Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

insecticide là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ insecticide trong tiếng Anh

insecticide /ɪnˈsɛktɪsaɪd/
- (n) : thuốc diệt côn trùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

insecticide: Thuốc trừ sâu

Insecticide là hóa chất dùng để tiêu diệt côn trùng gây hại.

  • Spray the plants with insecticide. (Phun thuốc trừ sâu cho cây.)
  • Insecticides can be harmful to humans if misused. (Thuốc trừ sâu có thể gây hại nếu dùng sai.)
  • This insecticide is effective against aphids. (Thuốc trừ sâu này hiệu quả với rệp.)

Bảng biến thể từ "insecticide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "insecticide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "insecticide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!