insect: Côn trùng
Insect là một loại động vật nhỏ, thường có ba phần cơ thể và sáu chân, như ruồi, muỗi, hay bướm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
insect
|
Phiên âm: /ˈɪnsekt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Côn trùng | Ngữ cảnh: Loài động vật nhỏ có sáu chân và thường có cánh |
Bees and ants are common insects. |
Ong và kiến là những loài côn trùng phổ biến. |
| 2 |
Từ:
insects
|
Phiên âm: /ˈɪnsekts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại côn trùng | Ngữ cảnh: Nhiều loài nhỏ sống trên cạn hoặc trong không khí |
There are thousands of species of insects. |
Có hàng nghìn loài côn trùng khác nhau. |
| 3 |
Từ:
insecticide
|
Phiên âm: /ɪnˈsektɪsaɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thuốc trừ sâu, thuốc diệt côn trùng | Ngữ cảnh: Chất hóa học dùng để giết côn trùng |
Farmers use insecticides to protect crops. |
Nông dân dùng thuốc trừ sâu để bảo vệ mùa màng. |
| 4 |
Từ:
insect-like
|
Phiên âm: /ˈɪnsekt laɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống côn trùng | Ngữ cảnh: Có đặc điểm tương tự côn trùng |
The small drone moves in an insect-like way. |
Chiếc máy bay nhỏ di chuyển giống như côn trùng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He scratched the insect bite on his leg. Anh ấy gãi vết côn trùng cắn vào chân. |
Anh ấy gãi vết côn trùng cắn vào chân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The ant is a social insect. Kiến là một loài côn trùng xã hội. |
Kiến là một loài côn trùng xã hội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He stamped on the insect. Anh ta giẫm lên con côn trùng. |
Anh ta giẫm lên con côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has a collection of rare insect specimens. Anh ấy có một bộ sưu tập các mẫu vật côn trùng quý hiếm. |
Anh ấy có một bộ sưu tập các mẫu vật côn trùng quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Don't be silly, that insect can't hurt you. Đừng ngớ ngẩn, con côn trùng đó không thể làm hại bạn. |
Đừng ngớ ngẩn, con côn trùng đó không thể làm hại bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She scratched at the insect bites on her arm. Cô ấy gãi vào vết côn trùng cắn trên cánh tay của mình. |
Cô ấy gãi vào vết côn trùng cắn trên cánh tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He instanced the fly as dirty insect. Anh ta ví con ruồi là côn trùng bẩn thỉu. |
Anh ta ví con ruồi là côn trùng bẩn thỉu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Feathers initially developed from insect scales. Lông ban đầu phát triển từ vảy côn trùng. |
Lông ban đầu phát triển từ vảy côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They classed this insect under the Coleoptera. Họ xếp loài côn trùng này vào bộ Coleoptera. |
Họ xếp loài côn trùng này vào bộ Coleoptera. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Do you think butterfly is a type of insect? Bạn có nghĩ rằng bướm là một loại côn trùng? |
Bạn có nghĩ rằng bướm là một loại côn trùng? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Birds are the natural enemies of many insect pests . Chim là thiên địch của nhiều loài côn trùng gây hại. |
Chim là thiên địch của nhiều loài côn trùng gây hại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Put this lotion on the insect bites to stop them hurting. Thoa kem dưỡng da này lên vết côn trùng cắn để ngăn chúng đau. |
Thoa kem dưỡng da này lên vết côn trùng cắn để ngăn chúng đau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The little boy caught the insect by inverting her cup over it. Cậu bé bắt côn trùng bằng cách úp chiếc cốc của cô lên trên. |
Cậu bé bắt côn trùng bằng cách úp chiếc cốc của cô lên trên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was covered in insect bites. Cô ấy bị côn trùng cắn. |
Cô ấy bị côn trùng cắn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Why did you stamp on that insect? Tại sao bạn lại giẫm lên con côn trùng đó? |
Tại sao bạn lại giẫm lên con côn trùng đó? | Lưu sổ câu |
| 16 |
An insect was buzzing around the room. Một con côn trùng vo ve quanh phòng. |
Một con côn trùng vo ve quanh phòng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's as thin as a stick insect. Cô ấy gầy như một con côn trùng. |
Cô ấy gầy như một con côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You put the insect in a matchbox. Bạn cho con côn trùng vào hộp diêm. |
Bạn cho con côn trùng vào hộp diêm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The insect settled on a leaf. Côn trùng định cư trên một chiếc lá. |
