Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ill là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ill trong tiếng Anh

ill /ɪl/
- (adj) : ốm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ill: Ốm

Ill mô tả tình trạng không khỏe, bị bệnh.

  • He felt ill and had to stay home from work. (Anh ấy cảm thấy ốm và phải ở nhà nghỉ làm.)
  • She has been ill for a few days and needs to rest. (Cô ấy đã ốm vài ngày và cần nghỉ ngơi.)
  • She looked pale and ill after the long journey. (Cô ấy trông nhợt nhạt và ốm yếu sau chuyến đi dài.)

Bảng biến thể từ "ill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ill
Phiên âm: /ɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ốm, bệnh Ngữ cảnh: Không khỏe hoặc mắc bệnh She has been ill for a week.
Cô ấy bị ốm suốt một tuần.
2 Từ: ill
Phiên âm: /ɪl/ Loại từ: Trạng từ (hiếm, trang trọng) Nghĩa: Xấu, tệ Ngữ cảnh: Thường dùng trong cụm như “ill-treat”, “ill-prepared” He was ill-prepared for the exam.
Anh ấy chuẩn bị cho kỳ thi rất kém.
3 Từ: illness
Phiên âm: /ˈɪlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh tật, sự ốm yếu Ngữ cảnh: Tình trạng sức khỏe không tốt He missed school because of illness.
Anh ấy nghỉ học vì bị bệnh.
4 Từ: ill
Phiên âm: /ɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đau ốm; điều xấu Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết trang trọng He wished no ill to anyone.
Anh ấy không mong điều xấu đến với ai.
5 Từ: ill-treated
Phiên âm: /ˌɪlˈtriːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị đối xử tệ Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết và pháp lý The workers were ill-treated by their boss.
Công nhân bị đối xử tệ bạc bởi ông chủ.
6 Từ: ill-tempered
Phiên âm: /ˌɪlˈtempərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nóng nảy, cáu kỉnh Ngữ cảnh: Dễ nổi giận, khó chịu He is an ill-tempered man.
Anh ta là người hay cáu.

Từ đồng nghĩa "ill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ill"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Things rashly taken end as ill.

Mọi thứ nhanh chóng kết thúc như bệnh hoạn.

Lưu sổ câu

2

The fear of ill exceeds the ills we fear.

Nỗi sợ hãi về bệnh tật vượt quá những điều chúng ta sợ hãi.

Lưu sổ câu

3

Many one says well that thinks ill.

Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu.

Lưu sổ câu

4

Never speak ill of the dead.

Không bao giờ nói xấu người chết.

Lưu sổ câu

5

No fence against (for) ill fortune.

Không có hàng rào chống lại (đối với) vận may.

Lưu sổ câu

6

Truth hath a good face, but ill clothes.

Sự thật có khuôn mặt tốt, nhưng quần áo xấu.

Lưu sổ câu

7

Diseases are the price of ill pleasures.

Bệnh tật là cái giá của những thú vui xấu xa.

Lưu sổ câu

8

Better be half hanged than ill wed.

Thà treo cổ còn hơn không.

Lưu sổ câu

9

Better spared than ill spent.

Thà chi còn hơn tiêu.

Lưu sổ câu

10

They that do nothing learn to do ill.

Họ không học được gì để làm điều xấu.

Lưu sổ câu

11

A good heart conquers ill fortune.

Một trái tim tốt chiến thắng vận rủi.

Lưu sổ câu

12

Good words and ill deeds deceive wise and fools.

Lời nói tốt và việc làm xấu lừa dối người khôn ngoan và kẻ ngu ngốc.

Lưu sổ câu

13

Evil [Ill] will never said well.

Điều ác [Bệnh] sẽ không bao giờ nói tốt.

Lưu sổ câu

14

Ill (or Evil) gotten, ill (or evil) spent.

Bệnh (hoặc Ác) mắc phải, bệnh (hoặc ác) đã tiêu.

Lưu sổ câu

15

Many a one says well that thinks ill.

Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu.

Lưu sổ câu

16

Ill gotten [got] ill spent.

I’ll goted [got] thiếu chi tiêu.

Lưu sổ câu

17

An ill marriage is a spring of ill fortune.

