Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

initiative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ initiative trong tiếng Anh

initiative /ɪˈnɪʃətɪv/
- (n) : bước đầu, sự khởi đầu, sáng kiến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

initiative: Sáng kiến

Initiative là hành động bắt đầu hoặc đưa ra một kế hoạch hoặc dự án mới.

  • She took the initiative to organize the event. (Cô ấy đã chủ động tổ chức sự kiện.)
  • The government launched a new initiative to promote renewable energy. (Chính phủ đã phát động một sáng kiến mới để thúc đẩy năng lượng tái tạo.)
  • The team showed great initiative in solving the problem. (Đội nhóm đã thể hiện sự sáng tạo lớn trong việc giải quyết vấn đề.)

Bảng biến thể từ "initiative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: initiative
Phiên âm: /ɪˈnɪʃətɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sáng kiến, sự chủ động Ngữ cảnh: Khả năng tự bắt đầu hành động mà không cần ai yêu cầu The new education initiative aims to improve literacy.
Sáng kiến giáo dục mới nhằm nâng cao khả năng đọc viết.
2 Từ: take the initiative
Phiên âm: /teɪk ði ɪˈnɪʃətɪv/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chủ động hành động Ngữ cảnh: Là người bắt đầu việc gì trước tiên She took the initiative to help her team.
Cô ấy chủ động giúp đỡ nhóm của mình.
3 Từ: initiate
Phiên âm: /ɪˈnɪʃieɪt/ Loại từ: Động từ (gốc từ) Nghĩa: Khởi xướng, bắt đầu Ngữ cảnh: Thực hiện điều gì đó mới They initiated a reform process.
Họ đã khởi xướng quá trình cải cách.
4 Từ: initiator
Phiên âm: /ɪˈnɪʃieɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người khởi xướng Ngữ cảnh: Người bắt đầu ý tưởng hoặc hành động He was the main initiator of the movement.
Anh ấy là người khởi xướng chính của phong trào.
5 Từ: initiation
Phiên âm: /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ Loại từ: Danh từ (liên quan) Nghĩa: Sự khởi đầu, khai sinh Ngữ cảnh: Hành động bắt đầu hoặc gia nhập điều gì đó His initiation into politics began early.
Sự khởi đầu trong chính trị của anh ấy bắt đầu sớm.
6 Từ: initiatively
Phiên âm: /ɪˈnɪʃətɪvli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Một cách chủ động Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động xuất phát từ sự chủ động She worked initiatively to solve the issue.
Cô ấy chủ động làm việc để giải quyết vấn đề.

Từ đồng nghĩa "initiative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "initiative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I wish my son would show more initiative .

Tôi ước con trai tôi sẽ chủ động hơn.

Lưu sổ câu

2

He believed in giving his staff scope for initiative.

Anh ấy tin tưởng giao quyền chủ động cho nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

3

I took the initiative in blood donation.

Tôi đã chủ động hiến máu.

Lưu sổ câu

4

There is little scope for initiative in this job.

Có rất ít phạm vi sáng kiến ​​trong công việc này.

Lưu sổ câu

5

State bureaucracies can tend to stifle enterprise and initiative.

Các bộ máy quan liêu của nhà nước có thể có xu hướng kìm hãm doanh nghiệp và sự chủ động.

Lưu sổ câu

6

It is hoped that the government's initiative will bring the strike to an end.

Người ta hy vọng rằng sáng kiến ​​của chính phủ sẽ chấm dứt cuộc đình công.

Lưu sổ câu

7

The research initiative is being undertaken by a group of environmentalists.

Sáng kiến ​​nghiên cứu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường.

Lưu sổ câu

8

The government has launched a new policy initiative.

Chính phủ đã đưa ra một sáng kiến ​​chính sách mới.

Lưu sổ câu

9

There's talk of a new peace initiative.

Có thảo luận về một sáng kiến ​​hòa bình mới.

Lưu sổ câu

10

The German leadership lauded the Russian initiative.

Ban lãnh đạo Đức hoan nghênh sáng kiến ​​của Nga.

Lưu sổ câu

11

A new initiative was needed to break the logjam.

Một sáng kiến ​​mới là cần thiết để phá vỡ logjam.

Lưu sổ câu

12

Too much bureaucracy represses creativity and initiative.

Bộ máy quan liêu quá nhiều kìm hãm sự sáng tạo và chủ động.

Lưu sổ câu

13

She did it on her own initiative .

Cô ấy đã tự mình làm việc đó.

Lưu sổ câu

14

Joe Walker will be spearheading our new marketing initiative.

Joe Walker sẽ dẫn đầu sáng kiến ​​tiếp thị mới của chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

Rosalind, or Roz to her friends, took the initiative.

Rosalind, hoặc Roz với bạn bè của cô ấy (goneict.com), đã chủ động.

Lưu sổ câu

16

In the second half, Manchester United regained the initiative.

Sang hiệp 2, Manchester United giành lại thế chủ động.

Lưu sổ câu

17

We welcome the government's initiative to help the homeless.

