incident: Sự cố
Incident là một sự kiện hoặc tình huống đặc biệt, thường là một sự việc ngoài ý muốn hoặc bất ngờ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
incident
|
Phiên âm: /ˈɪnsɪdənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cố, biến cố | Ngữ cảnh: Sự việc xảy ra, thường là bất ngờ hoặc không mong muốn |
The police are investigating the incident. |
Cảnh sát đang điều tra vụ việc. |
| 2 |
Từ:
incidents
|
Phiên âm: /ˈɪnsɪdənts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các sự cố | Ngữ cảnh: Nhiều vụ việc hoặc biến cố |
There were several violent incidents last night. |
Có nhiều vụ bạo lực xảy ra đêm qua. |
| 3 |
Từ:
incidental
|
Phiên âm: /ˌɪnsɪˈdentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngẫu nhiên, phụ | Ngữ cảnh: Không quan trọng hoặc chỉ liên quan gián tiếp |
The damage was only incidental. |
Thiệt hại chỉ là phụ thôi. |
| 4 |
Từ:
incidentally
|
Phiên âm: /ˌɪnsɪˈdentəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tình cờ, nhân tiện | Ngữ cảnh: Dùng để thêm thông tin ngoài lề |
Incidentally, have you seen John today? |
Nhân tiện, bạn có thấy John hôm nay không? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The incident provided the pretext for war. Vụ việc tạo cớ cho chiến tranh. |
Vụ việc tạo cớ cho chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His bad behaviour was just an isolated incident. Hành vi xấu của anh ta chỉ là một sự cố cá biệt. |
Hành vi xấu của anh ta chỉ là một sự cố cá biệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The incident caused discussion among the public. Vụ việc khiến dư luận bàn tán xôn xao. |
Vụ việc khiến dư luận bàn tán xôn xao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
One particular incident sticks in my mind. Một sự cố cụ thể ghi nhớ trong đầu tôi. |
Một sự cố cụ thể ghi nhớ trong đầu tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The movie is based on a real-life incident. Bộ phim dựa trên một sự việc có thật trong đời thực. |
Bộ phim dựa trên một sự việc có thật trong đời thực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The incident left me with a sense of helplessness. Vụ việc để lại cho tôi cảm giác bất lực. |
Vụ việc để lại cho tôi cảm giác bất lực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He could remember every trivial incident in great detail. Anh ta có thể nhớ rất chi tiết từng sự việc nhỏ nhặt. |
Anh ta có thể nhớ rất chi tiết từng sự việc nhỏ nhặt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was a witness of the incident. Cô ấy là nhân chứng của vụ việc. |
Cô ấy là nhân chứng của vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The incident brought her over to my side. Sự cố đã đưa cô ấy đến bên tôi. |
Sự cố đã đưa cô ấy đến bên tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The article embodied all his opinions on the incident. Bài báo thể hiện tất cả các ý kiến của ông về vụ việc. |
Bài báo thể hiện tất cả các ý kiến của ông về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
That incident will surely bring on a crisis. Sự cố đó chắc chắn sẽ gây ra một cuộc khủng hoảng. |
Sự cố đó chắc chắn sẽ gây ra một cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When exactly did the incident occur? Sự cố xảy ra chính xác khi nào? |
Sự cố xảy ra chính xác khi nào? | Lưu sổ câu |
| 13 |
The parents had been misinformed about the incident. Cha mẹ đã thông tin sai về vụ việc. |
Cha mẹ đã thông tin sai về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He gave us a blow-by-blow account of the incident. Anh ấy đã cho chúng tôi một bản tường thuật chi tiết về vụ việc. |
Anh ấy đã cho chúng tôi một bản tường thuật chi tiết về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The state police are investigating the incident. Cảnh sát bang đang điều tra vụ việc. |
Cảnh sát bang đang điều tra vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He spoke of his disgust at the incident. Anh ấy nói về sự ghê tởm của mình trước vụ việc. |
Anh ấy nói về sự ghê tởm của mình trước vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The incident has shaken my belief in the police. Vụ việc đã làm lung lay niềm tin của tôi đối với cảnh sát. |
Vụ việc đã làm lung lay niềm tin của tôi đối với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A spokesman said it was an isolated incident . Một phát ngôn viên cho biết đây là một sự cố bị cô lập. |
Một phát ngôn viên cho biết đây là một sự cố bị cô lập. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After the incident his father disinherited him. Sau sự cố, cha anh đã tước quyền thừa kế của anh. |
Sau sự cố, cha anh đã tước quyền thừa kế của anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The incident remained etched on her memory for years. Sự việc vẫn khắc sâu trong trí nhớ của cô trong nhiều năm. |
Sự việc vẫn khắc sâu trong trí nhớ của cô trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The incident has been widely reported in the press. Sự việc đã được thông tin rộng rãi trên báo chí. |
