Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

husband là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ husband trong tiếng Anh

husband /ˈhʌzbənd/
- (n) : người chồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

husband: Chồng

Husband là người đàn ông đã kết hôn với bạn, chồng trong mối quan hệ vợ chồng.

  • Her husband is a doctor who works in a nearby hospital. (Chồng cô ấy là bác sĩ làm việc tại bệnh viện gần đây.)
  • They have been married for ten years, and their husband is very supportive. (Họ đã kết hôn được mười năm, và chồng cô ấy rất ủng hộ.)
  • The husband and wife enjoyed their vacation on the beach. (Chồng và vợ đã tận hưởng kỳ nghỉ của họ trên bãi biển.)

Bảng biến thể từ "husband"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: husband
Phiên âm: /ˈhʌzbənd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chồng Ngữ cảnh: Người đàn ông đã kết hôn Her husband works abroad.
Chồng cô ấy làm việc ở nước ngoài.
2 Từ: husbands
Phiên âm: /ˈhʌzbəndz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những người chồng Ngữ cảnh: Nhiều người đàn ông đã kết hôn Many husbands attended the event.
Nhiều người chồng đã tham dự sự kiện.

Từ đồng nghĩa "husband"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "husband"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The husband is always the last to know.

Chồng luôn là người biết sau cùng.

Lưu sổ câu

2

A good wife makes a good husband.

Vợ tốt làm chồng tốt.

Lưu sổ câu

3

A good husband makes a good wife.

Một người chồng tốt làm một người vợ tốt.

Lưu sổ câu

4

As is the husband, so is the wife.

Chồng cũng vậy, vợ cũng vậy.

Lưu sổ câu

5

A bad husband makes a bad wife.

Chồng xấu làm vợ xấu.

Lưu sổ câu

6

A husband must be deaf and the wife blind to have quietness.

Chồng phải điếc và vợ mù để có được sự yên tĩnh.

Lưu sổ câu

7

It is too late to husband [spare] when all is spent.

Đã quá muộn để chồng [phụ tùng] khi tất cả đã tiêu hết.

Lưu sổ câu

8

This actress has been divorced from her husband.

Nữ diễn viên này đã ly hôn với chồng.

Lưu sổ câu

9

Charge the goods to my husband.

Tính tiền hàng cho chồng tôi.

Lưu sổ câu

10

I overheard some cruel remarks about my husband.

Tôi tình cờ nghe được một số nhận xét tàn nhẫn về chồng mình.

Lưu sổ câu

11

She dreads her husband finding out.

Cô sợ chồng mình phát hiện ra.

Lưu sổ câu

12

He's the ideal husband for her.

Anh ấy là người chồng lý tưởng của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

She outlived her husband by twenty years.

Bà sống lâu hơn chồng hai mươi năm.

Lưu sổ câu

14

She raged against her husband for some household affairs.

Cô ấy nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình.

Lưu sổ câu

15

She left her husband to join a women's commune.

Cô bỏ chồng để tham gia một công xã phụ nữ.

Lưu sổ câu

16

Her husband is a crashing bore.

Chồng cô ấy là một kẻ phá đám.

Lưu sổ câu

17

My husband joins with me in congratulating you.

Chồng tôi tham gia cùng tôi để chúc mừng bạn.

Lưu sổ câu

18

She wheedled her husband into buying a lottery ticket.

Cô ấy khêu gợi chồng mua vé số.

Lưu sổ câu

19

She said her husband ignored her.

Cô ấy nói chồng cô ấy phớt lờ cô ấy.

Lưu sổ câu

20

Jim was a most loving husband and father.

Jim là một người chồng và người cha yêu thương nhất.

Lưu sổ câu

21

I recognize you now.You are Mary's husband.

Bây giờ tôi nhận ra bạn, bạn là chồng của Mary.

Lưu sổ câu

22

Suspicion focused on her husband.

Sự nghi ngờ tập trung vào chồng cô.

Lưu sổ câu

23

She was offended by her husband.

Cô bị chồng xúc phạm.

Lưu sổ câu

24

She introduced him as her future husband.

Cô giới thiệu anh ta là chồng tương lai của cô.

Lưu sổ câu

25

She's always criticizing her husband for being sloppy.

Cô ấy luôn chỉ trích chồng mình là cẩu thả.

Lưu sổ câu

26

My former husband is a journalist.

Chồng trước của tôi là một nhà báo.

Lưu sổ câu

27

I don't really get along with my sister's husband.

Tôi không thực sự hòa thuận với chồng của chị gái mình.

Lưu sổ câu

28

The wife wept out her grief to her husband.

Người vợ khóc thương chồng.

Lưu sổ câu

29

She hired a private detective to follow her husband.

Cô thuê thám tử tư theo dõi chồng mình.

Lưu sổ câu

30

Her beloved husband died last year.

Người chồng yêu dấu của cô qua đời vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

31

This is my husband, Steve.

Đây là chồng tôi, Steve.

Lưu sổ câu

32

How did you meet your husband?

Bạn gặp chồng mình như thế nào?

Lưu sổ câu

33

She's finally decided to leave her husband.

Cuối cùng cô ấy quyết định bỏ chồng.

Lưu sổ câu

34

She lost her husband (= he died) recently.

Cô ấy mất chồng (= anh ấy đã chết) gần đây.

Lưu sổ câu

35

her late husband

người chồng quá cố của cô

Lưu sổ câu

36

his husband of four years

người chồng bốn năm của anh ấy

Lưu sổ câu

37

It had been a shock to find himself a husband and father.

Thật là một cú sốc khi nhận ra mình là một người chồng và người cha.

Lưu sổ câu

38

They lived together as husband and wife (= as if they were married) for years.

Họ sống với nhau như vợ chồng (= như thể họ đã kết hôn) trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

39

a husband-and-wife team

đội vợ chồng

Lưu sổ câu

40

She lost her husband to cancer a year ago.

Một năm trước, bà mất chồng vì bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

41

She suddenly walked out on her husband, leaving him to bring up the children.

Cô đột ngột từ bỏ chồng, để lại anh ta nuôi nấng những đứa trẻ.

Lưu sổ câu

42

That was the day she met her future husband.

Đó là ngày cô gặp người chồng tương lai của mình.

Lưu sổ câu

43

He is her second husband.

Anh ấy là chồng thứ hai của cô.

Lưu sổ câu

44

She's finally decided to leave her husband.

Cuối cùng bà quyết định bỏ chồng.

Lưu sổ câu