Chúng tôi hoan nghênh sáng kiến ​​của chính phủ trong việc giúp đỡ những người vô gia cư.

Lưu sổ câu

18

Politicians need to seize the initiative from the terrorists.

Các chính trị gia cần giành lấy thế chủ động từ những kẻ khủng bố.

Lưu sổ câu

19

We have the initiative; we intend to keep it.

Chúng tôi có sáng kiến; chúng tôi định giữ nó.

Lưu sổ câu

20

The initiative has across-the-board support.

Sáng kiến ​​có sự hỗ trợ trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

21

She was disappointed by his lack of initiative.

Cô thất vọng vì sự thiếu chủ động của anh.

Lưu sổ câu

22

Some scientists show little initiative in applying their knowledge.

Một số nhà khoa học tỏ ra ít chủ động trong việc áp dụng kiến ​​thức của họ.

Lưu sổ câu

23

The peace initiative was rejected out of hand.

Sáng kiến ​​hòa bình bị bác bỏ.

Lưu sổ câu

24

The initiative to re-open negotiations came from Moscow.

Sáng kiến ​​mở lại đàm phán đến từ Mátxcơva.

Lưu sổ câu

25

The initiative has passed to us.

Sáng kiến ​​đã được chuyển cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

26

The initiative is aimed at helping young people.

Sáng kiến ​​này nhằm giúp đỡ những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

27

a United Nations peace initiative

một sáng kiến ​​hòa bình của Liên hợp quốc

Lưu sổ câu

28

Most policy initiatives come from the White House.

Hầu hết các sáng kiến ​​chính sách đến từ Nhà Trắng.

Lưu sổ câu

29

to launch an initiative

để khởi động một sáng kiến

Lưu sổ câu

30

The money was intended to support initiatives in bilingual education.

Số tiền này nhằm hỗ trợ các sáng kiến ​​trong giáo dục song ngữ.

Lưu sổ câu

31

new initiatives to improve animal welfare

sáng kiến ​​mới để cải thiện phúc lợi động vật

Lưu sổ câu

32

a government initiative to combat unemployment

một sáng kiến ​​của chính phủ để chống thất nghiệp

Lưu sổ câu

33

a joint initiative by the Scottish and UK governments

một sáng kiến ​​chung của chính phủ Scotland và Vương quốc Anh

Lưu sổ câu

34

an initiative for peace and human rights

một sáng kiến ​​vì hòa bình và nhân quyền

Lưu sổ câu

35

He said I was lazy and had no initiative.

Anh ấy nói tôi lười biếng và không có sáng kiến.

Lưu sổ câu

36

You won't get much help. You'll have to use your initiative.

Bạn sẽ không nhận được nhiều sự trợ giúp. Bạn sẽ phải sử dụng sáng kiến ​​của mình.

Lưu sổ câu

37

She needs to show more initiative if she wants to succeed.

Cô ấy cần thể hiện sự chủ động hơn nếu muốn thành công.

Lưu sổ câu

38

Too much bureaucracy represses creativity and initiative.

Quá nhiều quan liêu ngăn cản sự sáng tạo và chủ động.

Lưu sổ câu

39

She did it on her own initiative (= without anyone telling her to do it).

Cô ấy tự mình làm điều đó (= mà không cần ai bảo cô ấy làm điều đó).

Lưu sổ câu

40

to seize/regain the initiative

giành lấy / giành lại thế chủ động

Lưu sổ câu

41

It was up to the US to take the initiative in repairing relations.

Mỹ chủ động trong việc sửa chữa quan hệ.

Lưu sổ câu

42

a ballot initiative to establish a local minimum wage

một sáng kiến ​​bỏ phiếu để thiết lập mức lương tối thiểu địa phương

Lưu sổ câu

43

The rights of referendum and initiative foster active participation by citizens.

Quyền trưng cầu dân ý và sáng kiến ​​thúc đẩy sự tham gia tích cực của công dân.

Lưu sổ câu

44

Ten schools have been involved in the initiative.

Mười trường học đã tham gia vào sáng kiến ​​này.

Lưu sổ câu

45

The committee endorsed an initiative by the chairman to enter discussion about a possible merger.

Ủy ban đã tán thành sáng kiến ​​của chủ tịch để tham gia thảo luận về khả năng sáp nhập.

Lưu sổ câu

46

The government has launched a new policy initiative.

Chính phủ đã đưa ra một sáng kiến ​​chính sách mới.

Lưu sổ câu

47

The initiative foundered because there was no market interest in redevelopment.

Sáng kiến ​​được thành lập vì không có lợi ích thị trường trong việc tái phát triển.

Lưu sổ câu

48

The peace initiative was rejected out of hand.

Sáng kiến ​​hòa bình bị từ chối.

Lưu sổ câu

49

The research initiative is being undertaken by a group of environmentalists.

Sáng kiến ​​nghiên cứu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường.

Lưu sổ câu

50

We welcome the government's initiative to help the homeless.

Chúng tôi hoan nghênh sáng kiến ​​của chính phủ trong việc giúp đỡ những người vô gia cư.

