injure: Làm bị thương
Injure là hành động gây thương tích hoặc làm ai đó bị tổn thương về thể chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
injure
|
Phiên âm: /ˈɪndʒər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm bị thương, gây tổn hại | Ngữ cảnh: Gây hại về thể chất hoặc tinh thần cho ai đó |
He injured his leg while playing football. |
Anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng đá. |
| 2 |
Từ:
injures
|
Phiên âm: /ˈɪndʒərz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Làm bị thương | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
The machine often injures careless workers. |
Máy thường gây thương tích cho người bất cẩn. |
| 3 |
Từ:
injured
|
Phiên âm: /ˈɪndʒərd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã bị thương; bị tổn hại | Ngữ cảnh: Chỉ tình trạng sau khi bị thương |
Several people were injured in the accident. |
Nhiều người bị thương trong vụ tai nạn. |
| 4 |
Từ:
injuring
|
Phiên âm: /ˈɪndʒərɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm bị thương | Ngữ cảnh: Hành động gây tổn hại đang diễn ra |
He apologized for injuring his teammate. |
Anh ấy xin lỗi vì làm đồng đội bị thương. |
| 5 |
Từ:
injury
|
Phiên âm: /ˈɪndʒəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vết thương, sự tổn hại | Ngữ cảnh: Thiệt hại về thể chất hoặc tinh thần |
The player suffered a serious knee injury. |
Cầu thủ bị chấn thương nặng ở đầu gối. |
| 6 |
Từ:
injurious
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒʊəriəs/ | Loại từ: Tính từ (hiếm, học thuật) | Nghĩa: Có hại, gây tổn thương | Ngữ cảnh: Gây thiệt hại cho sức khỏe hoặc danh tiếng |
Smoking is injurious to health. |
Hút thuốc có hại cho sức khỏe. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You do not go out to injure opponents. Bạn không ra tay để gây thương tích cho đối thủ. |
Bạn không ra tay để gây thương tích cho đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This incident could seriously injure the company's reputation. Sự cố này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. |
Sự cố này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This could seriously injure the company's reputation. Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. |
Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is not lawful to kill or injure a pet animal. Việc giết hoặc làm bị thương động vật nuôi là không hợp pháp. |
Việc giết hoặc làm bị thương động vật nuôi là không hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Incompetent doctors could seriously injure their unknowing patients. Các bác sĩ không đủ năng lực có thể gây thương tích nghiêm trọng cho những bệnh nhân không quen biết của họ. |
Các bác sĩ không đủ năng lực có thể gây thương tích nghiêm trọng cho những bệnh nhân không quen biết của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
To spare the guilty is to injure the innocent.PUBLILIUS SYRUS Tha tội là làm bị thương người vô tội. |
Tha tội là làm bị thương người vô tội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It was not my intent or purpose to injure her. Tôi không có ý định hay mục đích gây thương tích cho cô ấy. |
Tôi không có ý định hay mục đích gây thương tích cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Officials fear glass bottles could break and injure visitors or, after the show, damage aircraft. Các quan chức lo ngại chai thủy tinh có thể bị vỡ và gây thương tích cho du khách hoặc sau buổi biểu diễn, làm hỏng máy bay. |
Các quan chức lo ngại chai thủy tinh có thể bị vỡ và gây thương tích cho du khách hoặc sau buổi biểu diễn, làm hỏng máy bay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Small breeds like Dachshunds are liable to injure their backs, sometimes seriously, as a result. Các giống chó nhỏ như Dachshunds có thể bị thương ở lưng, đôi khi nghiêm trọng. |
Các giống chó nhỏ như Dachshunds có thể bị thương ở lưng, đôi khi nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Yet increased defence spending could only injure Britain's economic recovery. Tuy nhiên, chi tiêu quốc phòng tăng lên chỉ có thể làm tổn hại đến sự phục hồi kinh tế của Anh. |
Tuy nhiên, chi tiêu quốc phòng tăng lên chỉ có thể làm tổn hại đến sự phục hồi kinh tế của Anh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Contuse . To injure without breaking the skin; bruise. Sử dụng. Để làm bị thương mà không làm đứt da; vết bầm tím. |
Sử dụng. Để làm bị thương mà không làm đứt da; vết bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Cany sofa uses common scour scrub, can injure cane. Cany sofa sử dụng cọ rửa thông thường, có thể làm bị thương cây mía. |
Cany sofa sử dụng cọ rửa thông thường, có thể làm bị thương cây mía. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I can say, with absolute truthfulness, that I did not injure her. Tôi có thể nói, với sự trung thực tuyệt đối, rằng tôi không làm cô ấy bị thương. |
Tôi có thể nói, với sự trung thực tuyệt đối, rằng tôi không làm cô ấy bị thương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Any treatment strong enough to kill Argulus will usually injure the host. Bất kỳ phương pháp điều trị nào đủ mạnh để giết Argulus thường sẽ làm vật chủ bị thương. |
Bất kỳ phương pháp điều trị nào đủ mạnh để giết Argulus thường sẽ làm vật chủ bị thương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
In conversation we use the word to mean degrade, injure, or destroy. Trong cuộc trò chuyện, chúng tôi sử dụng từ này có nghĩa là làm suy giảm, tổn thương hoặc phá hủy. |
Trong cuộc trò chuyện, chúng tôi sử dụng từ này có nghĩa là làm suy giảm, tổn thương hoặc phá hủy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He injured his knee playing hockey. Anh ấy bị thương ở đầu gối khi chơi khúc côn cầu. |
Anh ấy bị thương ở đầu gối khi chơi khúc côn cầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Three people were killed and five injured in the crash. Ba người thiệt mạng và năm người bị thương trong vụ tai nạn. |
Ba người thiệt mạng và năm người bị thương trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She injured herself during training. Cô ấy tự bị thương trong quá trình luyện tập. |
Cô ấy tự bị thương trong quá trình luyện tập. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was seriously injured in a riding accident. Cô ấy bị thương nặng trong một tai nạn cưỡi ngựa. |
Cô ấy bị thương nặng trong một tai nạn cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
During the Second World War he was badly injured by a bomb. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, ông bị thương nặng do bom. |
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, ông bị thương nặng do bom. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was hit by an unmarked police car and severely injured. Anh ta bị một chiếc xe cảnh sát không có nhãn hiệu đâm phải và bị thương nặng. |
Anh ta bị một chiếc xe cảnh sát không có nhãn hiệu đâm phải và bị thương nặng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The man was critically injured after falling from a ladder. Người đàn ông bị thương nặng sau khi rơi từ thang xuống. |
Người đàn ông bị thương nặng sau khi rơi từ thang xuống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This could seriously injure the company's reputation. Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. |
Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. | Lưu sổ câu |
| 24 |
espionage activity that was likely to injure the national interest hoạt động gián điệp có khả năng gây tổn hại cho lợi ích quốc gia |
hoạt động gián điệp có khả năng gây tổn hại cho lợi ích quốc gia | Lưu sổ câu |
| 25 |
Three people were injured in the crash. Ba người bị thương trong vụ tai nạn. |
Ba người bị thương trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Several people were seriously injured. Một số người bị thương nặng. |
Một số người bị thương nặng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
insurance to cover you in case one of your employees accidentally injures someone bảo hiểm cho bạn trong trường hợp một trong những nhân viên của bạn vô tình làm ai đó bị thương |
bảo hiểm cho bạn trong trường hợp một trong những nhân viên của bạn vô tình làm ai đó bị thương | Lưu sổ câu |
| 28 |
This could seriously injure the company's reputation. Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. |
Điều này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của công ty. | Lưu sổ câu |