husband: Chồng
Husband là người đàn ông đã kết hôn với bạn, chồng trong mối quan hệ vợ chồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
husband
|
Phiên âm: /ˈhʌzbənd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chồng | Ngữ cảnh: Người đàn ông đã kết hôn |
Her husband works abroad. |
Chồng cô ấy làm việc ở nước ngoài. |
| 2 |
Từ:
husbands
|
Phiên âm: /ˈhʌzbəndz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những người chồng | Ngữ cảnh: Nhiều người đàn ông đã kết hôn |
Many husbands attended the event. |
Nhiều người chồng đã tham dự sự kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The husband is always the last to know. Chồng luôn là người biết sau cùng. |
Chồng luôn là người biết sau cùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A good wife makes a good husband. Vợ tốt làm chồng tốt. |
Vợ tốt làm chồng tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A good husband makes a good wife. Một người chồng tốt làm một người vợ tốt. |
Một người chồng tốt làm một người vợ tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
As is the husband, so is the wife. Chồng cũng vậy, vợ cũng vậy. |
Chồng cũng vậy, vợ cũng vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A bad husband makes a bad wife. Chồng xấu làm vợ xấu. |
Chồng xấu làm vợ xấu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A husband must be deaf and the wife blind to have quietness. Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh. |
Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is too late to husband [spare] when all is spent. Đã quá muộn để chồng [phụ tùng] khi tất cả đã tiêu hết. |
Đã quá muộn để chồng [phụ tùng] khi tất cả đã tiêu hết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This actress has been divorced from her husband. Nữ diễn viên này đã ly hôn với chồng. |
Nữ diễn viên này đã ly hôn với chồng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Charge the goods to my husband. Tính tiền hàng cho chồng tôi. |
Tính tiền hàng cho chồng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I overheard some cruel remarks about my husband. Tôi tình cờ nghe được một số nhận xét tàn nhẫn về chồng mình. |
Tôi tình cờ nghe được một số nhận xét tàn nhẫn về chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She dreads her husband finding out. Cô sợ chồng mình phát hiện ra. |
Cô sợ chồng mình phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's the ideal husband for her. Anh ấy là người chồng lý tưởng của cô ấy. |
Anh ấy là người chồng lý tưởng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She outlived her husband by twenty years. Bà sống lâu hơn chồng hai mươi năm. |
Bà sống lâu hơn chồng hai mươi năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She raged against her husband for some household affairs. Cô ấy nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình. |
Cô ấy nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She left her husband to join a women's commune. Cô bỏ chồng để tham gia một công xã phụ nữ. |
Cô bỏ chồng để tham gia một công xã phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her husband is a crashing bore. Chồng cô ấy là một kẻ phá đám. |
Chồng cô ấy là một kẻ phá đám. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My husband joins with me in congratulating you. Chồng tôi tham gia cùng tôi để chúc mừng bạn. |
Chồng tôi tham gia cùng tôi để chúc mừng bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She wheedled her husband into buying a lottery ticket. Cô ấy khêu gợi chồng mua vé số. |
Cô ấy khêu gợi chồng mua vé số. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She said her husband ignored her. Cô ấy nói chồng cô ấy phớt lờ cô ấy. |
Cô ấy nói chồng cô ấy phớt lờ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Jim was a most loving husband and father. Jim là một người chồng và người cha yêu thương nhất. |
Jim là một người chồng và người cha yêu thương nhất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I recognize you now.You are Mary's husband. Bây giờ tôi nhận ra bạn, bạn là chồng của Mary. |
Bây giờ tôi nhận ra bạn, bạn là chồng của Mary. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Suspicion focused on her husband. Sự nghi ngờ tập trung vào chồng cô. |
Sự nghi ngờ tập trung vào chồng cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was offended by her husband. Cô bị chồng xúc phạm. |
Cô bị chồng xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She introduced him as her future husband. Cô giới thiệu anh ta là chồng tương lai của cô. |
Cô giới thiệu anh ta là chồng tương lai của cô. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She's always criticizing her husband for being sloppy. Cô ấy luôn chỉ trích chồng mình là cẩu thả. |
Cô ấy luôn chỉ trích chồng mình là cẩu thả. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My former husband is a journalist. Chồng trước của tôi là một nhà báo. |
Chồng trước của tôi là một nhà báo. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I don't really get along with my sister's husband. Tôi không thực sự hòa thuận với chồng của chị gái mình. |
Tôi không thực sự hòa thuận với chồng của chị gái mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The wife wept out her grief to her husband. Người vợ khóc thương chồng. |
Người vợ khóc thương chồng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She hired a private detective to follow her husband. Cô thuê thám tử tư theo dõi chồng mình. |
Cô thuê thám tử tư theo dõi chồng mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her beloved husband died last year. Người chồng yêu dấu của cô qua đời vào năm ngoái. |
Người chồng yêu dấu của cô qua đời vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This is my husband, Steve. Đây là chồng tôi, Steve. |
Đây là chồng tôi, Steve. | Lưu sổ câu |
| 32 |
How did you meet your husband? Bạn gặp chồng mình như thế nào? |
Bạn gặp chồng mình như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 33 |
She's finally decided to leave her husband. Cuối cùng cô ấy quyết định bỏ chồng. |
Cuối cùng cô ấy quyết định bỏ chồng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She lost her husband (= he died) recently. Cô ấy mất chồng (= anh ấy đã chết) gần đây. |
Cô ấy mất chồng (= anh ấy đã chết) gần đây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
her late husband người chồng quá cố của cô |
người chồng quá cố của cô | Lưu sổ câu |
| 36 |
his husband of four years người chồng bốn năm của anh ấy |
người chồng bốn năm của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 37 |
It had been a shock to find himself a husband and father. Thật là một cú sốc khi nhận ra mình là một người chồng và người cha. |
Thật là một cú sốc khi nhận ra mình là một người chồng và người cha. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They lived together as husband and wife (= as if they were married) for years. Họ sống với nhau như vợ chồng (= như thể họ đã kết hôn) trong nhiều năm. |
Họ sống với nhau như vợ chồng (= như thể họ đã kết hôn) trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a husband-and-wife team đội vợ chồng |
đội vợ chồng | Lưu sổ câu |
| 40 |
She lost her husband to cancer a year ago. Một năm trước, bà mất chồng vì bệnh ung thư. |
Một năm trước, bà mất chồng vì bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She suddenly walked out on her husband, leaving him to bring up the children. Cô đột ngột từ bỏ chồng, để lại anh ta nuôi nấng những đứa trẻ. |
Cô đột ngột từ bỏ chồng, để lại anh ta nuôi nấng những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
That was the day she met her future husband. Đó là ngày cô gặp người chồng tương lai của mình. |
Đó là ngày cô gặp người chồng tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He is her second husband. Anh ấy là chồng thứ hai của cô. |
Anh ấy là chồng thứ hai của cô. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She's finally decided to leave her husband. Cuối cùng bà quyết định bỏ chồng. |
Cuối cùng bà quyết định bỏ chồng. | Lưu sổ câu |