inform: Thông báo
Inform là hành động cung cấp thông tin hoặc thông báo cho ai đó về một sự kiện, tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
inform
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thông báo, cho biết | Ngữ cảnh: Cung cấp thông tin cho ai về điều gì |
Please inform me of any changes. |
Vui lòng thông báo cho tôi mọi thay đổi. |
| 2 |
Từ:
informs
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrmz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Thông báo | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
He informs the team about updates daily. |
Anh ấy thông báo cho nhóm mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
informed
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrmd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã thông báo; có hiểu biết | Ngữ cảnh: Có kiến thức hoặc được cung cấp thông tin |
The decision was made by informed voters. |
Quyết định được đưa ra bởi những cử tri hiểu biết. |
| 4 |
Từ:
informing
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrmɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang thông báo | Ngữ cảnh: Hành động cung cấp thông tin |
He’s informing the students of the new rules. |
Anh ấy đang thông báo cho học sinh về quy định mới. |
| 5 |
Từ:
information
|
Phiên âm: /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thông tin | Ngữ cảnh: Dữ liệu hoặc kiến thức được chia sẻ |
We need more information before making a decision. |
Chúng ta cần thêm thông tin trước khi ra quyết định. |
| 6 |
Từ:
informative
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrmətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cung cấp nhiều thông tin | Ngữ cảnh: Giúp hiểu biết, có tính giáo dục |
The lecture was very informative. |
Bài giảng rất bổ ích và nhiều thông tin. |
| 7 |
Từ:
informally
|
Phiên âm: /ɪnˈfɔːrməli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thân mật, không trang trọng | Ngữ cảnh: Giao tiếp tự nhiên, không theo quy tắc |
We met informally over coffee. |
Chúng tôi gặp nhau thân mật bên ly cà phê. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We are excited to inform you that... Chúng tôi vui mừng thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi vui mừng thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 2 |
Kindly inform us when this is put into effect. Vui lòng thông báo cho chúng tôi khi điều này có hiệu lực. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi khi điều này có hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We regret to inform you that... Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please inform us how to find his house. Vui lòng cho chúng tôi biết cách tìm nhà của anh ấy. |
Vui lòng cho chúng tôi biết cách tìm nhà của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'll inform the mistress of your arrival, madam. Tôi sẽ thông báo cho cô chủ về việc cô đến [goneict.com/inform.html], thưa bà. |
Tôi sẽ thông báo cho cô chủ về việc cô đến [goneict.com/inform.html], thưa bà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Please inform us of any changes of address. Vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu có bất kỳ thay đổi nào về địa chỉ. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu có bất kỳ thay đổi nào về địa chỉ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We are happy to inform you that... Chúng tôi rất vui được thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi rất vui được thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 8 |
He went to inform them of his decision. Anh ấy đến để thông báo cho họ về quyết định của mình. |
Anh ấy đến để thông báo cho họ về quyết định của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We are sorry to inform you that... Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 10 |
We ought to inform head office. Chúng tôi phải thông báo cho trụ sở chính. |
Chúng tôi phải thông báo cho trụ sở chính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We would like to inform you that... Chúng tôi xin thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi xin thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 12 |
We are pleased to inform you that... Chúng tôi vui mừng thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi vui mừng thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 13 |
We must inform the police. Chúng ta phải thông báo cho cảnh sát. |
Chúng ta phải thông báo cho cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have no other recourse than to inform the police. Tôi không có cách nào khác ngoài việc báo cảnh sát. |
Tôi không có cách nào khác ngoài việc báo cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Please inform us of your travel plans, i.e. arrival time, carrier, etc. Vui lòng thông báo cho chúng tôi về kế hoạch du lịch của bạn, tức là thời gian đến, hãng vận chuyển, v.v. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về kế hoạch du lịch của bạn, tức là thời gian đến, hãng vận chuyển, v.v. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please inform us of your decision and we will act accordingly. Vui lòng thông báo cho chúng tôi về quyết định của bạn và chúng tôi sẽ hành động phù hợp. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về quyết định của bạn và chúng tôi sẽ hành động phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The smuggler was finally obliged to inform against his boss. Kẻ buôn lậu cuối cùng buộc phải thông báo chống lại ông chủ của mình. |
Kẻ buôn lậu cuối cùng buộc phải thông báo chống lại ông chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We shall inform you of the date of the delegation's arrival. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về ngày đoàn đến. |
Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về ngày đoàn đến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please inform us of any change of address as soon as possible. Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ sự thay đổi địa chỉ nào càng sớm càng tốt. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ sự thay đổi địa chỉ nào càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is normal practice to inform somebody if you want to leave early. Thông báo cho ai đó nếu bạn muốn về sớm là điều bình thường. |