Một cuộc hôn nhân tồi tệ là một mùa xuân xui xẻo.

Lưu sổ câu

18

An ill life, an ill end.

Một cuộc sống tồi tệ, một kết thúc tồi tệ.

Lưu sổ câu

19

By doing nothing we learn to do ill.

Không làm gì chúng ta học để làm điều xấu.

Lưu sổ câu

20

He that lives ill, fear follows him.

Người sống trong bệnh tật, nỗi sợ hãi theo sau anh ta.

Lưu sổ câu

21

No fence against (an) ill fortune.

Không có hàng rào chống lại (một) vận rủi.

Lưu sổ câu

22

Fine words dress ill deeds.

Lời nói tốt đẹp mặc cho hành động xấu.

Lưu sổ câu

23

Her father is seriously ill in St Luke's hospital.

Cha cô ấy ốm nặng trong bệnh viện St Luke.

Lưu sổ câu

24

chronically ill patients

bệnh nhân mãn tính

Lưu sổ câu

25

He is still critically ill in hospital.

Anh ấy vẫn bị ốm nặng trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

26

Uncle Harry is terminally ill with cancer (= he will die from his illness).

Chú Harry bị bệnh ung thư giai đoạn cuối (= chú sẽ chết vì bệnh của mình).

Lưu sổ câu

27

the mentally ill (= people with a mental illness)

người bệnh tâm thần (= người bị bệnh tâm thần)

Lưu sổ câu

28

She was taken ill suddenly.

Cô ấy đột ngột bị ốm.

Lưu sổ câu

29

We both started to feel ill shortly after the meal.

Cả hai chúng tôi đều bắt đầu cảm thấy buồn nôn ngay sau bữa ăn.

Lưu sổ câu

30

veterans who became ill after fighting in the Gulf War

những cựu chiến binh bị ốm sau khi chiến đấu trong Chiến tranh vùng Vịnh

Lưu sổ câu

31

He fell ill and died soon after.

Ông lâm bệnh và chết ngay sau đó.

Lưu sổ câu

32

I can't eat bananas as they make me ill.

Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị ốm.

Lưu sổ câu

33

He'd been ill with cancer for months.

Anh ấy đã bị bệnh ung thư trong nhiều tháng.

Lưu sổ câu

34

She suffered no ill effects from the experience.

Cô ấy không bị ảnh hưởng xấu nào từ trải nghiệm này.

Lưu sổ câu

35

a bird of ill omen

một con chim của điềm xấu

Lưu sổ câu

36

I felt ill at ease in such formal clothes.

Tôi cảm thấy không thoải mái trong bộ quần áo trang trọng như vậy.

Lưu sổ câu

37

There was a lot of ill feeling between the two groups of students.

Có rất nhiều cảm giác xấu giữa hai nhóm học sinh.

Lưu sổ câu

38

I don't want any ill feelings between us.

Tôi không muốn có bất kỳ tình cảm xấu nào giữa chúng ta.

Lưu sổ câu

39

He was lying ill in bed.

Anh ấy đang nằm ốm trên giường.

Lưu sổ câu

40

They arrive at the hospital ill from malnutrition.

Họ đến bệnh viện vì suy dinh dưỡng.

Lưu sổ câu

41

Robyn was almost ill with excitement and outrage.

Robyn gần như phát ốm vì quá phấn khích và tức giận.

Lưu sổ câu

42

That type of government corruption makes me ill.

Loại tham nhũng của chính phủ khiến tôi phát ốm.

Lưu sổ câu

43

Her father is seriously ill in St Luke's hospital.

Cha cô ốm nặng trong bệnh viện St Luke.

Lưu sổ câu

44

I can't eat bananas as they make me ill.

Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị ốm.

Lưu sổ câu

45

He'd been ill with cancer for months.

Anh ấy bị bệnh ung thư trong nhiều tháng.

Lưu sổ câu

46

I don't want any bad feelings between us.

Tôi không muốn có bất kỳ cảm giác tồi tệ nào giữa chúng tôi.

Lưu sổ câu

47

I don't want any ill feelings between us.

Tôi không muốn có bất kỳ tình cảm xấu nào giữa chúng ta.

Lưu sổ câu