illness: Căn bệnh
Illness là tình trạng ốm đau hoặc bệnh tật kéo dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
illness
|
Phiên âm: /ˈɪlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bệnh tật, sự ốm yếu | Ngữ cảnh: Tình trạng sức khỏe không tốt, thường trong thời gian ngắn hoặc dài |
She missed school because of illness. |
Cô ấy nghỉ học vì bị bệnh. |
| 2 |
Từ:
illnesses
|
Phiên âm: /ˈɪlnəsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại bệnh | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều căn bệnh khác nhau |
Modern medicine has reduced many serious illnesses. |
Y học hiện đại đã giảm thiểu nhiều căn bệnh nghiêm trọng. |
| 3 |
Từ:
ill
|
Phiên âm: /ɪl/ | Loại từ: Tính từ (gốc từ) | Nghĩa: Ốm, bệnh | Ngữ cảnh: Chỉ trạng thái không khỏe mạnh |
He has been ill since Monday. |
Anh ấy bị ốm từ thứ Hai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The illness is organic in origin. Bệnh tật có nguồn gốc hữu cơ. |
Bệnh tật có nguồn gốc hữu cơ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was exempted from military service for illness. Anh được miễn nghĩa vụ quân sự vì bệnh tật. |
Anh được miễn nghĩa vụ quân sự vì bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bad weather aggravated his illness. Thời tiết xấu càng làm bệnh của ông thêm trầm trọng. |
Thời tiết xấu càng làm bệnh của ông thêm trầm trọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Deficiency in vitamins/Vitamin deficiency can lead to illness. Thiếu vitamin / Thiếu vitamin có thể dẫn đến bệnh tật. |
Thiếu vitamin / Thiếu vitamin có thể dẫn đến bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is cheerful in spite of his illness. Cô ấy vui vẻ bất chấp căn bệnh của anh ấy. |
Cô ấy vui vẻ bất chấp căn bệnh của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She had been worn down by poverty and illness. Cô ấy đã kiệt sức vì nghèo đói và bệnh tật. |
Cô ấy đã kiệt sức vì nghèo đói và bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This illness makes a mess of my holiday plans. Căn bệnh này làm cho kế hoạch kỳ nghỉ của tôi trở nên lộn xộn. |
Căn bệnh này làm cho kế hoạch kỳ nghỉ của tôi trở nên lộn xộn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She weakened as the illness grew worse. Cô ấy yếu đi khi bệnh ngày càng nặng. |
Cô ấy yếu đi khi bệnh ngày càng nặng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She bore her illness with great fortitude. Cô ấy đã chống chọi với bệnh tật của mình với một sức mạnh tuyệt vời. |
Cô ấy đã chống chọi với bệnh tật của mình với một sức mạnh tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The doctor diagnosed the illness as pneumonia. Bác sĩ chẩn đoán căn bệnh là viêm phổi. |
Bác sĩ chẩn đoán căn bệnh là viêm phổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is confined to bed by illness. Anh ấy nằm trên giường vì bệnh tật. |
Anh ấy nằm trên giường vì bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The illness demoralized him and recovery took several weeks. Căn bệnh khiến ông mất tinh thần và mất vài tuần để hồi phục. |
Căn bệnh khiến ông mất tinh thần và mất vài tuần để hồi phục. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This illness is fatal in almost all cases. Căn bệnh này gây tử vong trong hầu hết các trường hợp. |
Căn bệnh này gây tử vong trong hầu hết các trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Several children are away from school because of illness. Một số trẻ em phải nghỉ học vì bệnh tật. |
Một số trẻ em phải nghỉ học vì bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His illness resulted from overwork. Bệnh của anh ấy là do làm việc quá sức. |
Bệnh của anh ấy là do làm việc quá sức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He showed remarkable endurance throughout his illness. Anh ấy đã thể hiện sức chịu đựng đáng kể trong suốt thời gian bị bệnh. |
Anh ấy đã thể hiện sức chịu đựng đáng kể trong suốt thời gian bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She showed great stoicism during her husband's final illness. Bà đã thể hiện tính khắc kỷ rất cao trong thời gian chồng bà lâm bệnh cuối cùng. |
