điều ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Anyhow I must insist that you cannot steal. Dù sao thì tôi cũng phải nhấn mạnh rằng bạn không được ăn cắp. |
Dù sao thì tôi cũng phải nhấn mạnh rằng bạn không được ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please go first - I insist! Hãy đi trước |
Hãy đi trước | Lưu sổ câu |
| 4 |
Stay and have lunch. I insist! Nghỉ và ăn trưa. Tôi nhấn mạnh! |
Nghỉ và ăn trưa. Tôi nhấn mạnh! | Lưu sổ câu |
| 5 |
We insist on / upon self-reliance. Chúng tôi nhấn mạnh vào / dựa trên khả năng tự lực. |
Chúng tôi nhấn mạnh vào / dựa trên khả năng tự lực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I insist on paying for the damage. Tôi kiên quyết trả tiền cho thiệt hại. |
Tôi kiên quyết trả tiền cho thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I insist on his innocence. Tôi nhấn mạnh vào sự vô tội của anh ấy. |
Tôi nhấn mạnh vào sự vô tội của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I will have another glass if you insist. Tôi sẽ có một ly khác nếu bạn nhất quyết. |
Tôi sẽ có một ly khác nếu bạn nhất quyết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I insist on your being there. Tôi nhấn mạnh vào sự hiện diện của bạn. |
Tôi nhấn mạnh vào sự hiện diện của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I insist on your taking/insist that you take immediate action to put this right. Tôi nhấn mạnh vào việc bạn chấp nhận / khăng khăng rằng bạn phải hành động ngay lập tức để đưa ra quyền này. |
Tôi nhấn mạnh vào việc bạn chấp nhận / khăng khăng rằng bạn phải hành động ngay lập tức để đưa ra quyền này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Is not to pursue, but do not insist I don't care. Không phải là để theo đuổi, nhưng đừng khăng khăng Tôi không quan tâm. |
Không phải là để theo đuổi, nhưng đừng khăng khăng Tôi không quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Life is really simple, but we insist on making it complicated.Confucius Cuộc sống thực sự đơn giản, nhưng chúng ta nhất quyết làm cho nó trở nên phức tạp. |
Cuộc sống thực sự đơn giản, nhưng chúng ta nhất quyết làm cho nó trở nên phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I insist on quietness. Tôi nhấn mạnh vào sự yên tĩnh. |
Tôi nhấn mạnh vào sự yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If you insist, we have to declare the meeting off. Nếu bạn khăng khăng, chúng tôi phải tuyên bố ngừng cuộc họp. |
Nếu bạn khăng khăng, chúng tôi phải tuyên bố ngừng cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Always insist upon seeing your room before booking in. Luôn yêu cầu xem phòng của bạn trước khi đặt phòng. |
Luôn yêu cầu xem phòng của bạn trước khi đặt phòng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We insist upon a definite answer. Chúng tôi nhấn mạnh vào một câu trả lời chắc chắn. |
Chúng tôi nhấn mạnh vào một câu trả lời chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Oh, very well, if you insist. Ồ, rất tốt, nếu bạn nhấn mạnh. |
Ồ, rất tốt, nếu bạn nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I insist that you withdraw your offensive remarks immediately. Tôi nhấn mạnh rằng bạn rút lại những nhận xét xúc phạm của mình ngay lập tức. |
Tôi nhấn mạnh rằng bạn rút lại những nhận xét xúc phạm của mình ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Oh, very well, then, if you insist. Ồ, rất tốt, nếu bạn nhấn mạnh. |
Ồ, rất tốt, nếu bạn nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The tourists insist on keeping to their plan. Các khách du lịch khăng khăng giữ theo kế hoạch của họ. |
Các khách du lịch khăng khăng giữ theo kế hoạch của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Campaigners insist that abortion should be available on demand. Các nhà vận động nhấn mạnh rằng nên cung cấp dịch vụ phá thai theo yêu cầu. |
Các nhà vận động nhấn mạnh rằng nên cung cấp dịch vụ phá thai theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Stay for supper - I insist! Ở lại ăn tối |
Ở lại ăn tối | Lưu sổ câu |
| 23 |
I insist that he is innocent. Tôi khẳng định rằng anh ấy vô tội. |
Tôi khẳng định rằng anh ấy vô tội. | Lưu sổ câu |
| 24 |