Sự việc đã được thông tin rộng rãi trên báo chí. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Smith faced total public disgrace after the incident. Smith phải đối mặt với sự ô nhục của công chúng sau vụ việc. |
Smith phải đối mặt với sự ô nhục của công chúng sau vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The latest incident is representative of a wider trend. Sự cố mới nhất là đại diện cho một xu hướng rộng lớn hơn. |
Sự cố mới nhất là đại diện cho một xu hướng rộng lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His brother was killed in a shooting incident last year. Anh trai của anh bị giết trong một vụ nổ súng năm ngoái. |
Anh trai của anh bị giết trong một vụ nổ súng năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This unpleasant incident detracted from our enjoyment of the evening. Sự cố khó chịu này làm mất đi niềm vui buổi tối của chúng tôi. |
Sự cố khó chịu này làm mất đi niềm vui buổi tối của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The incident has further increased tension between the two countries. Vụ việc càng làm gia tăng căng thẳng giữa hai nước. |
Vụ việc càng làm gia tăng căng thẳng giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I pondered the incident, asking myself again and again how it could have happened. Tôi đã cân nhắc về sự việc, (http://senturedict.com/incident.html) tự hỏi bản thân mình xem nó có thể xảy ra như thế nào. |
Tôi đã cân nhắc về sự việc, (http://senturedict.com/incident.html) tự hỏi bản thân mình xem nó có thể xảy ra như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The incident on the frontier touched off a major war. Sự cố ở biên giới đã gây ra một cuộc chiến tranh lớn. |
Sự cố ở biên giới đã gây ra một cuộc chiến tranh lớn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The incident passed unnoticed. Sự việc trôi qua không được chú ý. |
Sự việc trôi qua không được chú ý. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I can be reasonably precise about the time of the incident. Tôi có thể chính xác một cách hợp lý về thời gian xảy ra vụ việc. |
Tôi có thể chính xác một cách hợp lý về thời gian xảy ra vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His bad behaviour was just an isolated incident. Hành vi xấu của anh ta chỉ là một sự cố cá biệt. |
Hành vi xấu của anh ta chỉ là một sự cố cá biệt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The most recent incident occurred last January. Vụ việc gần đây nhất xảy ra vào tháng 1 năm ngoái. |
Vụ việc gần đây nhất xảy ra vào tháng 1 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She couldn't have been more than five years old when the incident happened. Cô ấy không thể quá năm tuổi khi sự việc xảy ra. |
Cô ấy không thể quá năm tuổi khi sự việc xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 34 |
One particular incident sticks in my mind. Một sự cố cụ thể ghi nhớ trong đầu tôi. |
Một sự cố cụ thể ghi nhớ trong đầu tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The hot-headed tennis star became involved in an incident with the umpire. Ngôi sao quần vợt nóng nảy dính vào một sự cố với trọng tài. |
Ngôi sao quần vợt nóng nảy dính vào một sự cố với trọng tài. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a violent/serious incident một sự cố bạo lực / nghiêm trọng |
một sự cố bạo lực / nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 37 |
There was a shooting incident near here last night. Đã xảy ra một vụ nổ súng gần đây vào đêm qua. |
Đã xảy ra một vụ nổ súng gần đây vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She reported the incident to the police. Cô ấy đã báo cáo vụ việc với cảnh sát. |
Cô ấy đã báo cáo vụ việc với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He said that the authorities would investigate the incident. Anh ấy nói rằng nhà chức trách sẽ điều tra vụ việc. |
Anh ấy nói rằng nhà chức trách sẽ điều tra vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
A 36-year-old man and a 25-year-old woman were stabbed in separate incidents. Một người đàn ông 36 tuổi và một phụ nữ 25 tuổi bị đâm trong các vụ riêng biệt. |
Một người đàn ông 36 tuổi và một phụ nữ 25 tuổi bị đâm trong các vụ riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The demonstration passed off without incident. Cuộc biểu tình diễn ra mà không xảy ra sự cố. |
Cuộc biểu tình diễn ra mà không xảy ra sự cố. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There had been a number of incidents of violence against staff. Đã có một số vụ bạo hành nhân viên. |
Đã có một số vụ bạo hành nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a border/diplomatic incident một sự cố biên giới / ngoại giao |
một sự cố biên giới / ngoại giao | Lưu sổ câu |
| 44 |
He came to regret the whole incident. Anh ta đến để hối hận về toàn bộ sự việc. |
Anh ta đến để hối hận về toàn bộ sự việc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He recalled a similar incident 14 months earlier. Anh nhớ lại một sự việc tương tự 14 tháng trước đó. |
Anh nhớ lại một sự việc tương tự 14 tháng trước đó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He was asked to leave the club following an incident at a training camp. Anh ấy được yêu cầu rời câu lạc bộ sau một sự cố ở trại huấn luyện. |
