Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

infected là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ infected trong tiếng Anh

infected /ɪnˈfektɪd/
- (adj) : bị nhiễm, bị đầu độc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

infected: Bị nhiễm

Infected mô tả tình trạng bị lây nhiễm bởi vi khuẩn, virus hoặc bệnh tật.

  • The wound became infected and required medical treatment. (Vết thương bị nhiễm trùng và cần phải điều trị y tế.)
  • He was diagnosed with an infected cut on his hand. (Anh ấy được chẩn đoán là bị nhiễm trùng ở vết cắt trên tay.)
  • The flu virus has infected many people in the city. (Virus cúm đã lây nhiễm nhiều người trong thành phố.)

Bảng biến thể từ "infected"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: infected
Phiên âm: /ɪnˈfektɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị nhiễm bệnh, nhiễm trùng Ngữ cảnh: Có mầm bệnh hoặc vi khuẩn The patient is infected with a virus.
Bệnh nhân bị nhiễm virus.
2 Từ: infectious
Phiên âm: /ɪnˈfekʃəs/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Truyền nhiễm, dễ lây Ngữ cảnh: Có khả năng truyền bệnh cho người khác The infected blood is highly infectious.
Máu bị nhiễm có khả năng lây nhiễm cao.
3 Từ: infection
Phiên âm: /ɪnˈfekʃn/ Loại từ: Danh từ (gốc từ) Nghĩa: Sự lây nhiễm Ngữ cảnh: Tình trạng bị vi khuẩn hoặc virus tấn công The infection spread quickly.
Căn bệnh lây lan nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa "infected"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "infected"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An infected person can pass the virus to others.

Một người bị nhiễm bệnh có thể truyền vi rút cho người khác.

Lưu sổ câu

2

She was infected with tuberculosis.

Cô ấy bị nhiễm bệnh lao.

Lưu sổ câu

3

The ward was full of children infected with TB.

Phường đầy trẻ em bị nhiễm lao.

Lưu sổ câu

4

The laboratory animals had been infected with the bacteria.

Các động vật thí nghiệm đã bị nhiễm vi khuẩn.

Lưu sổ câu

5

His flu infected his wife.

Bệnh cúm của anh ấy đã lây nhiễm sang vợ anh ấy.

Lưu sổ câu

6

If the plant has been infected you will see dark protuberances along the stems.

Nếu cây đã bị nhiễm bệnh, bạn sẽ thấy những mảng tối dọc theo thân cây.

Lưu sổ câu

7

These young people were infected with the revolutionary fever.

Những người trẻ tuổi này đã bị nhiễm cơn sốt cách mạng.

Lưu sổ câu

8

Badly infected trees should be felled and burned.

Những cây bị nhiễm bệnh nặng nên chặt và đốt.

Lưu sổ câu

9

She infected the whole class with her enthusiasm.

Cô truyền cho cả lớp sự nhiệt tình của mình.

Lưu sổ câu

10

The disease spreads by sexual contact between infected animals.

Bệnh lây lan do quan hệ tình dục giữa các động vật bị nhiễm bệnh.

Lưu sổ câu

11

Dig out and burn infected canes.

Đào và đốt những cây bị nhiễm bệnh.

Lưu sổ câu

12

The water was infected with germs.

Nước bị nhiễm vi trùng.

Lưu sổ câu

13

The wound from the dog bite had become infected.

Vết thương do bị chó cắn đã bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

14

The surgeon removed the infected organ.

Bác sĩ phẫu thuật loại bỏ cơ quan bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

15

Her right arm throbbed from the infected cut.

Cánh tay phải của cô ấy đau nhói vì vết cắt bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

16

After the operation the wound became infected.

Sau khi phẫu thuật, vết thương bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

17

Bathe the infected area in a salt solution.

Tắm vùng bị nhiễm trùng trong dung dịch muối.

Lưu sổ câu

18

She infected the whole class with her laughter.

Cô ấy đã truyền tiếng cười cho cả lớp.

Lưu sổ câu

19

All the tomato plants are infected with a virus.

Tất cả các cây cà chua đều bị nhiễm một loại virut.

Lưu sổ câu

20

Dirt infected an open cut.

Bụi bẩn nhiễm vào vết cắt hở.

Lưu sổ câu

21

Waste gases infected the air.

Các chất khí thải nhiễm vào không khí.

Lưu sổ câu

22

Police have sealed off infected areas of the country.

Cảnh sát đã phong tỏa các khu vực bị nhiễm bệnh trên cả nước.

Lưu sổ câu

23

For an instant I was infected by her fear.

Trong phút chốc, tôi đã bị lây nhiễm bởi nỗi sợ hãi của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

In heavily infected areas, half the population become blind.

Ở những khu vực bị nhiễm bệnh nặng, [goneict.com/infected.html] một nửa dân số bị mù.

Lưu sổ câu

25

The whole room was soon infected by his laughter.

Cả căn phòng đã sớm bị tiếng cười của anh ta làm cho nhiễm bệnh.

Lưu sổ câu

26

His courage infected the followers.

Lòng dũng cảm của anh ấy đã lây nhiễm cho những người theo dõi.

Lưu sổ câu

27

Clean the wound so it doesn't get infected .

Làm sạch vết thương để nó không bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

28

Lucy's enthusiasm soon infected the rest of the class.

Sự nhiệt tình của Lucy đã sớm lây nhiễm sang phần còn lại của lớp.

Lưu sổ câu

29

Political life has been infected by growing nationalist sentiment.

Đời sống chính trị đã bị tiêm nhiễm bởi tình cảm dân tộc ngày càng gia tăng.

Lưu sổ câu

30

The wound from the dog bite had become infected.

Vết thương do bị chó cắn đã bị nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

31

an infected water supply

nguồn cung cấp nước bị nhiễm trùng

Lưu sổ câu

32

patients who are infected with this virus

bệnh nhân bị nhiễm vi rút này

Lưu sổ câu

33

an infected PC

một PC bị nhiễm virus

Lưu sổ câu