Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

inherit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ inherit trong tiếng Anh

inherit /ɪnˈhɛrɪt/
- adverb : thừa kế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

inherit: Thừa kế

Inherit là động từ chỉ việc nhận tài sản, đặc điểm hoặc phẩm chất từ ai đó, thường là khi họ qua đời.

  • She inherited her grandmother’s house. (Cô ấy thừa kế ngôi nhà của bà ngoại.)
  • He inherited his father’s blue eyes. (Anh ấy thừa hưởng đôi mắt xanh từ cha.)
  • The children will inherit equal shares of the estate. (Những đứa trẻ sẽ thừa kế phần bằng nhau của tài sản.)

Bảng biến thể từ "inherit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "inherit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "inherit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She inherited a fortune from her father.

Cô được thừa hưởng một gia tài từ cha mình.

Lưu sổ câu

2

He will inherit the title on the death of his uncle.

Anh ấy sẽ thừa kế quyền sở hữu sau cái chết của người chú của mình.

Lưu sổ câu

3

Does he know that she stands to inherit?

Anh ta có biết rằng cô ấy đứng để thừa kế không?

Lưu sổ câu

4

He has inherited his mother's patience.

Anh ấy được thừa hưởng sự kiên nhẫn của mẹ mình.

Lưu sổ câu

5

Is this an inherited disease?

Đây có phải là một bệnh di truyền không?

Lưu sổ câu

6

How many of these traits are genetically inherited?

Có bao nhiêu tính trạng được di truyền về mặt di truyền?

Lưu sổ câu

7

She inherited a passion for music from her grandfather.

Cô thừa hưởng niềm đam mê âm nhạc từ ông nội.

Lưu sổ câu

8

policies inherited from the previous administration

các chính sách kế thừa từ chính quyền trước

Lưu sổ câu

9

I inherited a number of problems from my predecessor.

Tôi thừa hưởng một số vấn đề từ người tiền nhiệm của mình.

Lưu sổ câu

10

He stood to inherit (= was likely to inherit) property worth over five million.

Ông được thừa kế (= có khả năng được thừa kế) tài sản trị giá hơn năm triệu.

Lưu sổ câu

11

She inherited some money from her mother.

Cô được thừa kế một số tiền từ mẹ mình.

Lưu sổ câu

12

He has inherited his mother's patience.

Ông đã thừa hưởng sự kiên nhẫn của mẹ mình.

Lưu sổ câu