immediate: Ngay lập tức
Immediate là điều gì đó xảy ra ngay lập tức, không có sự chậm trễ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
immediate
|
Phiên âm: /ɪˈmiːdiət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngay lập tức, gần gũi | Ngữ cảnh: Xảy ra không chậm trễ hoặc gần về thời gian, không gian |
We need an immediate response. |
Chúng ta cần câu trả lời ngay lập tức. |
| 2 |
Từ:
immediately
|
Phiên âm: /ɪˈmiːdiətli/ | Loại từ: Trạng từ (gốc liên quan) | Nghĩa: Ngay lập tức | Ngữ cảnh: Không chậm trễ, ngay sau đó |
The ambulance arrived immediately. |
Xe cứu thương đến ngay lập tức. |
| 3 |
Từ:
immediacy
|
Phiên âm: /ɪˈmiːdiəsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tức thời, tính gần gũi | Ngữ cảnh: Cảm giác nhanh chóng hoặc trực tiếp |
The report lacks immediacy. |
Bản báo cáo thiếu tính kịp thời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She felt an immediate attraction for him. Cô ấy cảm thấy anh ấy bị thu hút ngay lập tức. |
Cô ấy cảm thấy anh ấy bị thu hút ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These tragic incidents have had an immediate effect. Những sự cố bi thảm này đã có ảnh hưởng ngay lập tức. |
Những sự cố bi thảm này đã có ảnh hưởng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our immediate response to the attack was sheer horror. Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng. |
Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They petitioned the mayor to take immediate measures. Họ kiến nghị thị trưởng thực hiện các biện pháp ngay lập tức. |
Họ kiến nghị thị trưởng thực hiện các biện pháp ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Demonstrators demanded immediate autonomy for their region. Những người biểu tình yêu cầu quyền tự trị ngay lập tức cho khu vực của họ. |
Những người biểu tình yêu cầu quyền tự trị ngay lập tức cho khu vực của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The allied commander demanded their immediate and unconditional surrender. Chỉ huy quân đồng minh yêu cầu họ đầu hàng ngay lập tức và vô điều kiện. |
Chỉ huy quân đồng minh yêu cầu họ đầu hàng ngay lập tức và vô điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I want an immediate reply. Tôi muốn trả lời ngay lập tức. |
Tôi muốn trả lời ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The immediate payback for them is publicity. Hoàn vốn ngay lập tức cho họ là công khai. |
Hoàn vốn ngay lập tức cho họ là công khai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our immediate requirement is extra staff. Yêu cầu trước mắt của chúng tôi là thêm nhân viên. |
Yêu cầu trước mắt của chúng tôi là thêm nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We must make an immediate response. Chúng ta phải phản hồi ngay lập tức. |
Chúng ta phải phản hồi ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His response was immediate and emphatic. Phản hồi của anh ấy ngay lập tức và mạnh mẽ. |
Phản hồi của anh ấy ngay lập tức và mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
RAM stores information for immediate access. RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức. |
RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Please give me an immediate reply. Vui lòng trả lời ngay cho tôi. |
Vui lòng trả lời ngay cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new hotel blends perfectly with the immediate surroundings. Khách sạn mới kết hợp hoàn hảo với khung cảnh xung quanh. |
Khách sạn mới kết hợp hoàn hảo với khung cảnh xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The general ordered an immediate court martial. Vị tướng này ra lệnh thiết quân ngay lập tức. |
Vị tướng này ra lệnh thiết quân ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The attraction between them was almost immediate. Sự hấp dẫn giữa họ gần như ngay lập tức. |
Sự hấp dẫn giữa họ gần như ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The injection brought him immediate ease. Việc tiêm thuốc giúp anh ấy dễ chịu ngay lập tức. |
Việc tiêm thuốc giúp anh ấy dễ chịu ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
About the problem, we must take immediate actions. Đối với vấn đề [goneict.com], chúng tôi phải thực hiện các hành động ngay lập tức. |
Đối với vấn đề [goneict.com], chúng tôi phải thực hiện các hành động ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Their immediate need is for food, clothing and shelter. Nhu cầu trước mắt của họ là thực phẩm, quần áo và chỗ ở. |
Nhu cầu trước mắt của họ là thực phẩm, quần áo và chỗ ở. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He insisted on immediate payment. Anh ta khăng khăng đòi thanh toán ngay lập tức. |
Anh ta khăng khăng đòi thanh toán ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There is no immediate prospect of peace. Không có triển vọng hòa bình ngay lập tức. |
Không có triển vọng hòa bình ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The president visited the region in the immediate aftermath of the disaster. Tổng thống đã đến thăm khu vực ngay sau thảm họa. |
Tổng thống đã đến thăm khu vực ngay sau thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There have been calls for his immediate and unconditional release. Đã có những lời kêu gọi trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện cho anh ta. |
Đã có những lời kêu gọi trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We demand an immediate restoration of our right to vote. Chúng tôi yêu cầu khôi phục ngay lập tức quyền bầu cử của chúng tôi. |
Chúng tôi yêu cầu khôi phục ngay lập tức quyền bầu cử của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The effect seems immediate. Hiệu quả có vẻ ngay lập tức. |
Hiệu quả có vẻ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I insist on your taking/insist that you take immediate action to put this right. Tôi nhấn mạnh vào việc bạn chấp nhận / khăng khăng rằng bạn phải hành động ngay lập tức để đưa ra quyền này. |
