Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

index là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ index trong tiếng Anh

index /ˈɪndeks/
- (n) : chỉ số, sự biểu thị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

index: Chỉ số

Index là một bảng, danh sách hoặc chỉ số thể hiện các mục hoặc vị trí trong một hệ thống.

  • The stock market index increased by 5% today. (Chỉ số thị trường chứng khoán đã tăng 5% hôm nay.)
  • He used the index of the book to find the information quickly. (Anh ấy đã sử dụng mục lục của cuốn sách để tìm thông tin nhanh chóng.)
  • There is an index of all available products on the website. (Có một chỉ số của tất cả các sản phẩm có sẵn trên trang web.)

Bảng biến thể từ "index"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: index
Phiên âm: /ˈɪndeks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mục lục, chỉ số Ngữ cảnh: Danh sách sắp xếp theo thứ tự để tra cứu hoặc thước đo số liệu Look up the word in the index.
Hãy tra từ đó trong mục lục.
2 Từ: indexes / indices
Phiên âm: /ˈɪndeksɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các mục lục, chỉ số Ngữ cảnh: Nhiều danh sách hoặc thước đo khác nhau Stock market indices fell sharply today.
Các chỉ số thị trường chứng khoán giảm mạnh hôm nay.
3 Từ: index
Phiên âm: /ˈɪndeks/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lập mục lục, đánh chỉ mục Ngữ cảnh: Tạo danh sách hoặc liên kết để tra cứu The book is carefully indexed.
Cuốn sách được lập mục lục cẩn thận.
4 Từ: indexed
Phiên âm: /ˈɪndekst/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã lập mục lục Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết hoặc dữ liệu All the articles are indexed by subject.
Tất cả các bài viết được sắp xếp theo chủ đề.
5 Từ: indexing
Phiên âm: /ˈɪndeksɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc lập mục lục Ngữ cảnh: Hành động sắp xếp hoặc gắn nhãn Indexing helps people find information faster.
Việc lập mục lục giúp tìm thông tin nhanh hơn.

Từ đồng nghĩa "index"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "index"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Speech is the index of the mind.

Lời nói là chỉ số của tâm trí.

Lưu sổ câu

2

The face is no index of heart [mind].

Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí].

Lưu sổ câu

3

The face is no index to the heart.

Khuôn mặt không phải là chỉ số cho trái tim.

Lưu sổ câu

4

The face is the index of the mind (or heart).

Khuôn mặt là chỉ số của trí óc (hoặc trái tim).

Lưu sổ câu

5

Manner of walking gives an index to one's charactor.

Tác phong đi bộ cung cấp một chỉ số cho tính cách của một người.

Lưu sổ câu

6

A supplementary volume has been published containing the index.

Một tập bổ sung đã được xuất bản có chứa chỉ mục.

Lưu sổ câu

7

His index finger steadied on my suitcase.

Ngón trỏ của anh ấy vững chắc trên vali của tôi.

Lưu sổ câu

8

Warm breezes index the approach of spring.

Những làn gió ấm áp chỉ số cách tiếp cận của mùa xuân.

Lưu sổ câu

9

Try looking up 'heart disease' in the index.

Thử tra cứu 'bệnh tim' trong chỉ mục.

Lưu sổ câu

10

Look it up in the index.

Tra cứu nó trong chỉ mục.

Lưu sổ câu

11

A key word index is an enlargement to the book.

Mục lục từ khóa là phần phóng to của cuốn sách.

Lưu sổ câu

12

The index adds appreciably to the usefulness of the book.

Chỉ số bổ sung đáng kể vào tính hữu ích của cuốn sách.

Lưu sổ câu

13

The index refers the reader to pages in the text.

Chỉ mục chỉ người đọc đến các trang trong văn bản.

Lưu sổ câu

14

In heavy trading, the 100-share index closed down 38 points.

Trong phiên giao dịch nặng nề trên sàn giao dịch, chỉ số 100 cổ phiếu đóng cửa giảm 38 điểm.

Lưu sổ câu

15

The FT 30 share index was up 16.4 points to 1,599.6.

Chỉ số FT 30 tăng 16,4 điểm lên 1.599,6.

Lưu sổ câu

16

The FTSE index staged a modest recovery to be 6.5 points down.

Chỉ số FTSE phục hồi khiêm tốn xuống 6,5 điểm.

Lưu sổ câu

17

The increasing sale of luxury goods is an index of the country's prosperity.

Việc bán hàng xa xỉ ngày càng tăng là một chỉ số cho thấy sự thịnh vượng của đất nước.

Lưu sổ câu

18

The CAC index was up 18.84 points.

Chỉ số CAC tăng 18,84 điểm.

Lưu sổ câu

19

The price index has been kiting since last year.

