Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

illness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ illness trong tiếng Anh

illness /ˈɪlnəs/
- (n) : sự đau yếu, ốm, bệnh tật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

illness: Căn bệnh

Illness là tình trạng ốm đau hoặc bệnh tật kéo dài.

  • He was diagnosed with a serious illness and needed treatment. (Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh nghiêm trọng và cần điều trị.)
  • The illness spread quickly among the workers. (Căn bệnh lây lan nhanh chóng trong số các công nhân.)
  • Illness can be caused by stress or poor diet. (Bệnh tật có thể do căng thẳng hoặc chế độ ăn uống kém.)

Bảng biến thể từ "illness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: illness
Phiên âm: /ˈɪlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh tật, sự ốm yếu Ngữ cảnh: Tình trạng sức khỏe không tốt, thường trong thời gian ngắn hoặc dài She missed school because of illness.
Cô ấy nghỉ học vì bị bệnh.
2 Từ: illnesses
Phiên âm: /ˈɪlnəsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại bệnh Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều căn bệnh khác nhau Modern medicine has reduced many serious illnesses.
Y học hiện đại đã giảm thiểu nhiều căn bệnh nghiêm trọng.
3 Từ: ill
Phiên âm: /ɪl/ Loại từ: Tính từ (gốc từ) Nghĩa: Ốm, bệnh Ngữ cảnh: Chỉ trạng thái không khỏe mạnh He has been ill since Monday.
Anh ấy bị ốm từ thứ Hai.

Từ đồng nghĩa "illness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "illness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The illness is organic in origin.

Bệnh tật có nguồn gốc hữu cơ.

Lưu sổ câu

2

He was exempted from military service for illness.

Anh được miễn nghĩa vụ quân sự vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

3

The bad weather aggravated his illness.

Thời tiết xấu càng làm bệnh của ông thêm trầm trọng.

Lưu sổ câu

4

Deficiency in vitamins/Vitamin deficiency can lead to illness.

Thiếu vitamin / Thiếu vitamin có thể dẫn đến bệnh tật.

Lưu sổ câu

5

She is cheerful in spite of his illness.

Cô ấy vui vẻ bất chấp căn bệnh của anh ấy.

Lưu sổ câu

6

She had been worn down by poverty and illness.

Cô ấy đã kiệt sức vì nghèo đói và bệnh tật.

Lưu sổ câu

7

This illness makes a mess of my holiday plans.

Căn bệnh này làm cho kế hoạch kỳ nghỉ của tôi trở nên lộn xộn.

Lưu sổ câu

8

She weakened as the illness grew worse.

Cô ấy yếu đi khi bệnh ngày càng nặng.

Lưu sổ câu

9

She bore her illness with great fortitude.

Cô ấy đã chống chọi với bệnh tật của mình với một sức mạnh tuyệt vời.

Lưu sổ câu

10

The doctor diagnosed the illness as pneumonia.

Bác sĩ chẩn đoán căn bệnh là viêm phổi.

Lưu sổ câu

11

He is confined to bed by illness.

Anh ấy nằm trên giường vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

12

The illness demoralized him and recovery took several weeks.

Căn bệnh khiến ông mất tinh thần và mất vài tuần để hồi phục.

Lưu sổ câu

13

This illness is fatal in almost all cases.

Căn bệnh này gây tử vong trong hầu hết các trường hợp.

Lưu sổ câu

14

Several children are away from school because of illness.

Một số trẻ em phải nghỉ học vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

15

His illness resulted from overwork.

Bệnh của anh ấy là do làm việc quá sức.

Lưu sổ câu

16

He showed remarkable endurance throughout his illness.

Anh ấy đã thể hiện sức chịu đựng đáng kể trong suốt thời gian bị bệnh.

Lưu sổ câu

17

She showed great stoicism during her husband's final illness.

Bà đã thể hiện tính khắc kỷ rất cao trong thời gian chồng bà lâm bệnh cuối cùng.

Lưu sổ câu

18

She refused to be dispirited by her long illness.

Cô ấy không chịu khuất phục vì căn bệnh kéo dài của mình.

Lưu sổ câu

19

Her daughter was mute after a serious illness.

Con gái bà bị câm sau một trận ốm nặng.

Lưu sổ câu

20

You must monitor the old man's illness.

Bạn phải theo dõi bệnh tình của ông già.

Lưu sổ câu

21

We will not take your illness into consideration.

Chúng tôi sẽ không xem xét bệnh tật của bạn.

Lưu sổ câu

22

Her illness left her very thin.

Căn bệnh của cô ấy khiến cô ấy rất gầy.

Lưu sổ câu

23

His illness left him subject to asthmatic attacks.

Căn bệnh của ông khiến ông phải chịu những cơn hen suyễn.

Lưu sổ câu

24

She is still weak after her illness.

Cô ấy vẫn còn yếu sau trận ốm.

