immediately: Ngay lập tức
Immediately là trạng từ dùng để chỉ hành động xảy ra ngay lập tức, không trì hoãn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
immediately
|
Phiên âm: /ɪˈmiːdiətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ngay lập tức, tức thì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian xảy ra ngay sau đó |
Please call me immediately. |
Làm ơn gọi cho tôi ngay lập tức. |
| 2 |
Từ:
immediate
|
Phiên âm: /ɪˈmiːdiət/ | Loại từ: Tính từ gốc | Nghĩa: Ngay lập tức | Ngữ cảnh: Dùng cho sự việc diễn ra không chậm trễ |
The company needs an immediate solution. |
Công ty cần giải pháp ngay lập tức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He lay down and was asleep immediately. Anh ấy nằm xuống và ngủ ngay lập tức. |
Anh ấy nằm xuống và ngủ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Firefighters took action immediately to stop the blaze spreading. Lực lượng cứu hỏa đã hành động ngay lập tức để ngăn ngọn lửa lan rộng. |
Lực lượng cứu hỏa đã hành động ngay lập tức để ngăn ngọn lửa lan rộng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The committee's decisions will be implemented immediately. Các quyết định của ủy ban sẽ được thực hiện ngay lập tức. |
Các quyết định của ủy ban sẽ được thực hiện ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is vitally important to cancel the order immediately. Điều tối quan trọng là hủy đơn đặt hàng ngay lập tức. |
Điều tối quan trọng là hủy đơn đặt hàng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Pour the sauce over the pasta and serve immediately. Đổ nước sốt lên mì ống và phục vụ ngay lập tức. |
Đổ nước sốt lên mì ống và phục vụ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The goat fell dead immediately when we shot it. Con dê chết ngay lập tức khi chúng tôi bắn nó. |
Con dê chết ngay lập tức khi chúng tôi bắn nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Will found himself immediately surrounded by screaming fans. Will thấy mình ngay lập tức bị bao quanh bởi những người hâm mộ đang la hét. |
Will thấy mình ngay lập tức bị bao quanh bởi những người hâm mộ đang la hét. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The young couple decided to start their voyage immediately. Đôi vợ chồng trẻ quyết định bắt đầu chuyến đi của họ ngay lập tức. |
Đôi vợ chồng trẻ quyết định bắt đầu chuyến đi của họ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Do not be pressurized into making your decision immediately. Đừng bị áp lực khi đưa ra quyết định của bạn ngay lập tức. |
Đừng bị áp lực khi đưa ra quyết định của bạn ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He proposed to set off immediately. Anh ấy đề nghị khởi hành ngay lập tức. |
Anh ấy đề nghị khởi hành ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He immediately booked a flight to Toulouse. Anh ấy ngay lập tức đặt một chuyến bay đến Toulouse. |
Anh ấy ngay lập tức đặt một chuyến bay đến Toulouse. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I immediately recognized the building. Tôi ngay lập tức nhận ra tòa nhà. |
Tôi ngay lập tức nhận ra tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mix in the remaining ingredients and serve immediately. Trộn các thành phần còn lại và phục vụ ngay lập tức. |
Trộn các thành phần còn lại và phục vụ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You are under no compulsion to pay immediately. Bạn không bị bắt buộc phải trả tiền ngay lập tức. |
Bạn không bị bắt buộc phải trả tiền ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Firefighters were on the scene immediately. Lực lượng cứu hỏa đã có mặt tại hiện trường ngay lập tức. |
Lực lượng cứu hỏa đã có mặt tại hiện trường ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I wrote him an answer immediately. Tôi đã viết cho anh ấy một câu trả lời ngay lập tức. |
Tôi đã viết cho anh ấy một câu trả lời ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I need to talk to Mr. Barr immediately. Tôi cần nói chuyện với ông Barr ngay lập tức. |
Tôi cần nói chuyện với ông Barr ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You should apply immediately, in person or by letter. Bạn nên nộp đơn ngay lập tức, trực tiếp hoặc qua thư. |
Bạn nên nộp đơn ngay lập tức, trực tiếp hoặc qua thư. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Work will commence on the new building immediately. Công việc sẽ bắt đầu ngay lập tức trên tòa nhà mới. |
Công việc sẽ bắt đầu ngay lập tức trên tòa nhà mới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There is no emergency back-up immediately available. Không có dự phòng khẩn cấp ngay lập tức. |
