impatient: Nóng vội
Impatient là trạng thái thiếu kiên nhẫn, không thể chờ đợi được nữa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
impatient
|
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nóng vội, thiếu kiên nhẫn | Ngữ cảnh: Không thể chờ đợi hoặc chịu đựng lâu |
She is impatient with slow workers. |
Cô ấy thiếu kiên nhẫn với người làm chậm. |
| 2 |
Từ:
impatiently
|
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nóng vội | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc thiếu kiên nhẫn |
He waited impatiently for the bus. |
Anh ấy chờ xe buýt một cách sốt ruột. |
| 3 |
Từ:
impatience
|
Phiên âm: /ɪmˈpeɪʃns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thiếu kiên nhẫn | Ngữ cảnh: Trạng thái không chịu đợi hoặc dễ bực mình |
Her impatience was clear in her tone. |
Sự thiếu kiên nhẫn thể hiện rõ trong giọng nói của cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
An impatient driver behind me sounded his horn. Một người lái xe thiếu kiên nhẫn phía sau tôi đã bóp còi. |
Một người lái xe thiếu kiên nhẫn phía sau tôi đã bóp còi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are growing impatient with the lack of results. Chúng ta ngày càng mất kiên nhẫn với việc thiếu kết quả. |
Chúng ta ngày càng mất kiên nhẫn với việc thiếu kết quả. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He waved them away with an impatient gesture. Anh ta vẫy họ đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn. |
Anh ta vẫy họ đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is impatient with those who decry the scheme. Anh ta thiếu kiên nhẫn với những người chê bai kế hoạch này. |
Anh ta thiếu kiên nhẫn với những người chê bai kế hoạch này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He gave another impatient glance at his watch. Anh ta thiếu kiên nhẫn liếc nhìn đồng hồ đeo tay. |
Anh ta thiếu kiên nhẫn liếc nhìn đồng hồ đeo tay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Beware of being too impatient with others. Cẩn thận với việc quá thiếu kiên nhẫn với người khác. |
Cẩn thận với việc quá thiếu kiên nhẫn với người khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Try not to be too impatient with her. Cố gắng đừng quá mất kiên nhẫn với cô ấy. |
Cố gắng đừng quá mất kiên nhẫn với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The children were growing impatient. Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn. |
Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest. Sarah ngày càng mất kiên nhẫn vì sự thiếu quan tâm của họ. |
Sarah ngày càng mất kiên nhẫn vì sự thiếu quan tâm của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't be so impatient! The bus will be here soon. Đừng nóng vội! Xe buýt sẽ đến sớm. |
Đừng nóng vội! Xe buýt sẽ đến sớm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
With an impatient gesture he thrust the food away from him. Với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn, anh ta đẩy thức ăn ra khỏi người anh ta. |
Với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn, anh ta đẩy thức ăn ra khỏi người anh ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The big clubs are becoming increasingly impatient at the rate of progress. Các câu lạc bộ lớn ngày càng mất kiên nhẫn với tốc độ tiến bộ. |
Các câu lạc bộ lớn ngày càng mất kiên nhẫn với tốc độ tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He became increasingly impatient. Anh ấy ngày càng trở nên thiếu kiên nhẫn. |
Anh ấy ngày càng trở nên thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was so impatient that I could hardly hold him back. Anh ấy thiếu kiên nhẫn đến mức tôi khó có thể giữ anh ấy lại. |
Anh ấy thiếu kiên nhẫn đến mức tôi khó có thể giữ anh ấy lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They are growing impatient. Họ ngày càng mất kiên nhẫn. |
Họ ngày càng mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's impatient for her father's arrival. Cô ấy mất kiên nhẫn khi bố cô ấy đến. |
Cô ấy mất kiên nhẫn khi bố cô ấy đến. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She seemed snappy and impatient. Cô ấy có vẻ cáu kỉnh và thiếu kiên nhẫn. |
Cô ấy có vẻ cáu kỉnh và thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He turned away with an impatient gesture. Anh ta quay đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn. |
