ill: Ốm
Ill mô tả tình trạng không khỏe, bị bệnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ill
|
Phiên âm: /ɪl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ốm, bệnh | Ngữ cảnh: Không khỏe hoặc mắc bệnh |
She has been ill for a week. |
Cô ấy bị ốm suốt một tuần. |
| 2 |
Từ:
ill
|
Phiên âm: /ɪl/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm, trang trọng) | Nghĩa: Xấu, tệ | Ngữ cảnh: Thường dùng trong cụm như “ill-treat”, “ill-prepared” |
He was ill-prepared for the exam. |
Anh ấy chuẩn bị cho kỳ thi rất kém. |
| 3 |
Từ:
illness
|
Phiên âm: /ˈɪlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bệnh tật, sự ốm yếu | Ngữ cảnh: Tình trạng sức khỏe không tốt |
He missed school because of illness. |
Anh ấy nghỉ học vì bị bệnh. |
| 4 |
Từ:
ill
|
Phiên âm: /ɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đau ốm; điều xấu | Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết trang trọng |
He wished no ill to anyone. |
Anh ấy không mong điều xấu đến với ai. |
| 5 |
Từ:
ill-treated
|
Phiên âm: /ˌɪlˈtriːtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị đối xử tệ | Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết và pháp lý |
The workers were ill-treated by their boss. |
Công nhân bị đối xử tệ bạc bởi ông chủ. |
| 6 |
Từ:
ill-tempered
|
Phiên âm: /ˌɪlˈtempərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nóng nảy, cáu kỉnh | Ngữ cảnh: Dễ nổi giận, khó chịu |
He is an ill-tempered man. |
Anh ta là người hay cáu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Things rashly taken end as ill. Mọi thứ nhanh chóng kết thúc như bệnh hoạn. |
Mọi thứ nhanh chóng kết thúc như bệnh hoạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fear of ill exceeds the ills we fear. Nỗi sợ hãi về bệnh tật vượt quá những điều chúng ta sợ hãi. |
Nỗi sợ hãi về bệnh tật vượt quá những điều chúng ta sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many one says well that thinks ill. Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu. |
Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Never speak ill of the dead. Không bao giờ nói xấu người chết. |
Không bao giờ nói xấu người chết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No fence against (for) ill fortune. Không có hàng rào chống lại (đối với) vận may. |
Không có hàng rào chống lại (đối với) vận may. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Truth hath a good face, but ill clothes. Sự thật có khuôn mặt tốt, nhưng quần áo xấu. |
Sự thật có khuôn mặt tốt, nhưng quần áo xấu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Diseases are the price of ill pleasures. Bệnh tật là cái giá của những thú vui xấu xa. |
Bệnh tật là cái giá của những thú vui xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Better be half hanged than ill wed. Thà treo cổ còn hơn không. |
Thà treo cổ còn hơn không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Better spared than ill spent. Thà chi còn hơn tiêu. |
Thà chi còn hơn tiêu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They that do nothing learn to do ill. Họ không học được gì để làm điều xấu. |
Họ không học được gì để làm điều xấu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A good heart conquers ill fortune. Một trái tim tốt chiến thắng vận rủi. |
Một trái tim tốt chiến thắng vận rủi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Good words and ill deeds deceive wise and fools. Lời nói tốt và việc làm xấu lừa dối người khôn ngoan và kẻ ngu ngốc. |
Lời nói tốt và việc làm xấu lừa dối người khôn ngoan và kẻ ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Evil [Ill] will never said well. Điều ác [Bệnh] sẽ không bao giờ nói tốt. |
Điều ác [Bệnh] sẽ không bao giờ nói tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Ill (or Evil) gotten, ill (or evil) spent. Bệnh (hoặc Ác) mắc phải, bệnh (hoặc ác) đã tiêu. |
Bệnh (hoặc Ác) mắc phải, bệnh (hoặc ác) đã tiêu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Many a one says well that thinks ill. Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu. |
Nhiều người nói tốt mà nghĩ xấu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Ill gotten [got] ill spent. I’ll goted [got] thiếu chi tiêu. |
I’ll goted [got] thiếu chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
An ill marriage is a spring of ill fortune. Một cuộc hôn nhân tồi tệ là một mùa xuân xui xẻo. |
Một cuộc hôn nhân tồi tệ là một mùa xuân xui xẻo. | Lưu sổ câu |
| 18 |
An ill life, an ill end. Một cuộc sống tồi tệ, một kết thúc tồi tệ. |
Một cuộc sống tồi tệ, một kết thúc tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
By doing nothing we learn to do ill. Không làm gì chúng ta học để làm điều xấu. |
Không làm gì chúng ta học để làm điều xấu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He that lives ill, fear follows him. Người sống trong bệnh tật, nỗi sợ hãi theo sau anh ta. |