People rightly insist on being treated as individuals. Mọi người khăng khăng muốn được đối xử như một cá nhân. |
Mọi người khăng khăng muốn được đối xử như một cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They insist on playing their music late at night. Họ nhất quyết chơi nhạc vào đêm muộn. |
Họ nhất quyết chơi nhạc vào đêm muộn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'm paying for this?no, I absolutely insist. Tôi đang trả tiền cho điều này? Không, tôi hoàn toàn nhấn mạnh. |
Tôi đang trả tiền cho điều này? Không, tôi hoàn toàn nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
'Please come with us' 'Very well then, if you insist.' 'Hãy đi với chúng tôi' 'Vậy thì rất tốt, nếu bạn nhất quyết.' |
'Hãy đi với chúng tôi' 'Vậy thì rất tốt, nếu bạn nhất quyết.' | Lưu sổ câu |
| 28 |
I didn't really want to go but he insisted. Tôi không thực sự muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết. |
Tôi không thực sự muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Stay and have lunch. I insist! Nghỉ và ăn trưa. Tôi nhấn mạnh! |
Nghỉ và ăn trưa. Tôi nhấn mạnh! | Lưu sổ câu |
| 30 |
‘Please come with us.’ ‘Very well then, if you insist.’ "Xin hãy đi với chúng tôi." |
"Xin hãy đi với chúng tôi." | Lưu sổ câu |
| 31 |
She insisted on him wearing a suit Cô ấy khăng khăng đòi anh ấy mặc vest |
Cô ấy khăng khăng đòi anh ấy mặc vest | Lưu sổ câu |
| 32 |
She insisted on his wearing a suit Cô ấy khăng khăng đòi anh ấy mặc vest |
Cô ấy khăng khăng đòi anh ấy mặc vest | Lưu sổ câu |
| 33 |
He insists that she come. Anh ta khăng khăng rằng cô ấy đến. |
Anh ta khăng khăng rằng cô ấy đến. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He insists that she should come. Anh ta khăng khăng rằng cô ấy nên đến. |
Anh ta khăng khăng rằng cô ấy nên đến. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He insisted on his innocence. Anh khẳng định mình vô tội. |
Anh khẳng định mình vô tội. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He insisted (that) he was innocent. Anh ta khẳng định (rằng) anh ta vô tội. |
Anh ta khẳng định (rằng) anh ta vô tội. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The government has always insisted that this was not the case. Chính phủ luôn khẳng định rằng không phải như vậy. |
Chính phủ luôn khẳng định rằng không phải như vậy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
‘It's true,’ she insisted. "Đó là sự thật," cô nhấn mạnh. |
"Đó là sự thật," cô nhấn mạnh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I didn’t want to go but he insisted. Tôi không muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết. |
Tôi không muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We insist on the highest standards at all times. Chúng tôi luôn kiên định với các tiêu chuẩn cao nhất. |
Chúng tôi luôn kiên định với các tiêu chuẩn cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He quietly but firmly insisted. Anh lặng lẽ nhưng kiên quyết khẳng định. |
Anh lặng lẽ nhưng kiên quyết khẳng định. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm paying for this—no, I absolutely insist. Tôi đang trả tiền cho điều này |
Tôi đang trả tiền cho điều này | Lưu sổ câu |
| 43 |
The company insisted that the money be paid immediately. Công ty khẳng định rằng tiền phải được thanh toán ngay lập tức. |
Công ty khẳng định rằng tiền phải được thanh toán ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She loudly insisted that she had a right to stay. Cô ấy lớn tiếng khăng khăng rằng cô ấy có quyền ở lại. |
Cô ấy lớn tiếng khăng khăng rằng cô ấy có quyền ở lại. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She still insists her critics are wrong. Cô ấy vẫn khẳng định những người chỉ trích cô ấy đã sai. |
Cô ấy vẫn khẳng định những người chỉ trích cô ấy đã sai. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Jackson has repeatedly insisted that the allegations were false. Jackson đã nhiều lần khẳng định những cáo buộc đó là sai sự thật. |
Jackson đã nhiều lần khẳng định những cáo buộc đó là sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm paying for this—no, I absolutely insist. Tôi đang trả tiền cho điều này |
Tôi đang trả tiền cho điều này | Lưu sổ câu |