Côn trùng định cư trên một chiếc lá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The insect bite itched all night. Vết côn trùng cắn ngứa ngáy suốt đêm. |
Vết côn trùng cắn ngứa ngáy suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The insect sucks until it is gorged with blood. Con côn trùng hút máu cho đến khi nó bị phun máu. |
Con côn trùng hút máu cho đến khi nó bị phun máu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The lizard darted out its tongue at the insect. Con thằn lằn thè lưỡi về phía côn trùng. |
Con thằn lằn thè lưỡi về phía côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't forget insect repellent to ward off the mosquitoes. Đừng quên thuốc chống côn trùng để xua đuổi muỗi. |
Đừng quên thuốc chống côn trùng để xua đuổi muỗi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Not a leaf nor an insect stirred. Không một chiếc lá hay một con côn trùng nào khuấy động. |
Không một chiếc lá hay một con côn trùng nào khuấy động. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The insect ran up my leg. Con côn trùng chạy lên chân tôi. |
Con côn trùng chạy lên chân tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The insect anchored fast to its prey. Con côn trùng lao nhanh vào con mồi. |
Con côn trùng lao nhanh vào con mồi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
An insect bit me on the arm. Một con côn trùng đã cắn tôi vào cánh tay. |
Một con côn trùng đã cắn tôi vào cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please brush this insect off. Hãy phủi sạch loài côn trùng này. |
Hãy phủi sạch loài côn trùng này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Honeybees use one of the most sophisticated communication systems of any insect. Ong mật sử dụng một trong những hệ thống giao tiếp phức tạp nhất của bất kỳ loài côn trùng nào. |
Ong mật sử dụng một trong những hệ thống giao tiếp phức tạp nhất của bất kỳ loài côn trùng nào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most birds spend most of the day eating insects. Hầu hết các loài chim dành phần lớn thời gian trong ngày để ăn côn trùng. |
Hầu hết các loài chim dành phần lớn thời gian trong ngày để ăn côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There are about 30 million species of insects in the world. Có khoảng 30 triệu loài côn trùng trên thế giới. |
Có khoảng 30 triệu loài côn trùng trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
insect species loài côn trùng |
loài côn trùng | Lưu sổ câu |
| 33 |
insect repellent (= a chemical that keeps insects away) thuốc chống côn trùng (= hóa chất ngăn côn trùng tránh xa) |
thuốc chống côn trùng (= hóa chất ngăn côn trùng tránh xa) | Lưu sổ câu |
| 34 |
an insect bite vết côn trùng cắn |
vết côn trùng cắn | Lưu sổ câu |
| 35 |
The pesticide is lethal to all insect life. Thuốc trừ sâu có thể gây chết tất cả đời sống côn trùng. |
Thuốc trừ sâu có thể gây chết tất cả đời sống côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
methods to ensure the plants are as free of disease and insect pests as possible các phương pháp đảm bảo cây trồng sạch bệnh và côn trùng gây hại nhất có thể |
các phương pháp đảm bảo cây trồng sạch bệnh và côn trùng gây hại nhất có thể | Lưu sổ câu |
| 37 |
Gardeners welcome birds as they control insect pests. Những người làm vườn chào đón các loài chim khi họ kiểm soát côn trùng gây hại. |
Những người làm vườn chào đón các loài chim khi họ kiểm soát côn trùng gây hại. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Social insects, such as ants, live in large colonies. Côn trùng xã hội, chẳng hạn như kiến, sống thành các đàn lớn. |
Côn trùng xã hội, chẳng hạn như kiến, sống thành các đàn lớn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The wood should be treated against insect attack. Gỗ phải được xử lý để chống lại sự tấn công của côn trùng. |
Gỗ phải được xử lý để chống lại sự tấn công của côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Unfortunately, pesticides kill off beneficial insects as well as harmful ones. Thật không may, thuốc trừ sâu giết chết côn trùng có ích cũng như côn trùng có hại. |
Thật không may, thuốc trừ sâu giết chết côn trùng có ích cũng như côn trùng có hại. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Wasps are the master builders of the insect world. Ong bắp cày là nhà xây dựng bậc thầy của thế giới côn trùng. |
Ong bắp cày là nhà xây dựng bậc thầy của thế giới côn trùng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Insects had bored deep into the wood. Côn trùng chui sâu vào gỗ. |
Côn trùng chui sâu vào gỗ. | Lưu sổ câu |