infectious: Lây nhiễm
Infectious mô tả bệnh hoặc vi khuẩn có thể lây lan từ người này sang người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
infectious
|
Phiên âm: /ɪnˈfekʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ lây, truyền nhiễm | Ngữ cảnh: Có khả năng lan sang người khác |
Flu is an infectious illness. |
Cúm là một bệnh dễ lây nhiễm. |
| 2 |
Từ:
infectiously
|
Phiên âm: /ɪnˈfekʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách truyền nhiễm, lan tỏa | Ngữ cảnh: Có tính lan truyền, ảnh hưởng đến người khác |
His enthusiasm is infectiously positive. |
Sự nhiệt tình của anh ấy lan tỏa một cách tích cực. |
| 3 |
Từ:
infection
|
Phiên âm: /ɪnˈfekʃn/ | Loại từ: Danh từ (gốc từ) | Nghĩa: Sự nhiễm bệnh, lây nhiễm | Ngữ cảnh: Tình trạng bị tấn công bởi mầm bệnh |
The infection caused a high fever. |
Sự nhiễm trùng khiến cô ấy bị sốt cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was an infectious organism that he studied. Đó là một sinh vật truyền nhiễm mà ông đã nghiên cứu. |
Đó là một sinh vật truyền nhiễm mà ông đã nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her joy was so infectious that he momentarily forgot his own fears for the future. Niềm vui của cô ấy truyền đến mức anh ấy đã quên mất nỗi sợ hãi của chính mình cho tương lai trong giây lát. |
Niềm vui của cô ấy truyền đến mức anh ấy đã quên mất nỗi sợ hãi của chính mình cho tương lai trong giây lát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Laughter is one of the most infectious expressions of emotion. Tiếng cười là một trong những biểu hiện dễ lây lan nhất của cảm xúc. |
Tiếng cười là một trong những biểu hiện dễ lây lan nhất của cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When a person has an infectious disease, he is usually isolated . Khi một người mắc bệnh truyền nhiễm, người đó thường bị cách ly. |
Khi một người mắc bệnh truyền nhiễm, người đó thường bị cách ly. | Lưu sổ câu |
| 5 |
While you have this rash you are still infectious. Trong khi bạn bị phát ban này, bạn vẫn có thể lây nhiễm. |
Trong khi bạn bị phát ban này, bạn vẫn có thể lây nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her infectious laughter had everyone smiling. Tiếng cười truyền nhiễm của cô ấy khiến tất cả mọi người đều mỉm cười. |
Tiếng cười truyền nhiễm của cô ấy khiến tất cả mọi người đều mỉm cười. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She radiates an infectious enthusiasm for everything she does. Cô ấy tỏa ra một sự nhiệt tình truyền nhiễm cho mọi thứ cô ấy làm. |
Cô ấy tỏa ra một sự nhiệt tình truyền nhiễm cho mọi thứ cô ấy làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The patient is still infectious. Bệnh nhân vẫn còn lây nhiễm. |
Bệnh nhân vẫn còn lây nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What an infectious laugh she has! Cô ấy có một điệu cười truyền nhiễm! |
Cô ấy có một điệu cười truyền nhiễm! | Lưu sổ câu |
| 10 |
Influenza is an infectious disease. Cúm là một bệnh truyền nhiễm. |
Cúm là một bệnh truyền nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The man was declared infectious and his clothes and bed had to be fumigated. Người đàn ông được tuyên bố là lây nhiễm và quần áo và giường của anh ta phải được hun trùng. |
Người đàn ông được tuyên bố là lây nhiễm và quần áo và giường của anh ta phải được hun trùng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Flu is highly infectious. Cúm có khả năng lây nhiễm cao. |
Cúm có khả năng lây nhiễm cao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Any infectious disease must be notified at once to the Health Ministry. Mọi bệnh truyền nhiễm phải được thông báo ngay cho Bộ Y tế. |
Mọi bệnh truyền nhiễm phải được thông báo ngay cho Bộ Y tế. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Those suffering from infectious diseases were separated from the other patients. Những người mắc bệnh truyền nhiễm được tách ra khỏi những bệnh nhân khác. |
Những người mắc bệnh truyền nhiễm được tách ra khỏi những bệnh nhân khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Heavy drinkers are generally more susceptible to infectious diseases. Những người nghiện rượu nặng nói chung dễ mắc các bệnh truyền nhiễm hơn. |
Những người nghiện rượu nặng nói chung dễ mắc các bệnh truyền nhiễm hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Estimated costs for some infectious agents are equally staggering. Chi phí ước tính cho một số tác nhân lây nhiễm cũng đáng kinh ngạc. |
Chi phí ước tính cho một số tác nhân lây nhiễm cũng đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She had this wonderful natural and infectious charm. Cô ấy có sức hấp dẫn tự nhiên và truyền nhiễm tuyệt vời này. |
Cô ấy có sức hấp dẫn tự nhiên và truyền nhiễm tuyệt vời này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was infectious, and I grinned back at her. Nó đã lây nhiễm, và tôi cười toe toét với cô ấy. |
Nó đã lây nhiễm, và tôi cười toe toét với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sheila has an infectious smile. Sheila có một nụ cười truyền nhiễm. |
Sheila có một nụ cười truyền nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Establish a public health laboratory fellowship in infectious diseases. Thiết lập một phòng thí nghiệm y tế công cộng nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm. |
Thiết lập một phòng thí nghiệm y tế công cộng nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The power of their positive thinking is infectious and pervades our daily working life. Sức mạnh của suy nghĩ tích cực của họ có sức lây lan và lan tỏa cuộc sống làm việc hàng ngày của chúng ta. |
Sức mạnh của suy nghĩ tích cực của họ có sức lây lan và lan tỏa cuộc sống làm việc hàng ngày của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The source of infection may be a person who is incubating an infectious disease. Nguồn lây có thể là người đang ủ bệnh truyền nhiễm. |
Nguồn lây có thể là người đang ủ bệnh truyền nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
infectious laughter tiếng cười truyền nhiễm |
tiếng cười truyền nhiễm | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm still infectious. Tôi vẫn còn lây nhiễm. |
Tôi vẫn còn lây nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm still infectious. Tôi vẫn còn truyền nhiễm. |
Tôi vẫn còn truyền nhiễm. | Lưu sổ câu |