Thông báo cho ai đó nếu bạn muốn về sớm là điều bình thường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They would inform him of any progress they had made. Họ sẽ thông báo cho anh ta về bất kỳ tiến bộ nào họ đã đạt được. |
Họ sẽ thông báo cho anh ta về bất kỳ tiến bộ nào họ đã đạt được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm happy to inform you that you have been promoted to captain. Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng bạn đã được thăng chức lên đội trưởng. |
Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng bạn đã được thăng chức lên đội trưởng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's your responsibility to inform us of any changes. Bạn có trách nhiệm thông báo cho chúng tôi về bất kỳ thay đổi nào. |
Bạn có trách nhiệm thông báo cho chúng tôi về bất kỳ thay đổi nào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Please inform me by letter of your plans. Vui lòng thông báo cho tôi bằng thư về kế hoạch của bạn. |
Vui lòng thông báo cho tôi bằng thư về kế hoạch của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We'll inform you when a decision has been reached. Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn khi có quyết định. |
Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn khi có quyết định. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The government took this decision without consulting Parliament or informing the public. Chính phủ đưa ra quyết định này mà không hỏi ý kiến Quốc hội hoặc thông báo cho công chúng. |
Chính phủ đưa ra quyết định này mà không hỏi ý kiến Quốc hội hoặc thông báo cho công chúng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Have the police been informed? Cảnh sát đã được thông báo chưa? |
Cảnh sát đã được thông báo chưa? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please inform us of any changes of address. Vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu có bất kỳ thay đổi nào về địa chỉ. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu có bất kỳ thay đổi nào về địa chỉ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The leaflet informs customers about healthy eating. Tờ rơi thông báo cho khách hàng về việc ăn uống lành mạnh. |
Tờ rơi thông báo cho khách hàng về việc ăn uống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
‘He's already left,’ she informed us. "Anh ấy đã đi rồi", cô ấy thông báo cho chúng tôi. |
"Anh ấy đã đi rồi", cô ấy thông báo cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I have not been informed when the ceremony will take place. Tôi chưa được thông báo khi nào buổi lễ sẽ diễn ra. |
Tôi chưa được thông báo khi nào buổi lễ sẽ diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We need time to inform ourselves thoroughly of the problem. Chúng tôi cần thời gian để thông báo kỹ lưỡng về vấn đề. |
Chúng tôi cần thời gian để thông báo kỹ lưỡng về vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Religion informs every aspect of their lives. Tôn giáo thông báo mọi khía cạnh của cuộc sống của họ. |
Tôn giáo thông báo mọi khía cạnh của cuộc sống của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
These guidelines will be used to inform any future decisions. Những hướng dẫn này sẽ được sử dụng để thông báo cho bất kỳ quyết định nào trong tương lai. |
Những hướng dẫn này sẽ được sử dụng để thông báo cho bất kỳ quyết định nào trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A notice informed the guests that formal dress was required. Một thông báo cho khách biết rằng phải ăn mặc lịch sự. |
Một thông báo cho khách biết rằng phải ăn mặc lịch sự. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I am not advising you. I am merely informing you of the situation. Tôi không khuyên bạn. Tôi chỉ đang thông báo cho bạn về tình hình. |
Tôi không khuyên bạn. Tôi chỉ đang thông báo cho bạn về tình hình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I regret to inform you that you have been unsuccessful in your application. Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng bạn đã không thành công trong đơn đăng ký của mình. |
Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng bạn đã không thành công trong đơn đăng ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Many people questioned whether patients were informed adequately of the risks. Nhiều người đặt câu hỏi liệu bệnh nhân có được thông báo đầy đủ về các rủi ro hay không. |
Nhiều người đặt câu hỏi liệu bệnh nhân có được thông báo đầy đủ về các rủi ro hay không. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Next time you decide to take some action, kindly inform me. Lần tới khi bạn quyết định thực hiện một số hành động, vui lòng thông báo cho tôi. |
Lần tới khi bạn quyết định thực hiện một số hành động, vui lòng thông báo cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Students are clearly informed that drugs will not be tolerated. Học sinh được thông báo rõ ràng rằng thuốc sẽ không được dung nạp. |
Học sinh được thông báo rõ ràng rằng thuốc sẽ không được dung nạp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The clinic is required to inform the patient about possible alternative treatments. Phòng khám được yêu cầu thông báo cho bệnh nhân về các phương pháp điều trị thay thế có thể có. |
Phòng khám được yêu cầu thông báo cho bệnh nhân về các phương pháp điều trị thay thế có thể có. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We will immediately inform you of any changes to the programme. Chúng tôi sẽ thông báo ngay cho bạn về bất kỳ thay đổi nào đối với chương trình. |
Chúng tôi sẽ thông báo ngay cho bạn về bất kỳ thay đổi nào đối với chương trình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
efforts to inform young people about the dangers of drugs nỗ lực thông báo cho giới trẻ về sự nguy hiểm của ma túy |
nỗ lực thông báo cho giới trẻ về sự nguy hiểm của ma túy | Lưu sổ câu |
| 44 |
I am reliably informed that there are plans to close this school. Tôi được thông báo một cách đáng tin cậy rằng có kế hoạch đóng cửa trường này. |
Tôi được thông báo một cách đáng tin cậy rằng có kế hoạch đóng cửa trường này. | Lưu sổ câu |