Bà đã thể hiện tính khắc kỷ rất cao trong thời gian chồng bà lâm bệnh cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She refused to be dispirited by her long illness. Cô ấy không chịu khuất phục vì căn bệnh kéo dài của mình. |
Cô ấy không chịu khuất phục vì căn bệnh kéo dài của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her daughter was mute after a serious illness. Con gái bà bị câm sau một trận ốm nặng. |
Con gái bà bị câm sau một trận ốm nặng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You must monitor the old man's illness. Bạn phải theo dõi bệnh tình của ông già. |
Bạn phải theo dõi bệnh tình của ông già. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We will not take your illness into consideration. Chúng tôi sẽ không xem xét bệnh tật của bạn. |
Chúng tôi sẽ không xem xét bệnh tật của bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her illness left her very thin. Căn bệnh của cô ấy khiến cô ấy rất gầy. |
Căn bệnh của cô ấy khiến cô ấy rất gầy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His illness left him subject to asthmatic attacks. Căn bệnh của ông khiến ông phải chịu những cơn hen suyễn. |
Căn bệnh của ông khiến ông phải chịu những cơn hen suyễn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She is still weak after her illness. Cô ấy vẫn còn yếu sau trận ốm. |
Cô ấy vẫn còn yếu sau trận ốm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She struggled against terrible odds to overcome her illness. Cô ấy đã phải vật lộn với những khó khăn khủng khiếp để vượt qua căn bệnh của mình. |
Cô ấy đã phải vật lộn với những khó khăn khủng khiếp để vượt qua căn bệnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was skeletonized after a serious illness. Anh ta bị biến mất sau một trận ốm nặng. |
Anh ta bị biến mất sau một trận ốm nặng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His illness accounts for his absence. Căn bệnh của anh ấy giải thích cho sự vắng mặt của anh ấy. |
Căn bệnh của anh ấy giải thích cho sự vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
patients with severe mental illness bệnh nhân tâm thần nặng |
bệnh nhân tâm thần nặng | Lưu sổ câu |
| 29 |
The virus can cause illness in humans. Vi rút có thể gây bệnh cho người. |
Vi rút có thể gây bệnh cho người. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I missed a lot of school through illness last year. Tôi đã nghỉ học rất nhiều vì bệnh tật vào năm ngoái. |
Tôi đã nghỉ học rất nhiều vì bệnh tật vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 31 |
serious/severe/chronic illnesses bệnh nghiêm trọng / nặng / mãn tính |
bệnh nghiêm trọng / nặng / mãn tính | Lưu sổ câu |
| 32 |
a terminal illness bệnh nan y |
bệnh nan y | Lưu sổ câu |
| 33 |
childhood illnesses bệnh thời thơ ấu |
bệnh thời thơ ấu | Lưu sổ câu |
| 34 |
He died after a long illness. Ông qua đời sau một thời gian dài bị bệnh. |
Ông qua đời sau một thời gian dài bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She suffers from a debilitating illness. Cô ấy bị bệnh suy nhược. |
Cô ấy bị bệnh suy nhược. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's just returned to work after illness. Anh ấy vừa trở lại làm việc sau khi ốm. |
Anh ấy vừa trở lại làm việc sau khi ốm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Her childhood was plagued by illness. Thời thơ ấu của cô bị bệnh tật hành hạ. |
Thời thơ ấu của cô bị bệnh tật hành hạ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She feigned illness so that she wouldn't have to go to school. Cô ấy giả bệnh để không phải đến trường. |
Cô ấy giả bệnh để không phải đến trường. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Suddenly, illness hit the household. Đột nhiên, bệnh tật ập đến với gia đình. |
Đột nhiên, bệnh tật ập đến với gia đình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The immune system enables the body to fight off illness. Hệ thống miễn dịch cho phép cơ thể chống lại bệnh tật. |