Người sống trong bệnh tật, nỗi sợ hãi theo sau anh ta. | Lưu sổ câu |
| 21 |
No fence against (an) ill fortune. Không có hàng rào chống lại (một) vận rủi. |
Không có hàng rào chống lại (một) vận rủi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Fine words dress ill deeds. Lời nói tốt đẹp mặc cho hành động xấu. |
Lời nói tốt đẹp mặc cho hành động xấu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her father is seriously ill in St Luke's hospital. Cha cô ấy ốm nặng trong bệnh viện St Luke. |
Cha cô ấy ốm nặng trong bệnh viện St Luke. | Lưu sổ câu |
| 24 |
chronically ill patients bệnh nhân mãn tính |
bệnh nhân mãn tính | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is still critically ill in hospital. Anh ấy vẫn bị ốm nặng trong bệnh viện. |
Anh ấy vẫn bị ốm nặng trong bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Uncle Harry is terminally ill with cancer (= he will die from his illness). Chú Harry bị bệnh ung thư giai đoạn cuối (= chú sẽ chết vì bệnh của mình). |
Chú Harry bị bệnh ung thư giai đoạn cuối (= chú sẽ chết vì bệnh của mình). | Lưu sổ câu |
| 27 |
the mentally ill (= people with a mental illness) người bệnh tâm thần (= người bị bệnh tâm thần) |
người bệnh tâm thần (= người bị bệnh tâm thần) | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was taken ill suddenly. Cô ấy đột ngột bị ốm. |
Cô ấy đột ngột bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We both started to feel ill shortly after the meal. Cả hai chúng tôi đều bắt đầu cảm thấy buồn nôn ngay sau bữa ăn. |
Cả hai chúng tôi đều bắt đầu cảm thấy buồn nôn ngay sau bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
veterans who became ill after fighting in the Gulf War những cựu chiến binh bị ốm sau khi chiến đấu trong Chiến tranh vùng Vịnh |
những cựu chiến binh bị ốm sau khi chiến đấu trong Chiến tranh vùng Vịnh | Lưu sổ câu |
| 31 |
He fell ill and died soon after. Ông lâm bệnh và chết ngay sau đó. |
Ông lâm bệnh và chết ngay sau đó. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I can't eat bananas as they make me ill. Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị ốm. |
Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He'd been ill with cancer for months. Anh ấy đã bị bệnh ung thư trong nhiều tháng. |
Anh ấy đã bị bệnh ung thư trong nhiều tháng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She suffered no ill effects from the experience. Cô ấy không bị ảnh hưởng xấu nào từ trải nghiệm này. |
Cô ấy không bị ảnh hưởng xấu nào từ trải nghiệm này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a bird of ill omen một con chim của điềm xấu |
một con chim của điềm xấu | Lưu sổ câu |
| 36 |
I felt ill at ease in such formal clothes. Tôi cảm thấy không thoải mái trong bộ quần áo trang trọng như vậy. |
Tôi cảm thấy không thoải mái trong bộ quần áo trang trọng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There was a lot of ill feeling between the two groups of students. Có rất nhiều cảm giác xấu giữa hai nhóm học sinh. |
Có rất nhiều cảm giác xấu giữa hai nhóm học sinh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I don't want any ill feelings between us. Tôi không muốn có bất kỳ tình cảm xấu nào giữa chúng ta. |
Tôi không muốn có bất kỳ tình cảm xấu nào giữa chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was lying ill in bed. Anh ấy đang nằm ốm trên giường. |
Anh ấy đang nằm ốm trên giường. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They arrive at the hospital ill from malnutrition. Họ đến bệnh viện vì suy dinh dưỡng. |
Họ đến bệnh viện vì suy dinh dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Robyn was almost ill with excitement and outrage. Robyn gần như phát ốm vì quá phấn khích và tức giận. |
Robyn gần như phát ốm vì quá phấn khích và tức giận. | Lưu sổ câu |
| 42 |
That type of government corruption makes me ill. Loại tham nhũng của chính phủ khiến tôi phát ốm. |
Loại tham nhũng của chính phủ khiến tôi phát ốm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her father is seriously ill in St Luke's hospital. Cha cô ốm nặng trong bệnh viện St Luke. |
Cha cô ốm nặng trong bệnh viện St Luke. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I can't eat bananas as they make me ill. Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị ốm. |
Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He'd been ill with cancer for months. Anh ấy bị bệnh ung thư trong nhiều tháng. |
Anh ấy bị bệnh ung thư trong nhiều tháng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I don't want any bad feelings between us. Tôi không muốn có bất kỳ cảm giác tồi tệ nào giữa chúng tôi. |
Tôi không muốn có bất kỳ cảm giác tồi tệ nào giữa chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I don't want any ill feelings between us. Tôi không muốn có bất kỳ tình cảm xấu nào giữa chúng ta. |
Tôi không muốn có bất kỳ tình cảm xấu nào giữa chúng ta. | Lưu sổ câu |