Lưu sổ câu

25

She struggled against terrible odds to overcome her illness.

Cô ấy đã phải vật lộn với những khó khăn khủng khiếp để vượt qua căn bệnh của mình.

Lưu sổ câu

26

He was skeletonized after a serious illness.

Anh ta bị biến mất sau một trận ốm nặng.

Lưu sổ câu

27

His illness accounts for his absence.

Căn bệnh của anh ấy giải thích cho sự vắng mặt của anh ấy.

Lưu sổ câu

28

patients with severe mental illness

bệnh nhân tâm thần nặng

Lưu sổ câu

29

The virus can cause illness in humans.

Vi rút có thể gây bệnh cho người.

Lưu sổ câu

30

I missed a lot of school through illness last year.

Tôi đã nghỉ học rất nhiều vì bệnh tật vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

31

serious/severe/chronic illnesses

bệnh nghiêm trọng / nặng / mãn tính

Lưu sổ câu

32

a terminal illness

bệnh nan y

Lưu sổ câu

33

childhood illnesses

bệnh thời thơ ấu

Lưu sổ câu

34

He died after a long illness.

Ông qua đời sau một thời gian dài bị bệnh.

Lưu sổ câu

35

She suffers from a debilitating illness.

Cô ấy bị bệnh suy nhược.

Lưu sổ câu

36

He's just returned to work after illness.

Anh ấy vừa trở lại làm việc sau khi ốm.

Lưu sổ câu

37

Her childhood was plagued by illness.

Thời thơ ấu của cô bị bệnh tật hành hạ.

Lưu sổ câu

38

She feigned illness so that she wouldn't have to go to school.

Cô ấy giả bệnh để không phải đến trường.

Lưu sổ câu

39

Suddenly, illness hit the household.

Đột nhiên, bệnh tật ập đến với gia đình.

Lưu sổ câu

40

The immune system enables the body to fight off illness.

Hệ thống miễn dịch cho phép cơ thể chống lại bệnh tật.

Lưu sổ câu

41

We assess the applicant's history of family illness.

Chúng tôi đánh giá tiền sử bệnh tật gia đình của người nộp đơn.

Lưu sổ câu

42

earnings lost due to illness

thu nhập bị mất do ốm đau

Lưu sổ câu

43

the first case of illness from the Ebola virus

trường hợp đầu tiên bị bệnh do vi rút Ebola

Lưu sổ câu

44

She died after a long illness.

Bà qua đời sau một thời gian dài bị bệnh.

Lưu sổ câu

45

Diabetes is a common illness.

Bệnh tiểu đường là một căn bệnh phổ biến.

Lưu sổ câu

46

He became blind after contracting a rare illness.

Anh bị mù sau khi mắc một căn bệnh hiếm gặp.

Lưu sổ câu

47

She survived a life-threatening illness.

Cô ấy sống sót sau một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng.

Lưu sổ câu

48

Some illnesses occur more frequently following puberty.

Một số bệnh tật xảy ra thường xuyên hơn sau tuổi dậy thì.

Lưu sổ câu

49

Sometimes it's hard to tell whether illnesses result from bacteria or viruses.

Đôi khi thật khó để biết liệu bệnh do vi khuẩn hay vi rút gây ra.

Lưu sổ câu

50

As his illness progressed, Neil began to have difficulty speaking.

Khi bệnh tình tiến triển, Neil bắt đầu khó nói.

Lưu sổ câu

51

They had failed to find the cause of his mystery illness.

Họ đã thất bại trong việc tìm ra nguyên nhân gây ra căn bệnh bí ẩn của ông.

Lưu sổ câu

52

a drug that may be helpful in preventing illnesses such as cancer

một loại thuốc có thể hữu ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tật như ung thư

Lưu sổ câu

53

Have you suffered from any serious illnesses in the past six months?

Bạn có bị bệnh nghiêm trọng nào trong sáu tháng qua không?

Lưu sổ câu

54

He's just returned to work after illness.

Anh ấy vừa trở lại làm việc sau khi ốm.

Lưu sổ câu

55

She feigned illness so that she wouldn't have to go to school.

Cô ấy giả bệnh để không phải đi học.

Lưu sổ câu

56

We assess the applicant's history of family illness.

Chúng tôi đánh giá tiền sử bệnh tật gia đình của người nộp đơn.

Lưu sổ câu

57

I recommend you get insurance against sickness and unemployment.

Tôi khuyên bạn nên mua bảo hiểm chống ốm đau và thất nghiệp.

Lưu sổ câu

58

She resigned because of ill health.

Bà từ chức vì sức khỏe kém.

Lưu sổ câu

59

Sometimes it's hard to tell whether illnesses result from bacteria or viruses.

Đôi khi rất khó để phân biệt bệnh do vi khuẩn hay vi rút gây ra.

Lưu sổ câu