inevitable: Không thể tránh khỏi
Inevitable mô tả điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra và không thể tránh được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
inevitable
|
Phiên âm: /ɪnˈevɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể tránh khỏi | Ngữ cảnh: Chắc chắn sẽ xảy ra, không thể ngăn cản |
Death is inevitable. |
Cái chết là điều không thể tránh khỏi. |
| 2 |
Từ:
inevitably
|
Phiên âm: /ɪnˈevɪtəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tất yếu | Ngữ cảnh: Chắc chắn, không thể tránh khỏi |
Inevitably, prices will rise. |
Giá cả chắc chắn sẽ tăng. |
| 3 |
Từ:
inevitability
|
Phiên âm: /ɪnˌevɪtəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính tất yếu, sự không thể tránh | Ngữ cảnh: Trạng thái chắc chắn sẽ xảy ra |
The inevitability of change is accepted. |
Mọi người chấp nhận sự tất yếu của thay đổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was inevitable that there would be job losses. Không thể tránh khỏi bị mất việc làm. |
Không thể tránh khỏi bị mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The accident was the inevitable consequence/result/outcome of carelessness. Tai nạn là hậu quả / kết quả / kết quả không thể tránh khỏi của sự bất cẩn. |
Tai nạn là hậu quả / kết quả / kết quả không thể tránh khỏi của sự bất cẩn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The scandal made her resignation inevitable. Vụ bê bối khiến bà phải từ chức là điều không thể tránh khỏi. |
Vụ bê bối khiến bà phải từ chức là điều không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Compromise is an inevitable part of marriage. Thỏa hiệp là một phần tất yếu của hôn nhân. |
Thỏa hiệp là một phần tất yếu của hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Diplomats believe that bureaucratic delays are inevitable. Các nhà ngoại giao tin rằng sự chậm trễ của quan liêu là không thể tránh khỏi. |
Các nhà ngoại giao tin rằng sự chậm trễ của quan liêu là không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was an inevitable consequence of the decision. Đó là một hệ quả tất yếu của quyết định. |
Đó là một hệ quả tất yếu của quyết định. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A further escalation of the crisis now seems inevitable. Cuộc khủng hoảng ngày càng leo thang hơn nữa dường như không thể tránh khỏi. |
Cuộc khủng hoảng ngày càng leo thang hơn nữa dường như không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A rise in the interest rates seems inevitable. Việc tăng lãi suất dường như không thể tránh khỏi. |
Việc tăng lãi suất dường như không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Accidents are the inevitable result of driving too fast. Tai nạn là kết quả không thể tránh khỏi của việc lái xe quá nhanh. |
Tai nạn là kết quả không thể tránh khỏi của việc lái xe quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Nancy braced herself for the inevitable arguments. Nancy chuẩn bị tinh thần cho những tranh luận không thể tránh khỏi. |
Nancy chuẩn bị tinh thần cho những tranh luận không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It seems inevitable that they'll lose. Có vẻ như không thể tránh khỏi rằng họ sẽ thua. |
Có vẻ như không thể tránh khỏi rằng họ sẽ thua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Heart gets cold and love gets tired,it's inevitable when you experience love. Trái tim nguội lạnh và tình yêu sẽ mệt mỏi, đó là điều không thể tránh khỏi khi bạn trải qua tình yêu. |
Trái tim nguội lạnh và tình yêu sẽ mệt mỏi, đó là điều không thể tránh khỏi khi bạn trải qua tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It seems almost inevitable that North African economies will still be primarily oriented towards Europe. Có vẻ như hầu như không thể tránh khỏi rằng các nền kinh tế Bắc Phi vẫn sẽ chủ yếu hướng về châu Âu. |
Có vẻ như hầu như không thể tránh khỏi rằng các nền kinh tế Bắc Phi vẫn sẽ chủ yếu hướng về châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If the case succeeds, it is inevitable that other trials will follow. Nếu vụ án thành công, chắc chắn những phiên tòa khác sẽ tiếp theo. |
Nếu vụ án thành công, chắc chắn những phiên tòa khác sẽ tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A joyful heart is the inevitable result of a heart burning with love. Một trái tim vui tươi là kết quả tất yếu của một trái tim cháy bỏng với tình yêu. |
