individual: Cá nhân
Individual mô tả một người riêng biệt hoặc một đối tượng riêng biệt trong một nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
individual
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cá nhân, người riêng biệt | Ngữ cảnh: Một người tách biệt khỏi nhóm |
Each individual has unique talents. |
Mỗi cá nhân đều có tài năng riêng. |
| 2 |
Từ:
individuals
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các cá nhân | Ngữ cảnh: Nhiều người riêng biệt trong tập thể |
Rights belong to individuals, not groups. |
Quyền thuộc về từng cá nhân, không phải nhóm. |
| 3 |
Từ:
individual
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Riêng lẻ, cá nhân | Ngữ cảnh: Liên quan đến một người hoặc vật cụ thể |
We have individual lockers for each student. |
Mỗi học sinh đều có tủ riêng. |
| 4 |
Từ:
individually
|
Phiên âm: /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách riêng biệt, cá nhân | Ngữ cảnh: Không theo nhóm, tự mình |
The students were individually tested. |
Học sinh được kiểm tra riêng lẻ. |
| 5 |
Từ:
individuality
|
Phiên âm: /ˌɪndɪvɪdʒuˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cá tính, bản sắc riêng | Ngữ cảnh: Đặc điểm khiến ai đó khác biệt |
She expresses her individuality through art. |
Cô ấy thể hiện cá tính qua nghệ thuật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
These styles can be adapted to suit individual tastes. Những phong cách này có thể được điều chỉnh để phù hợp với sở thích của từng cá nhân. |
Những phong cách này có thể được điều chỉnh để phù hợp với sở thích của từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Each individual flower is tiny. Mỗi bông hoa riêng lẻ rất nhỏ. |
Mỗi bông hoa riêng lẻ rất nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The century is advanced, but every individual begins afresh. Thế kỷ đang phát triển, nhưng mọi cá nhân đều bắt đầu mới. |
Thế kỷ đang phát triển, nhưng mọi cá nhân đều bắt đầu mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The minister refused to comment on individual cases. Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân. |
Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The measurement of individual intelligence is very difficult. Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó. |
Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Each individual house has its own yard. Mỗi nhà riêng có sân riêng. |
Mỗi nhà riêng có sân riêng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This is a matter of individual conscience . Đây là vấn đề của lương tâm cá nhân. |
Đây là vấn đề của lương tâm cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Each individual person is responsible for his own arrangements. Mỗi cá nhân chịu trách nhiệm về sự sắp xếp của riêng mình. |
Mỗi cá nhân chịu trách nhiệm về sự sắp xếp của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Each individual leaf on the tree is different. Mỗi chiếc lá trên cây đều khác nhau. |
Mỗi chiếc lá trên cây đều khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Subscriptions are cheaper for individual members. Đăng ký rẻ hơn cho các thành viên cá nhân. |
Đăng ký rẻ hơn cho các thành viên cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We interviewed each individual member of the community. Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng. |
Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The United States is a federation of 50 individual states. Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang riêng lẻ. |
Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang riêng lẻ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Each soul is individual and has its own merits and faults. Mỗi linh hồn là cá thể và có những ưu điểm và khuyết điểm riêng. |
Mỗi linh hồn là cá thể và có những ưu điểm và khuyết điểm riêng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
In football teamwork is even more important than individual skill. Trong bóng đá, tinh thần đồng đội còn quan trọng hơn cả kỹ năng cá nhân. |
Trong bóng đá, tinh thần đồng đội còn quan trọng hơn cả kỹ năng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Each individual boy in the class has his own personalities. Mỗi cậu bé trong lớp đều có những tính cách riêng. |
Mỗi cậu bé trong lớp đều có những tính cách riêng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
About half this amount comes from individual donors and bequests. Khoảng một nửa số tiền này đến từ các nhà tài trợ cá nhân và di chúc. |
Khoảng một nửa số tiền này đến từ các nhà tài trợ cá nhân và di chúc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Every individual has rights which must never be taken away. Mọi cá nhân đều có những quyền không bao giờ được tước bỏ. |
Mọi cá nhân đều có những quyền không bao giờ được tước bỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You have to be an individual; it's no use running with the herd. Bạn phải là một cá nhân; chạy với bầy đàn cũng chẳng ích gì. |
Bạn phải là một cá nhân; chạy với bầy đàn cũng chẳng ích gì. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The needs of the individual are completely subordinated to those of the state. Các nhu cầu của cá nhân hoàn toàn phụ thuộc vào các nhu cầu của nhà nước. |
Các nhu cầu của cá nhân hoàn toàn phụ thuộc vào các nhu cầu của nhà nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The concept of individual liberty is enshrined in the constitution. Khái niệm tự do cá nhân được ghi trong hiến pháp. |
Khái niệm tự do cá nhân được ghi trong hiến pháp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They wait for the group to decide rather than making individual decisions. Họ đợi nhóm quyết định hơn là quyết định cá nhân. |
Họ đợi nhóm quyết định hơn là quyết định cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The competition is open to both teams and individuals. Cuộc thi dành cho cả đội và cá nhân. |
Cuộc thi dành cho cả đội và cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Treatment depends on the individual involved. Việc điều trị phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan. |
Việc điều trị phụ thuộc vào từng cá nhân liên quan. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There is no single individual who is to blame. Không có cá nhân nào đáng trách. |