Tôi nhấn mạnh vào việc bạn chấp nhận / khăng khăng rằng bạn phải hành động ngay lập tức để đưa ra quyền này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He asked for immediate help from the United States to dismantle the warheads. Anh ấy yêu cầu sự giúp đỡ ngay lập tức từ Hoa Kỳ để tháo gỡ các đầu đạn. |
Anh ấy yêu cầu sự giúp đỡ ngay lập tức từ Hoa Kỳ để tháo gỡ các đầu đạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The people in the rural areas use mud bricks only as an immediate, practical necessity. Người dân nông thôn chỉ sử dụng gạch bùn như một nhu cầu thiết thực trước mắt. |
Người dân nông thôn chỉ sử dụng gạch bùn như một nhu cầu thiết thực trước mắt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an immediate reaction/response một phản ứng / phản ứng tức thì |
một phản ứng / phản ứng tức thì | Lưu sổ câu |
| 30 |
to take immediate action hành động ngay lập tức |
hành động ngay lập tức | Lưu sổ câu |
| 31 |
RAM stores information for immediate access. RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức. |
RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This decision will have an immediate impact on students. Quyết định này sẽ có tác động ngay lập tức đến học sinh. |
Quyết định này sẽ có tác động ngay lập tức đến học sinh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company announced the immediate availabilty of an updated version of the software. Công ty đã thông báo về tính khả dụng ngay lập tức của phiên bản cập nhật của phần mềm. |
Công ty đã thông báo về tính khả dụng ngay lập tức của phiên bản cập nhật của phần mềm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Our immediate concern is to help the families of those who died. Mối quan tâm trước mắt của chúng tôi là giúp đỡ gia đình của những người thiệt mạng. |
Mối quan tâm trước mắt của chúng tôi là giúp đỡ gia đình của những người thiệt mạng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The effects of global warming, while not immediate, are potentially catastrophic. Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu, mặc dù không phải ngay lập tức, nhưng có khả năng gây ra thảm họa. |
Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu, mặc dù không phải ngay lập tức, nhưng có khả năng gây ra thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The hospital says she's out of immediate danger. Bệnh viện cho biết cô ấy đã qua khỏi cơn nguy kịch ngay lập tức. |
Bệnh viện cho biết cô ấy đã qua khỏi cơn nguy kịch ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 37 |
weapons of mass destruction that were an immediate threat to international security vũ khí hủy diệt hàng loạt là mối đe dọa ngay lập tức đối với an ninh quốc tế |
vũ khí hủy diệt hàng loạt là mối đe dọa ngay lập tức đối với an ninh quốc tế | Lưu sổ câu |
| 38 |
The report focuses on some of the more immediate problems facing us. Báo cáo tập trung vào một số vấn đề trước mắt hơn mà chúng tôi phải đối mặt. |
Báo cáo tập trung vào một số vấn đề trước mắt hơn mà chúng tôi phải đối mặt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He said there was no immediate need to appeal for international assistance. Ông ấy nói rằng không cần thiết phải kêu gọi sự trợ giúp quốc tế ngay lập tức. |
Ông ấy nói rằng không cần thiết phải kêu gọi sự trợ giúp quốc tế ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 40 |
in the immediate vicinity ở vùng lân cận |
ở vùng lân cận | Lưu sổ câu |
| 41 |
in the immediate aftermath of the war ngay sau chiến tranh |
ngay sau chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 42 |
The prospects for the immediate future are good. Triển vọng trước mắt là tốt. |
Triển vọng trước mắt là tốt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The director is standing on her immediate right. Giám đốc đang đứng ngay bên phải cô ấy. |
Giám đốc đang đứng ngay bên phải cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He is my immediate superior (= the person directly above me) in the company. Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi (= người trực tiếp cấp trên tôi) trong công ty. |
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi (= người trực tiếp cấp trên tôi) trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The immediate cause of death is unknown. Nguyên nhân cái chết ngay lập tức vẫn chưa được biết. |
Nguyên nhân cái chết ngay lập tức vẫn chưa được biết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She has resigned with immediate effect. Cô ấy đã từ chức ngay lập tức. |
Cô ấy đã từ chức ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The painkillers brought almost immediate relief. Thuốc giảm đau giúp giảm đau gần như ngay lập tức. |
Thuốc giảm đau giúp giảm đau gần như ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Carrie's immediate reaction to the news was to laugh in relief. Phản ứng tức thì của Carrie trước tin này là cười nhẹ nhõm. |
Phản ứng tức thì của Carrie trước tin này là cười nhẹ nhõm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Local police took immediate action when they received the bomb alert. Cảnh sát địa phương đã hành động ngay lập tức khi nhận được cảnh báo có bom. |
Cảnh sát địa phương đã hành động ngay lập tức khi nhận được cảnh báo có bom. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She said the matter needed immediate attention. Cô ấy nói rằng vấn đề cần được chú ý ngay lập tức. |
Cô ấy nói rằng vấn đề cần được chú ý ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Carrie's immediate reaction to the news was to laugh in relief. Phản ứng tức thì của Carrie trước tin này là cười nhẹ nhõm. |
Phản ứng tức thì của Carrie trước tin này là cười nhẹ nhõm. | Lưu sổ câu |