Anh ta quay đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Ron's trouble is that he's too impatient. Rắc rối của Ron là anh ấy quá thiếu kiên nhẫn. |
Rắc rối của Ron là anh ấy quá thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He darted an impatient look at Vicky. Anh ta nhìn Vicky một cách thiếu kiên nhẫn. |
Anh ta nhìn Vicky một cách thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's rather inclined to become impatient. Cô ấy có xu hướng trở nên thiếu kiên nhẫn. |
Cô ấy có xu hướng trở nên thiếu kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don't get impatient about trivial thing like that. Đừng nóng nảy vì những điều tầm thường như thế. |
Đừng nóng nảy vì những điều tầm thường như thế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She's getting impatient about the delays. Cô ấy đang mất kiên nhẫn về sự chậm trễ. |
Cô ấy đang mất kiên nhẫn về sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He spoke in a somewhat impatient tone. Anh ta nói với một giọng hơi mất kiên nhẫn. |
Anh ta nói với một giọng hơi mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You're too impatient with her; she's only a child. Bạn quá thiếu kiên nhẫn với cô ấy; cô ấy chỉ là một đứa trẻ. |
Bạn quá thiếu kiên nhẫn với cô ấy; cô ấy chỉ là một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They were impatient at the delay. Họ mất kiên nhẫn trước sự chậm trễ. |
Họ mất kiên nhẫn trước sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The impatient drivers were beeping their horns. Những người lái xe thiếu kiên nhẫn đã bấm còi của họ. |
Những người lái xe thiếu kiên nhẫn đã bấm còi của họ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
People are increasingly impatient for change in this country. Mọi người ngày càng mất kiên nhẫn trước sự thay đổi ở đất nước này. |
Mọi người ngày càng mất kiên nhẫn trước sự thay đổi ở đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's a good teacher,(www.) but inclined to be a bit impatient with slow learners. Anh ấy là một giáo viên giỏi, (www.Senturedict.com) nhưng hơi thiếu kiên nhẫn với những người học chậm. |
Anh ấy là một giáo viên giỏi, (www.Senturedict.com) nhưng hơi thiếu kiên nhẫn với những người học chậm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'd been waiting for twenty minutes and I was getting impatient. Tôi đã đợi hai mươi phút và ngày càng mất kiên nhẫn. |
Tôi đã đợi hai mươi phút và ngày càng mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'd been waiting for twenty minutes and I was getting impatient. Tôi đã đợi hai mươi phút và ngày càng mất kiên nhẫn. |
Tôi đã đợi hai mươi phút và ngày càng mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The children were growing impatient. Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn. |
Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Try not to be too impatient with her. Cố gắng đừng quá mất kiên nhẫn với cô ấy. |
Cố gắng đừng quá mất kiên nhẫn với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest. Sarah ngày càng trở nên mất kiên nhẫn trước sự thiếu quan tâm của họ. |
Sarah ngày càng trở nên mất kiên nhẫn trước sự thiếu quan tâm của họ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was clearly impatient to leave. Cô ấy rõ ràng là không kiên nhẫn muốn rời đi. |
Cô ấy rõ ràng là không kiên nhẫn muốn rời đi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
impatient for change thiếu kiên nhẫn với sự thay đổi |
thiếu kiên nhẫn với sự thay đổi | Lưu sổ câu |
| 37 |
impatient of criticism thiếu kiên nhẫn trước những lời chỉ trích |
thiếu kiên nhẫn trước những lời chỉ trích | Lưu sổ câu |
| 38 |
Sometimes he is very impatient with his students. Đôi khi ông rất thiếu kiên nhẫn với học sinh của mình. |
Đôi khi ông rất thiếu kiên nhẫn với học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She's getting impatient with the delays. Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ. |
Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She's getting impatient with the delays. Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ. |
Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ. | Lưu sổ câu |