Không có cá nhân nào đáng trách. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We are concerned to protect the rights of the individual. Chúng tôi quan tâm đến việc bảo vệ quyền của cá nhân. |
Chúng tôi quan tâm đến việc bảo vệ quyền của cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Every child is treated here as an individual. Mọi trẻ em ở đây đều được đối xử như một cá thể. |
Mọi trẻ em ở đây đều được đối xử như một cá thể. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Symptoms of depression vary among individuals. Các triệu chứng trầm cảm khác nhau giữa các cá nhân. |
Các triệu chứng trầm cảm khác nhau giữa các cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Differences between individuals affect their susceptibility to disease. Sự khác biệt giữa các cá thể ảnh hưởng đến tính nhạy cảm của họ đối với bệnh tật. |
Sự khác biệt giữa các cá thể ảnh hưởng đến tính nhạy cảm của họ đối với bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They live in a group or as individuals, depending on the species. Chúng sống theo nhóm hoặc thành từng cá thể, tùy thuộc vào loài. |
Chúng sống theo nhóm hoặc thành từng cá thể, tùy thuộc vào loài. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's grown into quite an individual. Cô ấy đã trở thành một người khá cá tính. |
Cô ấy đã trở thành một người khá cá tính. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She saw the artist as a unique individual, possessing a heightened awareness of reality. Cô xem nghệ sĩ như một cá thể độc nhất, có nhận thức cao về thực tại. |
Cô xem nghệ sĩ như một cá thể độc nhất, có nhận thức cao về thực tại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an odd-looking individual một cá nhân trông kỳ quặc |
một cá nhân trông kỳ quặc | Lưu sổ câu |
| 33 |
So this individual came up and demanded money. Vì vậy, cá nhân này đến và đòi tiền. |
Vì vậy, cá nhân này đến và đòi tiền. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This scruffy-looking individual wandered into the office. Người trông có vẻ lôi thôi này đi lạc vào văn phòng. |
Người trông có vẻ lôi thôi này đi lạc vào văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The school’s reputation was ruined by the bad behaviour of a few individuals. Danh tiếng của trường bị hủy hoại bởi hành vi xấu của một vài cá nhân. |
Danh tiếng của trường bị hủy hoại bởi hành vi xấu của một vài cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Each course has to be tailored to the needs of the individual. Mỗi khóa học phải được điều chỉnh phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân. |
Mỗi khóa học phải được điều chỉnh phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's up to the individual concerned to contact the police. Việc liên hệ với cảnh sát tùy thuộc vào từng cá nhân. |
Việc liên hệ với cảnh sát tùy thuộc vào từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 38 |
No single individual had done so much for the development of the motor vehicle. Không một cá nhân nào đã làm được nhiều như vậy cho sự phát triển của phương tiện cơ giới. |
Không một cá nhân nào đã làm được nhiều như vậy cho sự phát triển của phương tiện cơ giới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Eating habits are bound to vary from individual to individual. Thói quen ăn uống nhất định thay đổi theo từng cá nhân. |
Thói quen ăn uống nhất định thay đổi theo từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Society does not consist of isolated individuals, but people in a network of relationships. Xã hội không bao gồm những cá nhân biệt lập, mà là những con người trong một mạng lưới các mối quan hệ. |
Xã hội không bao gồm những cá nhân biệt lập, mà là những con người trong một mạng lưới các mối quan hệ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The average individual watches around three hours of television per day. Một cá nhân trung bình xem tivi khoảng ba giờ mỗi ngày. |
Một cá nhân trung bình xem tivi khoảng ba giờ mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The motives influencing a particular individual may change from time to time. Động cơ ảnh hưởng đến một cá nhân cụ thể có thể thay đổi theo thời gian. |
Động cơ ảnh hưởng đến một cá nhân cụ thể có thể thay đổi theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The needs of the community outweigh those of any single individual. Nhu cầu của cộng đồng cao hơn nhu cầu của bất kỳ cá nhân đơn lẻ nào. |
Nhu cầu của cộng đồng cao hơn nhu cầu của bất kỳ cá nhân đơn lẻ nào. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The teacher should treat each pupil as an individual. Giáo viên nên đối xử với mỗi học sinh như một cá thể. |
Giáo viên nên đối xử với mỗi học sinh như một cá thể. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We know that all human individuals are unique. Chúng ta biết rằng tất cả các cá nhân con người là duy nhất. |
Chúng ta biết rằng tất cả các cá nhân con người là duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
We welcome applications from suitably qualified individuals. Chúng tôi hoan nghênh đơn đăng ký từ những cá nhân đủ tiêu chuẩn. |
Chúng tôi hoan nghênh đơn đăng ký từ những cá nhân đủ tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a group of like-minded individuals một nhóm các cá nhân cùng chí hướng |
một nhóm các cá nhân cùng chí hướng | Lưu sổ câu |
| 48 |
accusations of racism against named individuals cáo buộc phân biệt chủng tộc chống lại các cá nhân được nêu tên |
cáo buộc phân biệt chủng tộc chống lại các cá nhân được nêu tên | Lưu sổ câu |
| 49 |
donations from wealthy individuals quyên góp từ các cá nhân giàu có |
quyên góp từ các cá nhân giàu có | Lưu sổ câu |
| 50 |
The ballot papers could easily fall into the hands of an unscrupulous individual. Các lá phiếu có thể dễ dàng rơi vào tay của một cá nhân vô đạo đức. |
Các lá phiếu có thể dễ dàng rơi vào tay của một cá nhân vô đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's up to the individual concerned to contact the police. Việc liên hệ với cảnh sát tùy thuộc vào từng cá nhân. |
Việc liên hệ với cảnh sát tùy thuộc vào từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The entire staff received individual invitations to the party. Toàn bộ nhân viên nhận lời mời riêng đến buổi tiệc. |
Toàn bộ nhân viên nhận lời mời riêng đến buổi tiệc. | Lưu sổ câu |