Không có dự phòng khẩn cấp ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We were immediately struck by this city's holiness. Chúng tôi ngay lập tức bị ấn tượng bởi sự linh thiêng của thành phố này. |
Chúng tôi ngay lập tức bị ấn tượng bởi sự linh thiêng của thành phố này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We got off immediately after breakfast. Chúng tôi xuống xe ngay sau khi ăn sáng. |
Chúng tôi xuống xe ngay sau khi ăn sáng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He wired for his son immediately. Anh ta nối dây cho con trai mình ngay lập tức. |
Anh ta nối dây cho con trai mình ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I recognized her soft singsong immediately. Tôi nhận ra giọng hát nhẹ nhàng của cô ấy ngay lập tức. |
Tôi nhận ra giọng hát nhẹ nhàng của cô ấy ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'll go and check it out immediately. Tôi sẽ đi và kiểm tra nó ngay lập tức. |
Tôi sẽ đi và kiểm tra nó ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was immediately seized and thrown into prison. Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù. |
Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The wounded were carried away immediately. Những người bị thương được mang đi ngay lập tức. |
Những người bị thương được mang đi ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He immediately flung himself to the floor. Anh ta ngay lập tức ném mình xuống sàn. |
Anh ta ngay lập tức ném mình xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She shut her eyes and fell asleep immediately. Cô ấy nhắm mắt lại và chìm vào giấc ngủ ngay lập tức. |
Cô ấy nhắm mắt lại và chìm vào giấc ngủ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She answered almost immediately. Cô ấy trả lời gần như ngay lập tức. |
Cô ấy trả lời gần như ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They immediately began arguing. Họ ngay lập tức bắt đầu tranh cãi. |
Họ ngay lập tức bắt đầu tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The point of my question may not be immediately apparent. Điểm câu hỏi của tôi có thể không rõ ràng ngay lập tức. |
Điểm câu hỏi của tôi có thể không rõ ràng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It is immediately clear that he is out of his depth. Rõ ràng ngay lập tức rằng anh ta đang ở ngoài chiều sâu của mình. |
Rõ ràng ngay lập tức rằng anh ta đang ở ngoài chiều sâu của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Details were not immediately available. Thông tin chi tiết không có sẵn ngay lập tức. |
Thông tin chi tiết không có sẵn ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Turn right immediately after the church. Rẽ phải ngay sau nhà thờ. |
Rẽ phải ngay sau nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the land immediately adjacent to the river đất liền sông |
đất liền sông | Lưu sổ câu |
| 37 |
the years immediately before the war những năm ngay trước chiến tranh |
những năm ngay trước chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 38 |
in the two weeks immediately prior to the exam trong hai tuần ngay trước kỳ thi |
trong hai tuần ngay trước kỳ thi | Lưu sổ câu |
| 39 |
Who is immediately above a colonel in rank? Ai ngay trên cấp bậc đại tá? |
Ai ngay trên cấp bậc đại tá? | Lưu sổ câu |
| 40 |
the period immediately following her birth khoảng thời gian ngay sau khi cô ấy chào đời |
khoảng thời gian ngay sau khi cô ấy chào đời | Lưu sổ câu |
| 41 |
The film takes place in the days immediately preceding the invasion. Bộ phim diễn ra vào những ngày ngay trước cuộc xâm lược. |
Bộ phim diễn ra vào những ngày ngay trước cuộc xâm lược. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Counselling is being given to those most immediately affected by the tragedy. Tư vấn đang được đưa ra cho những người bị ảnh hưởng ngay lập tức nhất bởi thảm kịch. |
Tư vấn đang được đưa ra cho những người bị ảnh hưởng ngay lập tức nhất bởi thảm kịch. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Jake immediately recognized her. Jake ngay lập tức nhận ra cô ấy. |
Jake ngay lập tức nhận ra cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The company says it will immediately start the hunt for a new CEO. Công ty cho biết họ sẽ ngay lập tức bắt đầu cuộc săn lùng một CEO mới. |
Công ty cho biết họ sẽ ngay lập tức bắt đầu cuộc săn lùng một CEO mới. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He got into bed and immediately went to sleep. Anh ấy lên giường và ngay lập tức đi ngủ. |
Anh ấy lên giường và ngay lập tức đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I immediately thought of him when I saw this on the news. Tôi ngay lập tức nghĩ đến anh ấy khi tôi nhìn thấy điều này trên bản tin. |
Tôi ngay lập tức nghĩ đến anh ấy khi tôi nhìn thấy điều này trên bản tin. | Lưu sổ câu |