immune: Miễn dịch; miễn nhiễm
Immune là tính từ mô tả khả năng chống lại bệnh tật hoặc miễn bị ảnh hưởng bởi điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Adults are often immune to German measles. Người lớn thường được miễn dịch với bệnh sởi Đức. |
Người lớn thường được miễn dịch với bệnh sởi Đức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You'll eventually become immune to criticism. Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích. |
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Few men are immune to her charms. Rất ít đàn ông miễn nhiễm với sự quyến rũ của cô ấy. |
Rất ít đàn ông miễn nhiễm với sự quyến rũ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our business is far from immune to economic conditions. Doanh nghiệp của chúng tôi không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế. |
Doanh nghiệp của chúng tôi không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No one should be immune from prosecution. Không ai được miễn truy tố. |
Không ai được miễn truy tố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Not even the President’s wife was immune from criticism by the press. Ngay cả phu nhân của Tổng thống cũng không tránh khỏi những lời chỉ trích của báo chí. |
Ngay cả phu nhân của Tổng thống cũng không tránh khỏi những lời chỉ trích của báo chí. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many people are immune to this disease. Nhiều người miễn dịch với bệnh này. |
Nhiều người miễn dịch với bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The vaccination doesn't necessarily make you completely immune. Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn. |
Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The vaccination doesn't necessarily make you completely immune. Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn. |
Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn được miễn dịch hoàn toàn. | Lưu sổ câu |