Một trái tim vui tươi là kết quả tất yếu của một trái tim cháy bỏng với tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Life is full of inevitable highs and lows. Don't complain, don't explain, just maintain. Cuộc sống đầy rẫy những thăng trầm không thể tránh khỏi. Không phàn nàn, không giải thích, chỉ duy trì. |
Cuộc sống đầy rẫy những thăng trầm không thể tránh khỏi. Không phàn nàn, không giải thích, chỉ duy trì. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The eclipse of the ruling political party was inevitable. Sự xuất hiện của đảng chính trị cầm quyền là không thể tránh khỏi. |
Sự xuất hiện của đảng chính trị cầm quyền là không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Is social inequality the inevitable corollary of economic freedom? Bất bình đẳng xã hội có phải là hệ quả tất yếu của tự do kinh tế không? |
Bất bình đẳng xã hội có phải là hệ quả tất yếu của tự do kinh tế không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
They came to see defeat as inevitable. Họ coi thất bại là điều không thể tránh khỏi. |
Họ coi thất bại là điều không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The inevitable happened-I forgot my passport. Điều không thể tránh khỏi đã xảy ra |
Điều không thể tránh khỏi đã xảy ra | Lưu sổ câu |
| 21 |
Orthodox economists believe that a recession is now inevitable. Các nhà kinh tế học chính thống tin rằng suy thoái là không thể tránh khỏi. |
Các nhà kinh tế học chính thống tin rằng suy thoái là không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She bowed to the inevitable and resigned. Cô ấy cúi đầu trước điều không thể tránh khỏi và cam chịu. |
Cô ấy cúi đầu trước điều không thể tránh khỏi và cam chịu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Turf wars are inevitable when two departments are merged. Các cuộc chiến tranh sân cỏ là không thể tránh khỏi khi hai bộ phận được hợp nhất. |
Các cuộc chiến tranh sân cỏ là không thể tránh khỏi khi hai bộ phận được hợp nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This scarcity is inevitable in less developed countries. Sự khan hiếm này là không thể tránh khỏi ở các nước kém phát triển. |
Sự khan hiếm này là không thể tránh khỏi ở các nước kém phát triển. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You have to accept the inevitable. Bạn phải chấp nhận điều không thể tránh khỏi. |
Bạn phải chấp nhận điều không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Their main thesis was that war was inevitable. Luận điểm chính của họ là chiến tranh là không thể tránh khỏi. |
Luận điểm chính của họ là chiến tranh là không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The defeat had inevitable consequences for British policy. Thất bại có hậu quả không thể tránh khỏi đối với chính sách của Anh. |
Thất bại có hậu quả không thể tránh khỏi đối với chính sách của Anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The chairman expressed the opinion that job losses were inevitable. Chủ tịch bày tỏ ý kiến rằng việc mất việc làm là không thể tránh khỏi. |
Chủ tịch bày tỏ ý kiến rằng việc mất việc làm là không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was an inevitable consequence of the decision. Đó là hệ quả tất yếu của quyết định. |
Đó là hệ quả tất yếu của quyết định. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It was inevitable that there would be job losses. Không thể tránh khỏi bị mất việc làm. |
Không thể tránh khỏi bị mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the English and their inevitable cups of tea người Anh và tách trà không thể tránh khỏi của họ |
người Anh và tách trà không thể tránh khỏi của họ | Lưu sổ câu |
| 32 |
You have to accept the inevitable. Bạn phải chấp nhận điều không thể tránh khỏi. |
Bạn phải chấp nhận điều không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The inevitable happened—I forgot my passport. Điều không thể tránh khỏi đã xảy ra — Tôi quên hộ chiếu của mình. |
Điều không thể tránh khỏi đã xảy ra — Tôi quên hộ chiếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The scandal made her resignation inevitable. Vụ bê bối khiến bà từ chức là điều không thể tránh khỏi. |
Vụ bê bối khiến bà từ chức là điều không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They came to see defeat as inevitable. Họ coi thất bại là điều không thể tránh khỏi. |
Họ coi thất bại là điều không thể tránh khỏi. | Lưu sổ câu |