Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

injured là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ injured trong tiếng Anh

injured /ˈɪndʒəd/
- (adj) : bị tổn thương, bị xúc phạm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

injured: Bị thương

Injured là trạng thái của một người bị thương hoặc tổn thương trong cơ thể.

  • The injured player was taken to the hospital immediately. (Cầu thủ bị thương đã được đưa đến bệnh viện ngay lập tức.)
  • The car crash left several people injured. (Vụ tai nạn xe hơi đã khiến một số người bị thương.)
  • He was injured in a fight and had to go to the emergency room. (Anh ấy bị thương trong một cuộc đánh nhau và phải đi cấp cứu.)

Bảng biến thể từ "injured"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: injured
Phiên âm: /ˈɪndʒərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị thương, bị tổn thương Ngữ cảnh: Dùng cho người hoặc động vật bị hại về thể chất The injured man was taken to the hospital.
Người bị thương được đưa đến bệnh viện.
2 Từ: injury
Phiên âm: /ˈɪndʒəri/ Loại từ: Danh từ gốc Nghĩa: Vết thương, chấn thương Ngữ cảnh: Sự tổn thương thể chất He’s recovering from a back injury.
Anh ấy đang hồi phục sau chấn thương lưng.

Từ đồng nghĩa "injured"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "injured"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Five pickets were injured in the scuffle.

Năm người nhặt rác bị thương trong cuộc ẩu đả.

Lưu sổ câu

2

Two players were injured early in the season.

Hai cầu thủ bị chấn thương đầu mùa giải.

Lưu sổ câu

3

This man was too injured to dissimulate well.

Người đàn ông này bị thương quá nặng nên không thể phân biệt nổi.

Lưu sổ câu

4

She injured her spine in a riding accident.

Cô ấy bị thương cột sống trong một tai nạn cưỡi ngựa.

Lưu sổ câu

5

Carter is playing in place of the injured O'Reilly.

Carter được thi đấu thay O'Reilly bị thương.

Lưu sổ câu

6

27 schoolchildren were injured in the blast.

27 học sinh bị thương trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

7

She was injured badly in the accident.

Cô ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

8

Wrap the bandage firmly around the injured limb.

Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương.

Lưu sổ câu

9

The injured woman staggered to her feet.

Người phụ nữ bị thương loạng choạng đứng dậy.

Lưu sổ câu

10

The injured were carried away on stretchers.

Những người bị thương được mang đi trên cáng.

Lưu sổ câu

11

He got injured on the outward journey.

Anh ấy bị thương trong chuyến hành trình ra ngoài.

Lưu sổ câu

12

Their son had been injured in a terrible accident.

Con trai của họ đã bị thương trong một vụ tai nạn khủng khiếp.

Lưu sổ câu

13

He winced as she stood on his injured foot.

Anh nhăn mặt khi cô đứng trên bàn chân bị thương của anh.

Lưu sổ câu

14

Three of his bodyguards were injured in the attack.

Ba vệ sĩ của ông bị thương trong vụ tấn công.

Lưu sổ câu

15

Several people were injured, but there were no fatalities.

Một số người bị thương, nhưng không có trường hợp tử vong.

Lưu sổ câu

16

Several people were injured in a bomb explosion.

Một số người bị thương trong một vụ nổ bom.

Lưu sổ câu

17

The injured man was lying on the ground, moaning.

Người đàn ông bị thương nằm trên mặt đất, rên rỉ.

Lưu sổ câu

18

300 people were injured in the explosion.

300 người bị thương trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

19

We helped the injured man off with his clothes.

Chúng tôi đã giúp người đàn ông bị thương mặc quần áo.

Lưu sổ câu

20

Stewart was injured in a collision with another player.

Stewart bị thương trong một pha va chạm với một cầu thủ khác.

Lưu sổ câu

21

The injured were rushed to hospital in an ambulance.

Những người bị thương được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu.

Lưu sổ câu

22

None of the passengers and crew were injured.

Không có hành khách và phi hành đoàn nào bị thương.

Lưu sổ câu

23

Chelsea have three injured players.

Chelsea có ba cầu thủ chấn thương.

Lưu sổ câu

24

The injured party got some compensation.

Bên bị thương được bồi thường.

Lưu sổ câu

25

The injured man is doing nicely in hospital.

Người đàn ông bị thương đang được điều trị tốt trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

26

Two were injured,[www.] but he escaped.

Hai người bị thương, [www.Senturedict.com] nhưng anh ta đã trốn thoát.

Lưu sổ câu

27

Angus injured his leg playing rugby yesterday.

Angus bị thương ở chân khi chơi bóng bầu dục ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

28

He's still conscious but he's fairly badly injured.

Anh ấy vẫn tỉnh nhưng bị thương khá nặng.

Lưu sổ câu

29

The injured arm was bound by bandage.

Cánh tay bị thương được buộc bằng băng.

Lưu sổ câu

30

When a proud man hears another praised, he thinks himself injured.

Khi một người kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương.

Lưu sổ câu

31

His injured leg prevented him from walking.

Chân bị thương khiến anh không thể đi được.

Lưu sổ câu

32

Luckily, she isn't injured.

May mắn thay, cô ấy không bị thương.

Lưu sổ câu

33

Carter is playing in place of the injured O'Reilly.

Carter chơi thay cho O'Reilly bị thương.

Lưu sổ câu

34

The boy and another seriously injured person were evacuated by air ambulance

Cậu bé và một người bị thương nặng khác đã được sơ tán bằng xe cứu thương đường hàng không

Lưu sổ câu

35

He tried to pull his critically injured friend from the burning vehicle.

Anh ta cố gắng kéo người bạn bị thương nặng của mình ra khỏi chiếc xe đang bốc cháy.

Lưu sổ câu

36

He was conscious, but severely injured.

Anh ta còn tỉnh, nhưng bị thương nặng.

Lưu sổ câu

37

her badly injured ankle

mắt cá chân bị thương nặng của cô ấy

Lưu sổ câu

38

Ambulances took the injured to a nearby hospital.

Xe cấp cứu đưa những người bị thương đến bệnh viện gần đó.

Lưu sổ câu

39

an injured look/tone

một cái nhìn / giọng điệu bị thương

Lưu sổ câu

40

injured pride

niềm tự hào bị thương

Lưu sổ câu

41

a slightly injured arm

một cánh tay bị thương nhẹ

Lưu sổ câu

42

The injured man was struggling to stand.

Người đàn ông bị thương đang cố gắng đứng.

Lưu sổ câu

43

Luckily, she isn't injured.

May mắn thay, cô ấy không bị thương.

Lưu sổ câu