informal: Không chính thức
Informal mô tả một tình huống, giao tiếp hoặc hành động không theo các quy tắc chính thức hoặc trang trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
informal
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrml/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không trang trọng, thân mật | Ngữ cảnh: Dùng trong tình huống thoải mái, không nghi thức |
The meeting was quite informal. |
Cuộc họp khá thân mật, không nghi thức. |
| 2 |
Từ:
informality
|
Phiên âm: /ˌɪnfɔːrˈmæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thân mật, thoải mái | Ngữ cảnh: Sự tự nhiên, không cứng nhắc |
I like the informality of our team meetings. |
Tôi thích sự thân mật trong các cuộc họp nhóm. |
| 3 |
Từ:
informally
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrməli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thân mật, tự nhiên | Ngữ cảnh: Không theo khuôn mẫu, nghi thức |
They spoke informally after the event. |
Họ nói chuyện thân mật sau sự kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our meetings are relatively informal. Các cuộc họp của chúng tôi tương đối thân mật. |
Các cuộc họp của chúng tôi tương đối thân mật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The atmosphere at work is fairly informal. Bầu không khí tại nơi làm việc khá thân mật. |
Bầu không khí tại nơi làm việc khá thân mật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each course comprises 10-12 informal weekly meetings. Mỗi khóa học bao gồm 10 |
Mỗi khóa học bao gồm 10 | Lưu sổ câu |
| 4 |
The two groups agreed to hold an informal meeting. Hai nhóm đồng ý tổ chức một cuộc họp không chính thức. |
Hai nhóm đồng ý tổ chức một cuộc họp không chính thức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I got an informal reception. Tôi nhận được một buổi tiếp tân thân mật. |
Tôi nhận được một buổi tiếp tân thân mật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Discussions are held on an informal basis within the department. Các cuộc thảo luận được tổ chức trên cơ sở không chính thức trong bộ phận. |
Các cuộc thảo luận được tổ chức trên cơ sở không chính thức trong bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The aim of the trip was to make informal contact with potential customers. Mục đích của chuyến đi là tiếp xúc thân mật với khách hàng tiềm năng. |
Mục đích của chuyến đi là tiếp xúc thân mật với khách hàng tiềm năng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The two groups met for informal talks. Hai nhóm gặp nhau để nói chuyện thân mật. |
Hai nhóm gặp nhau để nói chuyện thân mật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's giving a small informal party this evening. Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ không chính thức vào tối nay. |
Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ không chính thức vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't fuss up for the party,it's very informal. Đừng ồn ào cho bữa tiệc, (http://senturedict.com/informal.html) nó rất thân mật. |
Đừng ồn ào cho bữa tiệc, (http://senturedict.com/informal.html) nó rất thân mật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sometimes formal English and informal English are undistinguished. Đôi khi tiếng Anh chính thức và tiếng Anh không chính thức không phân biệt được. |
Đôi khi tiếng Anh chính thức và tiếng Anh không chính thức không phân biệt được. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The leaders met over informal lunches. Các nhà lãnh đạo gặp nhau trong bữa trưa thân mật. |
Các nhà lãnh đạo gặp nhau trong bữa trưa thân mật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Many informal expressions are gaining currency in serious newspapers. Nhiều biểu hiện không chính thức đang tăng giá trị trên các tờ báo nghiêm túc. |
Nhiều biểu hiện không chính thức đang tăng giá trị trên các tờ báo nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Plant daffodils in informal drifts. Trồng hoa thủy tiên vàng trong không gian không chính thức. |
Trồng hoa thủy tiên vàng trong không gian không chính thức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The restaurant is informal, stylish and extremely good value. Nhà hàng bình dân, phong cách và có giá cực kỳ tốt. |
Nhà hàng bình dân, phong cách và có giá cực kỳ tốt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Holmes used an informal, chatty tone in his essays. Holmes sử dụng giọng điệu thân mật, trò chuyện trong các bài luận của mình. |
Holmes sử dụng giọng điệu thân mật, trò chuyện trong các bài luận của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The house has an informal atmosphere. Ngôi nhà có một bầu không khí thân mật. |