Lưu sổ câu

51

a local initiative aimed at economic regeneration

một sáng kiến ​​địa phương nhằm mục đích tái tạo kinh tế

Lưu sổ câu

52

a new initiative against car theft

một sáng kiến ​​mới chống trộm xe

Lưu sổ câu

53

a peace initiative sponsored by the Organization of African Unity

một sáng kiến ​​hòa bình do Tổ chức Thống nhất Châu Phi tài trợ

Lưu sổ câu

54

an initiative designed to promote collaborative research

một sáng kiến ​​được thiết kế để thúc đẩy nghiên cứu hợp tác

Lưu sổ câu

55

fresh initiatives to find a peaceful end to the conflict

những sáng kiến ​​mới để tìm kiếm một kết thúc hòa bình cho xung đột

Lưu sổ câu

56

The initiative to reopen negotiations came from Moscow.

Sáng kiến ​​mở lại đàm phán đến từ Moscow.

Lưu sổ câu

57

pioneering initiatives in bioengineering

sáng kiến ​​tiên phong trong kỹ thuật sinh học

Lưu sổ câu

58

the government's major new initiative on crime

sáng kiến ​​mới chính của chính phủ về tội phạm

Lưu sổ câu

59

the latest initiative by the UN Secretary General

sáng kiến ​​mới nhất của Tổng thư ký LHQ

Lưu sổ câu

60

A number of initiatives have been planned to tackle street crime.

Một số sáng kiến ​​đã được lên kế hoạch để giải quyết tội phạm đường phố.

Lưu sổ câu

61

Government leaders are meeting to discuss the latest peace initiative.

Các nhà lãnh đạo chính phủ đang họp để thảo luận về sáng kiến ​​hòa bình mới nhất.

Lưu sổ câu

62

They proposed a joint initiative between the local authority and faith groups.

Họ đề xuất một sáng kiến ​​chung giữa chính quyền địa phương và các nhóm tín ngưỡng.

Lưu sổ câu

63

Don't ask me what you should do all the time. Use your initiative!

Đừng hỏi tôi bạn nên làm gì mọi lúc. Sử dụng sáng kiến ​​của bạn!

Lưu sổ câu

64

He acted on his own initiative and wasn't following orders.

Anh ta hành động theo sáng kiến ​​của riêng mình và không tuân theo mệnh lệnh.

Lưu sổ câu

65

He had the initiative to ask what time the last train left.

Anh ta có sáng kiến ​​hỏi chuyến tàu cuối cùng rời bến lúc mấy giờ.

Lưu sổ câu

66

It's a very hierarchical company and there's little place for individual initiative.

Đó là một công ty rất có thứ bậc và có rất ít chỗ cho sáng kiến ​​cá nhân.

Lưu sổ câu

67

Raising taxes on small businesses will stifle initiative.

Tăng thuế đối với các doanh nghiệp nhỏ sẽ kìm hãm sự chủ động.

Lưu sổ câu

68

In an unprecedented action, the army, on its own initiative, arrested seven civilians.

Trong một hành động chưa từng có, quân đội, theo sáng kiến ​​của riêng mình, đã bắt giữ bảy thường dân.

Lưu sổ câu

69

Some scientists show little initiative in applying their knowledge.

Một số nhà khoa học tỏ ra ít chủ động trong việc áp dụng kiến ​​thức của họ.

Lưu sổ câu

70

The project was set up on the initiative of a local landowner.

Dự án được thành lập theo sáng kiến ​​của một chủ đất địa phương.

Lưu sổ câu

71

In the second half, Manchester United regained the initiative.

Sang hiệp 2, Manchester United giành lại thế chủ động.

Lưu sổ câu

72

She then regained the initiative in winning the third game.

Sau đó cô giành lại thế chủ động để giành chiến thắng trong ván thứ ba.

Lưu sổ câu

73

She took the initiative in asking the board to conduct an enquiry.

Cô chủ động yêu cầu bảng tiến hành tìm hiểu.

Lưu sổ câu

74

We welcome the government's initiative to help the homeless.

Chúng tôi hoan nghênh sáng kiến ​​của chính phủ trong việc giúp đỡ những người vô gia cư.

Lưu sổ câu

75

the government's major new initiative on crime

sáng kiến ​​mới chính của chính phủ về tội phạm

Lưu sổ câu

76

Don't ask me what you should do all the time. Use your initiative!

Đừng hỏi tôi bạn nên làm gì mọi lúc. Sử dụng sáng kiến ​​của bạn!

Lưu sổ câu

77

He acted on his own initiative and wasn't following orders.

Anh ta hành động theo sáng kiến ​​của riêng mình và không tuân theo mệnh lệnh.

Lưu sổ câu

78

It's a very hierarchical company and there's little place for individual initiative.

Đó là một công ty rất có thứ bậc và có rất ít chỗ cho sáng kiến ​​cá nhân.

Lưu sổ câu

79

I took the initiative of calling a meeting.

Tôi bắt đầu kêu gọi cuộc họp.

Lưu sổ câu