Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

immune là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ immune trong tiếng Anh

immune /ɪˈmjuːn/
- adverb : miễn dịch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

immune: Miễn dịch; miễn nhiễm

Immune là tính từ mô tả khả năng chống lại bệnh tật hoặc miễn bị ảnh hưởng bởi điều gì đó.

  • Children are immune to the disease after vaccination. (Trẻ em miễn dịch với bệnh sau khi tiêm phòng.)
  • No one is immune to the effects of stress. (Không ai miễn nhiễm với tác động của căng thẳng.)
  • He seemed immune to criticism. (Anh ấy dường như miễn nhiễm với lời chỉ trích.)

Bảng biến thể từ "immune"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "immune"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "immune"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Adults are often immune to German measles.

Người lớn thường được miễn dịch với bệnh sởi Đức.

Lưu sổ câu

2

You'll eventually become immune to criticism.

Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

Lưu sổ câu

3

Few men are immune to her charms.

Rất ít đàn ông miễn nhiễm với sự quyến rũ của cô ấy.

Lưu sổ câu

4

Our business is far from immune to economic conditions.

Doanh nghiệp của chúng tôi không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế.

Lưu sổ câu

5

No one should be immune from prosecution.

Không ai được miễn truy tố.

Lưu sổ câu

6

Not even the President’s wife was immune from criticism by the press.

Ngay cả phu nhân của Tổng thống cũng không tránh khỏi những lời chỉ trích của báo chí.

Lưu sổ câu

7

Many people are immune to this disease.

Nhiều người miễn dịch với bệnh này.

Lưu sổ câu

8

The vaccination doesn't necessarily make you completely immune.

Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn.

Lưu sổ câu

9

The vaccination doesn't necessarily make you completely immune.

Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn.

Lưu sổ câu