Ngôi nhà có một bầu không khí thân mật. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The coaching is informal and tailored to individual needs. Huấn luyện không chính thức và phù hợp với nhu cầu cá nhân. |
Huấn luyện không chính thức và phù hợp với nhu cầu cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The couple relied on informal care from relatives. Hai vợ chồng dựa vào sự chăm sóc không chính thức từ người thân. |
Hai vợ chồng dựa vào sự chăm sóc không chính thức từ người thân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This coat was dirt cheap informal . Chiếc áo khoác này thật rẻ tiền. |
Chiếc áo khoác này thật rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
'Hi' is an informal way of greeting people. 'Xin chào' là một cách chào thân mật với mọi người. |
'Xin chào' là một cách chào thân mật với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her speech is informal and filled with colloquialism. Bài phát biểu của cô ấy thân mật và đầy tính thông tục. |
Bài phát biểu của cô ấy thân mật và đầy tính thông tục. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The course includes formal lectures and more informal seminars. Khóa học bao gồm các bài giảng chính thức và các cuộc hội thảo không chính thức hơn. |
Khóa học bao gồm các bài giảng chính thức và các cuộc hội thảo không chính thức hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Dress at the party was informal, with no neckties or fancy dresses. Ăn mặc tại bữa tiệc là trang trọng, không có cổ hoặc váy cầu kỳ. |
Ăn mặc tại bữa tiệc là trang trọng, không có cổ hoặc váy cầu kỳ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We don't have a proper agreement, but we have an informal understanding, if you like. Chúng tôi không có một thỏa thuận thích hợp, nhưng chúng tôi có một sự hiểu biết không chính thức, nếu bạn muốn. |
Chúng tôi không có một thỏa thuận thích hợp, nhưng chúng tôi có một sự hiểu biết không chính thức, nếu bạn muốn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He's the ideal sort of teacher - direct, friendly and informal. Anh ấy là mẫu giáo viên lý tưởng |
Anh ấy là mẫu giáo viên lý tưởng | Lưu sổ câu |
| 27 |
After the lecture there will be an opportunity for informal discussion. Sau bài giảng sẽ có cơ hội thảo luận thân mật. |
Sau bài giảng sẽ có cơ hội thảo luận thân mật. | Lưu sổ câu |
| 28 |
an informal atmosphere một bầu không khí thân mật |
một bầu không khí thân mật | Lưu sổ câu |
| 29 |
an informal meeting/gathering/visit một cuộc họp / tụ họp / thăm thân mật |
một cuộc họp / tụ họp / thăm thân mật | Lưu sổ câu |
| 30 |
an informal arrangement một sự sắp xếp không chính thức |
một sự sắp xếp không chính thức | Lưu sổ câu |
| 31 |
informal discussions/talks thảo luận / nói chuyện không chính thức |
thảo luận / nói chuyện không chính thức | Lưu sổ câu |
| 32 |
an informal chat/conversation một cuộc trò chuyện / trò chuyện thân mật |
một cuộc trò chuyện / trò chuyện thân mật | Lưu sổ câu |
| 33 |
The aim of the trip was to make informal contact with potential customers. Mục đích của chuyến đi là tiếp xúc thân mật với khách hàng tiềm năng. |
Mục đích của chuyến đi là tiếp xúc thân mật với khách hàng tiềm năng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
These meetings should remain purely informal, with no obligation on either side. Những cuộc họp này nên vẫn hoàn toàn không chính thức, không có nghĩa vụ cho bên nào. |
Những cuộc họp này nên vẫn hoàn toàn không chính thức, không có nghĩa vụ cho bên nào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
an informal expression một biểu thức thân mật |
một biểu thức thân mật | Lưu sổ câu |
| 36 |
I changed into more informal clothes. Tôi thay quần áo chỉnh tề hơn. |
Tôi thay quần áo chỉnh tề hơn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Dress is informal, and storage space often limited, so you’ll be more comfortable travelling light. Trang phục là trang trọng và không gian lưu trữ thường có hạn, vì vậy bạn sẽ thấy thoải mái hơn khi đi lại nhẹ nhàng. |
Trang phục là trang trọng và không gian lưu trữ thường có hạn, vì vậy bạn sẽ thấy thoải mái hơn khi đi lại nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the informal economy/sector nền kinh tế / khu vực phi chính thức |
nền kinh tế / khu vực phi chính thức | Lưu sổ câu |
| 39 |
informal street traders thương nhân đường phố không chính thức |
thương nhân đường phố không chính thức | Lưu sổ câu |
| 40 |
The city has acted to remove informal traders from train stations. Thành phố đã hành động để loại bỏ những người buôn bán không chính thức khỏi các ga xe lửa. |
Thành phố đã hành động để loại bỏ những người buôn bán không chính thức khỏi các ga xe lửa. | Lưu sổ câu |