Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

impatiently là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ impatiently trong tiếng Anh

impatiently /ɪmˈpeɪʃntli/
- (adv) : nóng lòng, sốt ruột

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

impatiently: Nóng vội (trạng từ)

Impatiently là cách chỉ hành động xảy ra một cách thiếu kiên nhẫn, nóng vội.

  • He tapped his foot impatiently while waiting for the meeting to start. (Anh ấy gõ chân một cách nóng vội khi chờ cuộc họp bắt đầu.)
  • She waited impatiently for her turn to speak. (Cô ấy chờ đợi một cách nóng vội để đến lượt mình nói.)
  • They looked at their watches impatiently as the flight was delayed. (Họ nhìn đồng hồ một cách nóng vội khi chuyến bay bị trễ.)

Bảng biến thể từ "impatiently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: impatiently
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thiếu kiên nhẫn Ngữ cảnh: Diễn tả trạng thái chờ đợi hoặc phản ứng gấp gáp The students waited impatiently for the bell.
Học sinh sốt ruột chờ tiếng chuông tan học.
2 Từ: impatient
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃnt/ Loại từ: Tính từ gốc Nghĩa: Nóng vội, thiếu kiên nhẫn Ngữ cảnh: Dễ bực bội khi phải chờ đợi He spoke in an impatient tone.
Anh ấy nói với giọng thiếu kiên nhẫn.

Từ đồng nghĩa "impatiently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "impatiently"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She drummed her fingers impatiently on the table.

Cô ấy gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

2

Edith clucked her tongue impatiently.

Edith chặc lưỡi thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

3

The taxi-driver beeped impatiently at the cyclist.

Người lái xe taxi sốt ruột kêu bíp người đi xe đạp.

Lưu sổ câu

4

"He went back to the lab", Iris exclaimed impatiently.

"Anh ấy đã trở lại phòng thí nghiệm," Iris sốt ruột kêu lên.

Lưu sổ câu

5

He cast aside the newspaper impatiently.

Anh ta nóng nảy bỏ tờ báo sang một bên.

Lưu sổ câu

6

The horse snorted and stamped its hoof impatiently.

Con ngựa khịt mũi và dập móng một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

7

We sat waiting impatiently for the film to start.

Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu.

Lưu sổ câu

8

'Come on,' he rapped impatiently.

"Nào," anh ấy đọc rap một cách nóng nảy.

Lưu sổ câu

9

'Listen to me!' she cut in impatiently.

'Hãy nghe tôi!' cô ấy sốt ruột cắt ngang.

Lưu sổ câu

10

The audience began to shuffle impatiently.

Khán giả bắt đầu sốt ruột.

Lưu sổ câu

11

The car behind was hooting impatiently.

Chiếc xe phía sau đang sốt ruột.

Lưu sổ câu

12

"Come on, David," Harry said impatiently.

"Nào, David," Harry nói một cách sốt ruột.

Lưu sổ câu

13

The children wait impatiently for the vacation.

Những đứa trẻ sốt ruột chờ đợi kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

14

We sat waiting impatiently for the movie to start.

Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu.

Lưu sổ câu

15

He impatiently jerked his coat off.

Anh ta nóng nảy giật phăng chiếc áo khoác ngoài của mình.

Lưu sổ câu

16

'Let's not talk politics now,' said Hugh impatiently.

'Bây giờ đừng nói chuyện chính trị,' Hugh sốt ruột nói.

Lưu sổ câu

17

She waved them away impatiently.

Cô ấy sốt ruột vẫy họ đi.

Lưu sổ câu

18

Mark tapped his fingers on the tabletop impatiently.

Mark sốt ruột gõ ngón tay lên mặt bàn.

Lưu sổ câu

19

'Where have you been hiding?' she asked impatiently.

'Bạn đã trốn ở đâu?' cô sốt ruột hỏi.

Lưu sổ câu

20

The stallion pawed the ground impatiently.

Con ngựa đực đâm đầu xuống đất một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

21

She waved me away impatiently.

Cô ấy sốt ruột vẫy tôi đi.

Lưu sổ câu

22

She brushed him off impatiently.

Cô nóng nảy gạt anh ra.

Lưu sổ câu

23

"Yes, you said that before, " she said, impatiently.

"Vâng, bạn đã nói điều đó trước đây," cô ấy nói, thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

24

She stamped her foot impatiently.

Cô ấy dậm chân một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

25

Lisa drummed her fingers impatiently on the table.

Lisa gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

26

He cast the newspaper aside impatiently.

Anh ta bỏ tờ báo sang một bên một cách nóng nảy.

Lưu sổ câu

27

He tried to explain to her, but she brushed him off impatiently.

Anh cố gắng giải thích với cô, nhưng cô nóng nảy gạt anh ra.

Lưu sổ câu

28

‘Come on,’ I said impatiently, ‘We have only an hour until the tour.’

"Nào," Tôi sốt ruột nói, "Chúng ta chỉ còn một giờ nữa là đến chuyến tham quan."

Lưu sổ câu

29

We sat waiting impatiently for the movie to start.

Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu.

Lưu sổ câu