impatiently: Nóng vội (trạng từ)
Impatiently là cách chỉ hành động xảy ra một cách thiếu kiên nhẫn, nóng vội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impatiently
|
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thiếu kiên nhẫn | Ngữ cảnh: Diễn tả trạng thái chờ đợi hoặc phản ứng gấp gáp |
The students waited impatiently for the bell. |
Học sinh sốt ruột chờ tiếng chuông tan học. |
| 2 |
Từ:
impatient
|
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃnt/ | Loại từ: Tính từ gốc | Nghĩa: Nóng vội, thiếu kiên nhẫn | Ngữ cảnh: Dễ bực bội khi phải chờ đợi |
He spoke in an impatient tone. |
Anh ấy nói với giọng thiếu kiên nhẫn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She drummed her fingers impatiently on the table. Cô ấy gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn. |
Cô ấy gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Edith clucked her tongue impatiently. Edith chặc lưỡi thiếu kiên nhẫn. |
Edith chặc lưỡi thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The taxi-driver beeped impatiently at the cyclist. Người lái xe taxi sốt ruột kêu bíp người đi xe đạp. |
Người lái xe taxi sốt ruột kêu bíp người đi xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
"He went back to the lab", Iris exclaimed impatiently. "Anh ấy đã trở lại phòng thí nghiệm," Iris sốt ruột kêu lên. |
"Anh ấy đã trở lại phòng thí nghiệm," Iris sốt ruột kêu lên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He cast aside the newspaper impatiently. Anh ta nóng nảy bỏ tờ báo sang một bên. |
Anh ta nóng nảy bỏ tờ báo sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The horse snorted and stamped its hoof impatiently. Con ngựa khịt mũi và dập móng một cách thiếu kiên nhẫn. |
Con ngựa khịt mũi và dập móng một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We sat waiting impatiently for the film to start. Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu. |
Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
'Come on,' he rapped impatiently. "Nào," anh ấy đọc rap một cách nóng nảy. |
"Nào," anh ấy đọc rap một cách nóng nảy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
'Listen to me!' she cut in impatiently. 'Hãy nghe tôi!' cô ấy sốt ruột cắt ngang. |
'Hãy nghe tôi!' cô ấy sốt ruột cắt ngang. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The audience began to shuffle impatiently. Khán giả bắt đầu sốt ruột. |
Khán giả bắt đầu sốt ruột. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The car behind was hooting impatiently. Chiếc xe phía sau đang sốt ruột. |
Chiếc xe phía sau đang sốt ruột. | Lưu sổ câu |
| 12 |
"Come on, David," Harry said impatiently. "Nào, David," Harry nói một cách sốt ruột. |
"Nào, David," Harry nói một cách sốt ruột. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The children wait impatiently for the vacation. Những đứa trẻ sốt ruột chờ đợi kỳ nghỉ. |
Những đứa trẻ sốt ruột chờ đợi kỳ nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We sat waiting impatiently for the movie to start. Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu. |
Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He impatiently jerked his coat off. Anh ta nóng nảy giật phăng chiếc áo khoác ngoài của mình. |
Anh ta nóng nảy giật phăng chiếc áo khoác ngoài của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
'Let's not talk politics now,' said Hugh impatiently. 'Bây giờ đừng nói chuyện chính trị,' Hugh sốt ruột nói. |
'Bây giờ đừng nói chuyện chính trị,' Hugh sốt ruột nói. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She waved them away impatiently. Cô ấy sốt ruột vẫy họ đi. |
Cô ấy sốt ruột vẫy họ đi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mark tapped his fingers on the tabletop impatiently. Mark sốt ruột gõ ngón tay lên mặt bàn. |
Mark sốt ruột gõ ngón tay lên mặt bàn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
'Where have you been hiding?' she asked impatiently. 'Bạn đã trốn ở đâu?' cô sốt ruột hỏi. |
'Bạn đã trốn ở đâu?' cô sốt ruột hỏi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The stallion pawed the ground impatiently. Con ngựa đực đâm đầu xuống đất một cách thiếu kiên nhẫn. |
Con ngựa đực đâm đầu xuống đất một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She waved me away impatiently. Cô ấy sốt ruột vẫy tôi đi. |
Cô ấy sốt ruột vẫy tôi đi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She brushed him off impatiently. Cô nóng nảy gạt anh ra. |
Cô nóng nảy gạt anh ra. | Lưu sổ câu |
| 23 |
"Yes, you said that before, " she said, impatiently. "Vâng, bạn đã nói điều đó trước đây," cô ấy nói, thiếu kiên nhẫn. |
"Vâng, bạn đã nói điều đó trước đây," cô ấy nói, thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She stamped her foot impatiently. Cô ấy dậm chân một cách thiếu kiên nhẫn. |
Cô ấy dậm chân một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Lisa drummed her fingers impatiently on the table. Lisa gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn. |
Lisa gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He cast the newspaper aside impatiently. Anh ta bỏ tờ báo sang một bên một cách nóng nảy. |
Anh ta bỏ tờ báo sang một bên một cách nóng nảy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He tried to explain to her, but she brushed him off impatiently. Anh cố gắng giải thích với cô, nhưng cô nóng nảy gạt anh ra. |
Anh cố gắng giải thích với cô, nhưng cô nóng nảy gạt anh ra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
‘Come on,’ I said impatiently, ‘We have only an hour until the tour.’ "Nào," Tôi sốt ruột nói, "Chúng ta chỉ còn một giờ nữa là đến chuyến tham quan." |
"Nào," Tôi sốt ruột nói, "Chúng ta chỉ còn một giờ nữa là đến chuyến tham quan." | Lưu sổ câu |
| 29 |
We sat waiting impatiently for the movie to start. Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu. |
Chúng tôi sốt ruột ngồi chờ phim bắt đầu. | Lưu sổ câu |