Chỉ số giá đã giảm kể từ năm ngoái.

Lưu sổ câu

20

The book has clear cross-references and a good index.

Cuốn sách có các tài liệu tham khảo chéo rõ ràng và một mục lục tốt.

Lưu sổ câu

21

Manner of walking gives an index to one's character.

Cách đi bộ cung cấp chỉ số cho tính cách của một người.

Lưu sổ câu

22

The book has an index.

Sách có mục lục.

Lưu sổ câu

23

Look up 'The Waste Land' in the index.

Tra cứu 'The Waste Land' trong chỉ mục.

Lưu sổ câu

24

The index was calculated with a computer.

Chỉ số được tính bằng máy tính.

Lưu sổ câu

25

There's even a special subject index.

Thậm chí còn có một chỉ mục chủ đề đặc biệt.

Lưu sổ câu

26

She wrote the main points of her speech on index cards.

Cô ấy viết những điểm chính trong bài phát biểu của mình trên thẻ chỉ mục.

Lưu sổ câu

27

The changing size of an infant's head is considered an index of brain growth.

Kích thước thay đổi của đầu trẻ sơ sinh được coi là một chỉ số về sự phát triển của não bộ.

Lưu sổ câu

28

Look it up in the index.

Tra cứu nó trong chỉ mục.

Lưu sổ câu

29

Author and subject indexes are available on a library database.

Chỉ mục tác giả và chủ đề có sẵn trên cơ sở dữ liệu thư viện.

Lưu sổ câu

30

the cost-of-living index

chỉ số giá sinh hoạt

Lưu sổ câu

31

The Dow Jones index fell 15 points this morning.

Chỉ số Dow Jones sáng nay giảm 15 điểm.

Lưu sổ câu

32

house price indexes

chỉ số giá nhà

Lưu sổ câu

33

The number of new houses being built is a good index of a country's prosperity.

Số lượng ngôi nhà mới được xây dựng là một chỉ số tốt về sự thịnh vượng của một quốc gia.

Lưu sổ câu

34

Is there any reference to it in the index?

Có bất kỳ tham chiếu nào đến nó trong chỉ mục không?

Lưu sổ câu

35

It's a general index to the whole work.

Đó là một chỉ số chung cho toàn bộ tác phẩm.

Lưu sổ câu

36

Search the index to find the address of the data file.

Tìm kiếm chỉ mục để tìm địa chỉ của tệp dữ liệu.

Lưu sổ câu

37

The index only gives the main towns.

Chỉ số chỉ cung cấp các thị trấn chính.

Lưu sổ câu

38

The topic I was interested in didn't appear in the index.

Chủ đề tôi quan tâm không xuất hiện trong chỉ mục.

Lưu sổ câu

39

His novels were put on the index of banned books.

Tiểu thuyết của ông bị đưa vào danh mục sách cấm.

Lưu sổ câu

40

The detailed index lists all the historical characters referred to in the book.

Mục lục chi tiết liệt kê tất cả các nhân vật lịch sử được nhắc đến trong sách.

Lưu sổ câu

41

Inflation, as measured by the consumer price index, is expected to drop.

Lạm phát, được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng, dự kiến ​​sẽ giảm.

Lưu sổ câu

42

Most commodity funds track a specific commodity index.

Hầu hết các quỹ hàng hóa đều theo dõi một chỉ số hàng hóa cụ thể.

Lưu sổ câu

43

The Morgan Stanley Cyclical index posted a small advance.

Chỉ số Morgan Stanley theo chu kỳ có một mức tăng trưởng nhỏ.

Lưu sổ câu

44

The NYSE Financial index gained 20%.

Chỉ số tài chính NYSE tăng 20%.

Lưu sổ câu

45

The commodities index fell 3.1%.

Chỉ số hàng hóa giảm 3,1%.

Lưu sổ câu

46

The company is listed on the Nasdaq technology stocks index.

Công ty được liệt kê trên chỉ số chứng khoán công nghệ Nasdaq.

Lưu sổ câu

47

The hundred shares index closed down 15 points.

Chỉ số trăm cổ phiếu đóng cửa giảm 15 điểm.

Lưu sổ câu

48

The test results were used as an index of language proficiency.

Kết quả bài kiểm tra được sử dụng làm chỉ số đánh giá trình độ thông thạo ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

49

Those who lived in the inner cities had a high index of deprivation.

Những người sống ở nội thành có chỉ số thiếu thốn cao.

Lưu sổ câu

50

It's a general index to the whole work.

Đó là một chỉ số chung cho toàn bộ tác phẩm.

Lưu sổ câu

51

The topic I was interested in didn't appear in the index.

Chủ đề tôi quan tâm không xuất hiện trong chỉ mục.

Lưu sổ câu