Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

impatient là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ impatient trong tiếng Anh

impatient /ɪmˈpeɪʃnt/
- (adj) : thiếu kiên nhẫn, nóng vội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

impatient: Nóng vội

Impatient là trạng thái thiếu kiên nhẫn, không thể chờ đợi được nữa.

  • He was too impatient to wait for the bus and decided to walk. (Anh ấy quá nóng vội để chờ xe buýt và quyết định đi bộ.)
  • The child became impatient while waiting for his turn. (Đứa trẻ trở nên nóng vội khi phải chờ đến lượt mình.)
  • She was impatient with the slow progress of the project. (Cô ấy nóng vội vì tiến độ chậm của dự án.)

Bảng biến thể từ "impatient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: impatient
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nóng vội, thiếu kiên nhẫn Ngữ cảnh: Không thể chờ đợi hoặc chịu đựng lâu She is impatient with slow workers.
Cô ấy thiếu kiên nhẫn với người làm chậm.
2 Từ: impatiently
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nóng vội Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc thiếu kiên nhẫn He waited impatiently for the bus.
Anh ấy chờ xe buýt một cách sốt ruột.
3 Từ: impatience
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thiếu kiên nhẫn Ngữ cảnh: Trạng thái không chịu đợi hoặc dễ bực mình Her impatience was clear in her tone.
Sự thiếu kiên nhẫn thể hiện rõ trong giọng nói của cô ấy.

Từ đồng nghĩa "impatient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "impatient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An impatient driver behind me sounded his horn.

Một người lái xe thiếu kiên nhẫn phía sau tôi đã bóp còi.

Lưu sổ câu

2

We are growing impatient with the lack of results.

Chúng ta ngày càng mất kiên nhẫn với việc thiếu kết quả.

Lưu sổ câu

3

He waved them away with an impatient gesture.

Anh ta vẫy họ đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

4

He is impatient with those who decry the scheme.

Anh ta thiếu kiên nhẫn với những người chê bai kế hoạch này.

Lưu sổ câu

5

He gave another impatient glance at his watch.

Anh ta thiếu kiên nhẫn liếc nhìn đồng hồ đeo tay.

Lưu sổ câu

6

Beware of being too impatient with others.

Cẩn thận với việc quá thiếu kiên nhẫn với người khác.

Lưu sổ câu

7

Try not to be too impatient with her.

Cố gắng đừng quá mất kiên nhẫn với cô ấy.

Lưu sổ câu

8

The children were growing impatient.

Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

9

Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest.

Sarah ngày càng mất kiên nhẫn vì sự thiếu quan tâm của họ.

Lưu sổ câu

10

Don't be so impatient! The bus will be here soon.

Đừng nóng vội! Xe buýt sẽ đến sớm.

Lưu sổ câu

11

With an impatient gesture he thrust the food away from him.

Với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn, anh ta đẩy thức ăn ra khỏi người anh ta.

Lưu sổ câu

12

The big clubs are becoming increasingly impatient at the rate of progress.

Các câu lạc bộ lớn ngày càng mất kiên nhẫn với tốc độ tiến bộ.

Lưu sổ câu

13

He became increasingly impatient.

Anh ấy ngày càng trở nên thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

14

He was so impatient that I could hardly hold him back.

Anh ấy thiếu kiên nhẫn đến mức tôi khó có thể giữ anh ấy lại.

Lưu sổ câu

15

They are growing impatient.

Họ ngày càng mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

16

She's impatient for her father's arrival.

Cô ấy mất kiên nhẫn khi bố cô ấy đến.

Lưu sổ câu

17

She seemed snappy and impatient.

Cô ấy có vẻ cáu kỉnh và thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

18

He turned away with an impatient gesture.

Anh ta quay đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

19

Ron's trouble is that he's too impatient.

Rắc rối của Ron là anh ấy quá thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

20

He darted an impatient look at Vicky.

Anh ta nhìn Vicky một cách thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

21

She's rather inclined to become impatient.

Cô ấy có xu hướng trở nên thiếu kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

22

Don't get impatient about trivial thing like that.

Đừng nóng nảy vì những điều tầm thường như thế.

Lưu sổ câu

23

She's getting impatient about the delays.

Cô ấy đang mất kiên nhẫn về sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

24

He spoke in a somewhat impatient tone.

Anh ta nói với một giọng hơi mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

25

You're too impatient with her; she's only a child.

Bạn quá thiếu kiên nhẫn với cô ấy; cô ấy chỉ là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

26

They were impatient at the delay.

Họ mất kiên nhẫn trước sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

27

The impatient drivers were beeping their horns.

Những người lái xe thiếu kiên nhẫn đã bấm còi của họ.

Lưu sổ câu

28

People are increasingly impatient for change in this country.

Mọi người ngày càng mất kiên nhẫn trước sự thay đổi ở đất nước này.

Lưu sổ câu

29

He's a good teacher,(www.) but inclined to be a bit impatient with slow learners.

Anh ấy là một giáo viên giỏi, (www.Senturedict.com) nhưng hơi thiếu kiên nhẫn với những người học chậm.

Lưu sổ câu

30

I'd been waiting for twenty minutes and I was getting impatient.

Tôi đã đợi hai mươi phút và ngày càng mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

31

I'd been waiting for twenty minutes and I was getting impatient.

Tôi đã đợi hai mươi phút và ngày càng mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

32

The children were growing impatient.

Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

33

Try not to be too impatient with her.

Cố gắng đừng quá mất kiên nhẫn với cô ấy.

Lưu sổ câu

34

Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest.

Sarah ngày càng trở nên mất kiên nhẫn trước sự thiếu quan tâm của họ.

Lưu sổ câu

35

She was clearly impatient to leave.

Cô ấy rõ ràng là không kiên nhẫn muốn rời đi.

Lưu sổ câu

36

impatient for change

thiếu kiên nhẫn với sự thay đổi

Lưu sổ câu

37

impatient of criticism

thiếu kiên nhẫn trước những lời chỉ trích

Lưu sổ câu

38

Sometimes he is very impatient with his students.

Đôi khi ông rất thiếu kiên nhẫn với học sinh của mình.

Lưu sổ câu

39

She's getting impatient with the delays.

Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

40

She's getting impatient with the delays.

Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ.

Lưu sổ câu