Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

input là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ input trong tiếng Anh

input /ˈɪnpʊt/
- adverb : đầu vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

input: Đầu vào; ý kiến đóng góp

Input là danh từ chỉ thông tin, dữ liệu hoặc ý kiến được đưa vào hệ thống hoặc quá trình.

  • Your input is important for the project. (Ý kiến đóng góp của bạn rất quan trọng cho dự án.)
  • The machine requires manual input. (Máy cần dữ liệu nhập thủ công.)
  • We value input from our customers. (Chúng tôi trân trọng ý kiến đóng góp của khách hàng.)

Bảng biến thể từ "input"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "input"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "input"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'd appreciate your input on this.

Tôi đánh giá cao ý kiến ​​đóng góp của bạn về điều này.

Lưu sổ câu

2

Her specialist input to the discussions has been very useful.

Ý kiến ​​chuyên gia của cô ấy cho các cuộc thảo luận rất hữu ích.

Lưu sổ câu

3

Barley is one of the main inputs to the process of distillation.

Lúa mạch là một trong những nguyên liệu đầu vào chính của quá trình chưng cất.

Lưu sổ câu

4

Growing anything in this soil will require heavy inputs of nutrients.

Trồng bất cứ thứ gì trên đất này sẽ đòi hỏi nhiều chất dinh dưỡng đầu vào.

Lưu sổ câu

5

There has been a big input of resources into the project from industry.

Đã có một lượng lớn nguồn lực đầu vào cho dự án từ ngành công nghiệp.

Lưu sổ câu

6

data input

đầu vào dữ liệu

Lưu sổ câu

7

The software will accept input from a variety of other programs.

Phần mềm sẽ chấp nhận đầu vào từ nhiều chương trình khác.

Lưu sổ câu

8

an input lead

một đầu vào dẫn

Lưu sổ câu

9

Where is the audio input on the computer?

Đầu vào âm thanh trên máy tính ở đâu?

Lưu sổ câu

10

inputs for the printers

đầu vào cho máy in

Lưu sổ câu

11

I have no creative input to the projects I work on.

Tôi không có đầu vào sáng tạo cho các dự án mà tôi đang thực hiện.

Lưu sổ câu

12

If you have ideas for improvements, your input is always appreciated.

Nếu bạn có ý tưởng cải tiến, ý kiến ​​đóng góp của bạn luôn được đánh giá cao.

Lưu sổ câu

13

Once running, the system requires very little input.

Sau khi chạy, hệ thống yêu cầu rất ít đầu vào.

Lưu sổ câu

14

The report contains a substantial input by the police.

Báo cáo có một đầu vào đáng kể của cảnh sát.

Lưu sổ câu

15

The union would like more input on redundancies.

Liên minh muốn có thêm thông tin về tình trạng dư thừa.

Lưu sổ câu

16

They all had some input in the discussion.

Tất cả đều có một số ý kiến ​​đóng góp trong cuộc thảo luận.

Lưu sổ câu

17

We actively solicit input from our users.

Chúng tôi tích cực thu hút ý kiến ​​đóng góp từ người dùng của mình.

Lưu sổ câu

18

We have made some adjustments based on user input.

Chúng tôi đã thực hiện một số điều chỉnh dựa trên đầu vào của người dùng.

Lưu sổ câu

19

an additional input to market analysis

một đầu vào bổ sung để phân tích thị trường

Lưu sổ câu

20

constructive criticism which provided an input into the school's decision-making process

phê bình mang tính xây dựng cung cấp đầu vào cho quá trình ra quyết định của trường

Lưu sổ câu

21

her input into the survey

đầu vào của cô ấy trong cuộc khảo sát

Lưu sổ câu

22

input from various interested parties

đầu vào từ các bên quan tâm khác nhau

Lưu sổ câu

23

Decision tables can be used as computer input.

Các bảng quyết định có thể được sử dụng làm đầu vào máy tính.

Lưu sổ câu

24

Early computers required input in the form of punched cards.

Máy tính đầu tiên yêu cầu đầu vào dưới dạng thẻ đục lỗ.

Lưu sổ câu

25

It may be beyond the capability of the hardware to process the input.

Nó có thể nằm ngoài khả năng của phần cứng để xử lý đầu vào.

Lưu sổ câu

26

The cursor is positioned on the first input field of the page.

Con trỏ được đặt trên trường nhập đầu tiên của trang.

Lưu sổ câu

27

an input device such as a keyboard

thiết bị đầu vào chẳng hạn như bàn phím

Lưu sổ câu

28

input to a computer database

đầu vào cơ sở dữ liệu máy tính

Lưu sổ câu

29

There's the socket for audio input.

Có ổ cắm cho đầu vào âm thanh.

Lưu sổ câu

30

input from a mouse

nhập liệu từ chuột

Lưu sổ câu

31

constructive criticism which provided an input into the school's decision-making process

phê bình mang tính xây dựng cung cấp đầu vào cho quá trình ra quyết định của trường

Lưu sổ câu

32

I'd appreciate your input on this.

Tôi đánh giá cao ý kiến ​​đóng góp của bạn về điều này.

Lưu sổ câu

33

There's the socket for audio input.

Có ổ cắm cho đầu vào âm thanh.

Lưu sổ câu