Hệ thống miễn dịch cho phép cơ thể chống lại bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We assess the applicant's history of family illness. Chúng tôi đánh giá tiền sử bệnh tật gia đình của người nộp đơn. |
Chúng tôi đánh giá tiền sử bệnh tật gia đình của người nộp đơn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
earnings lost due to illness thu nhập bị mất do ốm đau |
thu nhập bị mất do ốm đau | Lưu sổ câu |
| 43 |
the first case of illness from the Ebola virus trường hợp đầu tiên bị bệnh do vi rút Ebola |
trường hợp đầu tiên bị bệnh do vi rút Ebola | Lưu sổ câu |
| 44 |
She died after a long illness. Bà qua đời sau một thời gian dài bị bệnh. |
Bà qua đời sau một thời gian dài bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Diabetes is a common illness. Bệnh tiểu đường là một căn bệnh phổ biến. |
Bệnh tiểu đường là một căn bệnh phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He became blind after contracting a rare illness. Anh bị mù sau khi mắc một căn bệnh hiếm gặp. |
Anh bị mù sau khi mắc một căn bệnh hiếm gặp. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She survived a life-threatening illness. Cô ấy sống sót sau một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng. |
Cô ấy sống sót sau một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Some illnesses occur more frequently following puberty. Một số bệnh tật xảy ra thường xuyên hơn sau tuổi dậy thì. |
Một số bệnh tật xảy ra thường xuyên hơn sau tuổi dậy thì. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Sometimes it's hard to tell whether illnesses result from bacteria or viruses. Đôi khi thật khó để biết liệu bệnh do vi khuẩn hay vi rút gây ra. |
Đôi khi thật khó để biết liệu bệnh do vi khuẩn hay vi rút gây ra. | Lưu sổ câu |
| 50 |
As his illness progressed, Neil began to have difficulty speaking. Khi bệnh tình tiến triển, Neil bắt đầu khó nói. |
Khi bệnh tình tiến triển, Neil bắt đầu khó nói. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They had failed to find the cause of his mystery illness. Họ đã thất bại trong việc tìm ra nguyên nhân gây ra căn bệnh bí ẩn của ông. |
Họ đã thất bại trong việc tìm ra nguyên nhân gây ra căn bệnh bí ẩn của ông. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a drug that may be helpful in preventing illnesses such as cancer một loại thuốc có thể hữu ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tật như ung thư |
một loại thuốc có thể hữu ích trong việc ngăn ngừa các bệnh tật như ung thư | Lưu sổ câu |
| 53 |
Have you suffered from any serious illnesses in the past six months? Bạn có bị bệnh nghiêm trọng nào trong sáu tháng qua không? |
Bạn có bị bệnh nghiêm trọng nào trong sáu tháng qua không? | Lưu sổ câu |
| 54 |
He's just returned to work after illness. Anh ấy vừa trở lại làm việc sau khi ốm. |
Anh ấy vừa trở lại làm việc sau khi ốm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She feigned illness so that she wouldn't have to go to school. Cô ấy giả bệnh để không phải đi học. |
Cô ấy giả bệnh để không phải đi học. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We assess the applicant's history of family illness. Chúng tôi đánh giá tiền sử bệnh tật gia đình của người nộp đơn. |
Chúng tôi đánh giá tiền sử bệnh tật gia đình của người nộp đơn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I recommend you get insurance against sickness and unemployment. Tôi khuyên bạn nên mua bảo hiểm chống ốm đau và thất nghiệp. |
Tôi khuyên bạn nên mua bảo hiểm chống ốm đau và thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She resigned because of ill health. Bà từ chức vì sức khỏe kém. |
Bà từ chức vì sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Sometimes it's hard to tell whether illnesses result from bacteria or viruses. Đôi khi rất khó để phân biệt bệnh do vi khuẩn hay vi rút gây ra. |
Đôi khi rất khó để phân biệt bệnh do vi khuẩn hay vi rút gây ra. | Lưu sổ câu |