Anh ấy được yêu cầu rời câu lạc bộ sau một sự cố ở trại huấn luyện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was asked whether he had ever experienced any incidents of discrimination. Anh ta được hỏi liệu anh ta đã từng trải qua bất kỳ sự cố phân biệt đối xử nào chưa. |
Anh ta được hỏi liệu anh ta đã từng trải qua bất kỳ sự cố phân biệt đối xử nào chưa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She described the incident as outrageous. Cô ấy mô tả vụ việc là thái quá. |
Cô ấy mô tả vụ việc là thái quá. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She was never disciplined over the incident. Cô ấy chưa bao giờ bị kỷ luật vì vụ việc. |
Cô ấy chưa bao giờ bị kỷ luật vì vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The incident sparked a riot which lasted three days. Vụ việc gây ra một cuộc bạo động kéo dài ba ngày. |
Vụ việc gây ra một cuộc bạo động kéo dài ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The incident was extremely well handled. Sự cố đã được xử lý cực kỳ tốt. |
Sự cố đã được xử lý cực kỳ tốt. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The story is based on an actual incident. Câu chuyện dựa trên một sự việc có thật. |
Câu chuyện dựa trên một sự việc có thật. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They all laughed as he recounted the amusing incident. Tất cả đều cười khi anh kể lại sự việc gây cười. |
Tất cả đều cười khi anh kể lại sự việc gây cười. | Lưu sổ câu |
| 54 |
His back still hurts from an incident with a vacuum cleaner. Lưng của anh ấy vẫn còn đau do sự cố với máy hút bụi. |
Lưng của anh ấy vẫn còn đau do sự cố với máy hút bụi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
It is feared that the attack may not have been an isolated incident. Người ta e rằng cuộc tấn công có thể không phải là một sự cố cá biệt. |
Người ta e rằng cuộc tấn công có thể không phải là một sự cố cá biệt. | Lưu sổ câu |
| 56 |
No major security incidents happened at the Olympic Games that year. Không có sự cố an ninh lớn nào xảy ra tại Thế vận hội Olympic năm đó. |
Không có sự cố an ninh lớn nào xảy ra tại Thế vận hội Olympic năm đó. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Saturday's incident illustrates the fragility of the peace in the country. Sự việc hôm thứ Bảy minh họa cho sự mong manh của hòa bình trong nước. |
Sự việc hôm thứ Bảy minh họa cho sự mong manh của hòa bình trong nước. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She received a serious jaw injury in an off-the-ball incident. Cô ấy bị chấn thương hàm nghiêm trọng trong một sự cố ngoài bóng. |
Cô ấy bị chấn thương hàm nghiêm trọng trong một sự cố ngoài bóng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The group is believed to have been responsible for several terrorist incidents. Nhóm được cho là chịu trách nhiệm cho một số vụ khủng bố. |
Nhóm được cho là chịu trách nhiệm cho một số vụ khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 60 |
another terrorist incident involving aircraft một vụ khủng bố khác liên quan đến máy bay |
một vụ khủng bố khác liên quan đến máy bay | Lưu sổ câu |
| 61 |
The patrol had covered 200 miles without incident. Đội tuần tra đã đi được 200 dặm mà không xảy ra sự cố. |
Đội tuần tra đã đi được 200 dặm mà không xảy ra sự cố. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The pedestrian who had nearly been run over reported the incident to the police. Người đi bộ suýt bị chạy đã trình báo sự việc với cảnh sát. |
Người đi bộ suýt bị chạy đã trình báo sự việc với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The police said that two men had been arrested after the match in unrelated incidents. Cảnh sát nói rằng hai người đàn ông đã bị bắt sau trận đấu vì những vụ việc không liên quan. |
Cảnh sát nói rằng hai người đàn ông đã bị bắt sau trận đấu vì những vụ việc không liên quan. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Three soldiers were wounded in the incident. Ba binh sĩ bị thương trong vụ việc. |
Ba binh sĩ bị thương trong vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The jury was satisfied that the incident had taken place. Bồi thẩm đoàn hài lòng vì sự việc đã diễn ra. |
Bồi thẩm đoàn hài lòng vì sự việc đã diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 66 |
An error in the translation nearly caused a diplomatic incident. Một lỗi trong bản dịch suýt gây ra một sự cố ngoại giao. |
Một lỗi trong bản dịch suýt gây ra một sự cố ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Talks between the neighbouring countries were called off following a border incident. Các cuộc đàm phán giữa các quốc gia láng giềng bị đình chỉ sau một sự cố biên giới. |
Các cuộc đàm phán giữa các quốc gia láng giềng bị đình chỉ sau một sự cố biên giới. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Saturday's incident illustrates the fragility of the peace in the country. Sự cố hôm thứ Bảy minh họa cho sự mong manh của hòa bình trong nước. |
Sự cố hôm thứ Bảy minh họa cho sự mong manh của hòa bình trong nước. | Lưu sổ câu |