injured: Bị thương
Injured là trạng thái của một người bị thương hoặc tổn thương trong cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
injured
|
Phiên âm: /ˈɪndʒərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị thương, bị tổn thương | Ngữ cảnh: Dùng cho người hoặc động vật bị hại về thể chất |
The injured man was taken to the hospital. |
Người bị thương được đưa đến bệnh viện. |
| 2 |
Từ:
injury
|
Phiên âm: /ˈɪndʒəri/ | Loại từ: Danh từ gốc | Nghĩa: Vết thương, chấn thương | Ngữ cảnh: Sự tổn thương thể chất |
He’s recovering from a back injury. |
Anh ấy đang hồi phục sau chấn thương lưng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Five pickets were injured in the scuffle. Năm người nhặt rác bị thương trong cuộc ẩu đả. |
Năm người nhặt rác bị thương trong cuộc ẩu đả. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Two players were injured early in the season. Hai cầu thủ bị chấn thương đầu mùa giải. |
Hai cầu thủ bị chấn thương đầu mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This man was too injured to dissimulate well. Người đàn ông này bị thương quá nặng nên không thể phân biệt nổi. |
Người đàn ông này bị thương quá nặng nên không thể phân biệt nổi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She injured her spine in a riding accident. Cô ấy bị thương cột sống trong một tai nạn cưỡi ngựa. |
Cô ấy bị thương cột sống trong một tai nạn cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Carter is playing in place of the injured O'Reilly. Carter được thi đấu thay O'Reilly bị thương. |
Carter được thi đấu thay O'Reilly bị thương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
27 schoolchildren were injured in the blast. 27 học sinh bị thương trong vụ nổ. |
27 học sinh bị thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was injured badly in the accident. Cô ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn. |
Cô ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wrap the bandage firmly around the injured limb. Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương. |
Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The injured woman staggered to her feet. Người phụ nữ bị thương loạng choạng đứng dậy. |
Người phụ nữ bị thương loạng choạng đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The injured were carried away on stretchers. Những người bị thương được mang đi trên cáng. |
Những người bị thương được mang đi trên cáng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He got injured on the outward journey. Anh ấy bị thương trong chuyến hành trình ra ngoài. |
Anh ấy bị thương trong chuyến hành trình ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Their son had been injured in a terrible accident. Con trai của họ đã bị thương trong một vụ tai nạn khủng khiếp. |
Con trai của họ đã bị thương trong một vụ tai nạn khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He winced as she stood on his injured foot. Anh nhăn mặt khi cô đứng trên bàn chân bị thương của anh. |
Anh nhăn mặt khi cô đứng trên bàn chân bị thương của anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Three of his bodyguards were injured in the attack. Ba vệ sĩ của ông bị thương trong vụ tấn công. |
Ba vệ sĩ của ông bị thương trong vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Several people were injured, but there were no fatalities. Một số người bị thương, nhưng không có trường hợp tử vong. |
Một số người bị thương, nhưng không có trường hợp tử vong. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Several people were injured in a bomb explosion. Một số người bị thương trong một vụ nổ bom. |
Một số người bị thương trong một vụ nổ bom. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The injured man was lying on the ground, moaning. Người đàn ông bị thương nằm trên mặt đất, rên rỉ. |
Người đàn ông bị thương nằm trên mặt đất, rên rỉ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
300 people were injured in the explosion. 300 người bị thương trong vụ nổ. |
300 người bị thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We helped the injured man off with his clothes. Chúng tôi đã giúp người đàn ông bị thương mặc quần áo. |
Chúng tôi đã giúp người đàn ông bị thương mặc quần áo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Stewart was injured in a collision with another player. Stewart bị thương trong một pha va chạm với một cầu thủ khác. |
Stewart bị thương trong một pha va chạm với một cầu thủ khác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The injured were rushed to hospital in an ambulance. Những người bị thương được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu. |
Những người bị thương được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
None of the passengers and crew were injured. Không có hành khách và phi hành đoàn nào bị thương. |
Không có hành khách và phi hành đoàn nào bị thương. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Chelsea have three injured players. Chelsea có ba cầu thủ chấn thương. |
Chelsea có ba cầu thủ chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The injured party got some compensation. Bên bị thương được bồi thường. |
Bên bị thương được bồi thường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The injured man is doing nicely in hospital. Người đàn ông bị thương đang được điều trị tốt trong bệnh viện. |
Người đàn ông bị thương đang được điều trị tốt trong bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Two were injured,[www.] but he escaped. Hai người bị thương, [www.Senturedict.com] nhưng anh ta đã trốn thoát. |
Hai người bị thương, [www.Senturedict.com] nhưng anh ta đã trốn thoát. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Angus injured his leg playing rugby yesterday. Angus bị thương ở chân khi chơi bóng bầu dục ngày hôm qua. |
Angus bị thương ở chân khi chơi bóng bầu dục ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's still conscious but he's fairly badly injured. Anh ấy vẫn tỉnh nhưng bị thương khá nặng. |
Anh ấy vẫn tỉnh nhưng bị thương khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The injured arm was bound by bandage. Cánh tay bị thương được buộc bằng băng. |
Cánh tay bị thương được buộc bằng băng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
When a proud man hears another praised, he thinks himself injured. Khi một người kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương. |
Khi một người kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His injured leg prevented him from walking. Chân bị thương khiến anh không thể đi được. |
Chân bị thương khiến anh không thể đi được. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Luckily, she isn't injured. May mắn thay, cô ấy không bị thương. |
May mắn thay, cô ấy không bị thương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Carter is playing in place of the injured O'Reilly. Carter chơi thay cho O'Reilly bị thương. |
Carter chơi thay cho O'Reilly bị thương. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The boy and another seriously injured person were evacuated by air ambulance Cậu bé và một người bị thương nặng khác đã được sơ tán bằng xe cứu thương đường hàng không |
Cậu bé và một người bị thương nặng khác đã được sơ tán bằng xe cứu thương đường hàng không | Lưu sổ câu |
| 35 |
He tried to pull his critically injured friend from the burning vehicle. Anh ta cố gắng kéo người bạn bị thương nặng của mình ra khỏi chiếc xe đang bốc cháy. |
Anh ta cố gắng kéo người bạn bị thương nặng của mình ra khỏi chiếc xe đang bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was conscious, but severely injured. Anh ta còn tỉnh, nhưng bị thương nặng. |
Anh ta còn tỉnh, nhưng bị thương nặng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
her badly injured ankle mắt cá chân bị thương nặng của cô ấy |
mắt cá chân bị thương nặng của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 38 |
Ambulances took the injured to a nearby hospital. Xe cấp cứu đưa những người bị thương đến bệnh viện gần đó. |
Xe cấp cứu đưa những người bị thương đến bệnh viện gần đó. | Lưu sổ câu |
| 39 |
an injured look/tone một cái nhìn / giọng điệu bị thương |
một cái nhìn / giọng điệu bị thương | Lưu sổ câu |
| 40 |
injured pride niềm tự hào bị thương |
niềm tự hào bị thương | Lưu sổ câu |
| 41 |
a slightly injured arm một cánh tay bị thương nhẹ |
một cánh tay bị thương nhẹ | Lưu sổ câu |
| 42 |
The injured man was struggling to stand. Người đàn ông bị thương đang cố gắng đứng. |
Người đàn ông bị thương đang cố gắng đứng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Luckily, she isn't injured. May mắn thay, cô ấy không bị thương. |
May mắn thay, cô ấy không bị thương. | Lưu sổ câu |