Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

injure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ injure trong tiếng Anh

injure /ˈɪndʒə/
- (v) : làm tổn thương, làm hại, xúc phạm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

injure: Làm bị thương

Injure là hành động gây thương tích hoặc làm ai đó bị tổn thương về thể chất.

  • He injured his leg while playing soccer. (Anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng đá.)
  • She injured her arm in a car accident last week. (Cô ấy bị thương ở tay trong một vụ tai nạn xe hơi tuần trước.)
  • The worker was injured while operating heavy machinery. (Công nhân bị thương khi vận hành máy móc nặng.)

Bảng biến thể từ "injure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: injure
Phiên âm: /ˈɪndʒər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm bị thương, gây tổn hại Ngữ cảnh: Gây hại về thể chất hoặc tinh thần cho ai đó He injured his leg while playing football.
Anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng đá.
2 Từ: injures
Phiên âm: /ˈɪndʒərz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Làm bị thương Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn The machine often injures careless workers.
Máy thường gây thương tích cho người bất cẩn.
3 Từ: injured
Phiên âm: /ˈɪndʒərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ Nghĩa: Đã bị thương; bị tổn hại Ngữ cảnh: Chỉ tình trạng sau khi bị thương Several people were injured in the accident.
Nhiều người bị thương trong vụ tai nạn.
4 Từ: injuring
Phiên âm: /ˈɪndʒərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm bị thương Ngữ cảnh: Hành động gây tổn hại đang diễn ra He apologized for injuring his teammate.
Anh ấy xin lỗi vì làm đồng đội bị thương.
5 Từ: injury
Phiên âm: /ˈɪndʒəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết thương, sự tổn hại Ngữ cảnh: Thiệt hại về thể chất hoặc tinh thần The player suffered a serious knee injury.
Cầu thủ bị chấn thương nặng ở đầu gối.
6 Từ: injurious
Phiên âm: /ɪnˈdʒʊəriəs/ Loại từ: Tính từ (hiếm, học thuật) Nghĩa: Có hại, gây tổn thương Ngữ cảnh: Gây thiệt hại cho sức khỏe hoặc danh tiếng Smoking is injurious to health.
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

Từ đồng nghĩa "injure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "injure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You do not go out to injure opponents.

Bạn không ra tay để gây thương tích cho đối thủ.

Lưu sổ câu

2

This incident could seriously injure the company's reputation.

Sự cố này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty.

Lưu sổ câu

3

This could seriously injure the company's reputation.

Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty.

Lưu sổ câu

4

It is not lawful to kill or injure a pet animal.

Việc giết hoặc làm bị thương động vật nuôi là không hợp pháp.

Lưu sổ câu

5

Incompetent doctors could seriously injure their unknowing patients.

Các bác sĩ không đủ năng lực có thể gây thương tích nghiêm trọng cho những bệnh nhân không quen biết của họ.

Lưu sổ câu

6

To spare the guilty is to injure the innocent.PUBLILIUS SYRUS

Tha tội là làm bị thương người vô tội.

Lưu sổ câu

7

It was not my intent or purpose to injure her.

Tôi không có ý định hay mục đích gây thương tích cho cô ấy.

Lưu sổ câu

8

Officials fear glass bottles could break and injure visitors or, after the show, damage aircraft.

Các quan chức lo ngại chai thủy tinh có thể bị vỡ và gây thương tích cho du khách hoặc sau buổi biểu diễn, làm hỏng máy bay.

Lưu sổ câu

9

Small breeds like Dachshunds are liable to injure their backs, sometimes seriously, as a result.

Các giống chó nhỏ như Dachshunds có thể bị thương ở lưng, đôi khi nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

10

Yet increased defence spending could only injure Britain's economic recovery.

Tuy nhiên, chi tiêu quốc phòng tăng lên chỉ có thể làm tổn hại đến sự phục hồi kinh tế của Anh.

Lưu sổ câu

11

Contuse . To injure without breaking the skin; bruise.

Sử dụng. Để làm bị thương mà không làm đứt da; vết bầm tím.

Lưu sổ câu

12

Cany sofa uses common scour scrub, can injure cane.

Cany sofa sử dụng cọ rửa thông thường, có thể làm bị thương cây mía.

Lưu sổ câu

13

I can say, with absolute truthfulness, that I did not injure her.

Tôi có thể nói, với sự trung thực tuyệt đối, rằng tôi không làm cô ấy bị thương.

Lưu sổ câu

14

Any treatment strong enough to kill Argulus will usually injure the host.

Bất kỳ phương pháp điều trị nào đủ mạnh để giết Argulus thường sẽ làm vật chủ bị thương.

Lưu sổ câu

15

In conversation we use the word to mean degrade, injure, or destroy.

Trong cuộc trò chuyện, chúng tôi sử dụng từ này có nghĩa là làm suy giảm, tổn thương hoặc phá hủy.

Lưu sổ câu

16

He injured his knee playing hockey.

Anh ấy bị thương ở đầu gối khi chơi khúc côn cầu.

Lưu sổ câu

17

Three people were killed and five injured in the crash.

Ba người thiệt mạng và năm người bị thương trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

18

She injured herself during training.

Cô ấy tự bị thương trong quá trình luyện tập.

Lưu sổ câu

19

She was seriously injured in a riding accident.

Cô ấy bị thương nặng trong một tai nạn cưỡi ngựa.

Lưu sổ câu

20

During the Second World War he was badly injured by a bomb.

Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, ông bị thương nặng do bom.

Lưu sổ câu

21

He was hit by an unmarked police car and severely injured.

Anh ta bị một chiếc xe cảnh sát không có nhãn hiệu đâm phải và bị thương nặng.

Lưu sổ câu

22

The man was critically injured after falling from a ladder.

Người đàn ông bị thương nặng sau khi rơi từ thang xuống.

Lưu sổ câu

23

This could seriously injure the company's reputation.

Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty.

Lưu sổ câu

24

espionage activity that was likely to injure the national interest

hoạt động gián điệp có khả năng gây tổn hại cho lợi ích quốc gia

Lưu sổ câu

25

Three people were injured in the crash.

Ba người bị thương trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

26

Several people were seriously injured.

Một số người bị thương nặng.

Lưu sổ câu

27

insurance to cover you in case one of your employees accidentally injures someone

bảo hiểm cho bạn trong trường hợp một trong những nhân viên của bạn vô tình làm ai đó bị thương

Lưu sổ câu

28

This could seriously injure the company's reputation.

Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty.

Lưu sổ câu