hungry: Đói
Hungry mô tả cảm giác thiếu thức ăn, hoặc nhu cầu ăn uống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
hungry
|
Phiên âm: /ˈhʌŋɡri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đói, thèm khát | Ngữ cảnh: Cảm giác cần thức ăn hoặc mong muốn mạnh mẽ |
I’m really hungry after school. |
Tôi rất đói sau giờ học. |
| 2 |
Từ:
hungrier
|
Phiên âm: /ˈhʌŋɡriər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Đói hơn | Ngữ cảnh: Mức độ cao hơn của hungry |
He felt hungrier than before. |
Anh ấy cảm thấy đói hơn trước. |
| 3 |
Từ:
hungriest
|
Phiên âm: /ˈhʌŋɡriɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Đói nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the hungriest I’ve ever been. |
Đây là lúc tôi đói nhất. |
| 4 |
Từ:
hungrily
|
Phiên âm: /ˈhʌŋɡrɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đói khát | Ngữ cảnh: Cách thức ăn hoặc nhìn đầy thèm muốn |
He ate hungrily after the trip. |
Anh ấy ăn ngấu nghiến sau chuyến đi. |
| 5 |
Từ:
hunger
|
Phiên âm: /ˈhʌŋɡər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơn đói, sự khao khát | Ngữ cảnh: Nhu cầu ăn hoặc mong muốn mạnh mẽ |
Hunger is a serious problem in poor countries. |
Nạn đói là vấn đề nghiêm trọng ở các nước nghèo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The hungry belly has no ears. Bụng đói không có tai. |
Bụng đói không có tai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Nothing comes amiss to a hungry man. Không có gì là sai đối với một người đói. |
Không có gì là sai đối với một người đói. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nothing comes wrong to a hungry man. Không có gì sai đối với một người đói. |
Không có gì sai đối với một người đói. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hungry boy gulped down the bowl of soup. Cậu bé đói bụng húp hết bát súp. |
Cậu bé đói bụng húp hết bát súp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were hungry and thirsty. Họ đói và khát. |
Họ đói và khát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
All this talk of food is making me hungry. Tất cả những gì nói về thức ăn đang làm cho tôi đói. |
Tất cả những gì nói về thức ăn đang làm cho tôi đói. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hungry man devoured his dinner. Người đàn ông đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình. |
Người đàn ông đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I can't concentrate when I'm hungry. Tôi không thể tập trung khi đói. |
Tôi không thể tập trung khi đói. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hungry rat ravened down the poison bait. Con chuột đói cắn xé miếng mồi độc. |
Con chuột đói cắn xé miếng mồi độc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The child had a hungry look. Đứa trẻ có vẻ ngoài đói khát. |
Đứa trẻ có vẻ ngoài đói khát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let's eat soon I'm hungry! Ăn ngay đi, tôi đói rồi! |
Ăn ngay đi, tôi đói rồi! | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm hungry - let's have lunch. Tôi đói |
Tôi đói | Lưu sổ câu |
| 13 |
For a slim figure, share your foodwith the hungry. Để có vóc dáng mảnh mai, hãy chia sẻ thức ăn của bạn khi đói. |
Để có vóc dáng mảnh mai, hãy chia sẻ thức ăn của bạn khi đói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The children always seem to be hungry. Những đứa trẻ dường như luôn đói. |
Những đứa trẻ dường như luôn đói. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was hungry for news of her friends. Cô ấy khao khát tin tức của bạn bè. |
Cô ấy khao khát tin tức của bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hungry boy was devouring his dinner. Cậu bé đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình. |
Cậu bé đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Cold and hungry, they drifted helplessly towards the Arctic. Lạnh và đói, họ bất lực trôi dạt về phía Bắc Cực. |
Lạnh và đói, họ bất lực trôi dạt về phía Bắc Cực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
By four o'clock I felt/was really hungry. Đến 4 giờ, tôi cảm thấy / thực sự đói. |
Đến 4 giờ, tôi cảm thấy / thực sự đói. | Lưu sổ câu |
| 19 |
My baby sister never cries unless she is hungry. Em gái tôi không bao giờ khóc trừ khi đói. |
Em gái tôi không bao giờ khóc trừ khi đói. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Barton did not feel very hungry and ate sparingly. Barton không cảm thấy đói và ăn rất ít. |
Barton không cảm thấy đói và ăn rất ít. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm so hungry that my stomach's rumbling. Tôi đói đến nỗi bụng tôi kêu ầm ầm. |
Tôi đói đến nỗi bụng tôi kêu ầm ầm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Do you hunger? I feel hungry. Bạn có đói không? Tôi cảm thấy đói. |
Bạn có đói không? Tôi cảm thấy đói. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Do you still feel hungry? Bạn vẫn cảm thấy đói? |
Bạn vẫn cảm thấy đói? | Lưu sổ câu |
| 24 |
He eats because he is gluttonous, not hungry. Nó ăn vì nó háu ăn, không đói. |
Nó ăn vì nó háu ăn, không đói. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I have a hungry family to feed. Tôi có một gia đình đói để nuôi. |
Tôi có một gia đình đói để nuôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Seeing everyone eating had made him extremely hungry. Nhìn thấy mọi người đang ăn khiến anh vô cùng đói. |
Nhìn thấy mọi người đang ăn khiến anh vô cùng đói. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They were cold, hungry and tired out . Họ lạnh, đói và mệt. |
Họ lạnh, đói và mệt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We arrived at our destination tired and hungry. Chúng tôi đến đích với vẻ mệt mỏi và đói. |
Chúng tôi đến đích với vẻ mệt mỏi và đói. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I'm really hungry. Tôi thực sự đói. |
Tôi thực sự đói. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She wasn't feeling very hungry. Cô ấy không cảm thấy đói lắm. |
Cô ấy không cảm thấy đói lắm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Is anyone getting hungry? Có ai đói không? |
Có ai đói không? | Lưu sổ câu |
| 32 |
There were eight hungry mouths (= hungry people) to feed at home. Có tám miệng đói (= những người đói) phải kiếm ăn ở nhà. |
Có tám miệng đói (= những người đói) phải kiếm ăn ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Thousands are going hungry because of the failure of this year's harvest. Hàng ngàn người đang đói vì mùa màng năm nay thất bát. |
Hàng ngàn người đang đói vì mùa màng năm nay thất bát. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Over 850 million people worldwide are hungry. Hơn 850 triệu người trên thế giới đang đói. |
Hơn 850 triệu người trên thế giới đang đói. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There are tens of thousands of hungry children in this country. Có hàng chục nghìn trẻ em bị đói trên đất nước này. |
Có hàng chục nghìn trẻ em bị đói trên đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
All this gardening is hungry work. Tất cả công việc làm vườn này là công việc đói. |
Tất cả công việc làm vườn này là công việc đói. | Lưu sổ câu |
| 37 |
power-hungry corporations các tập đoàn thèm khát quyền lực |
các tập đoàn thèm khát quyền lực | Lưu sổ câu |
| 38 |
Both parties are hungry for power. Cả hai đảng đều khao khát quyền lực. |
Cả hai đảng đều khao khát quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The child is simply hungry for affection. Đứa trẻ đơn giản là khao khát tình cảm. |
Đứa trẻ đơn giản là khao khát tình cảm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We like to use small agencies that are hungry for our business. Chúng tôi muốn sử dụng các cơ quan nhỏ đang khao khát kinh doanh của chúng tôi. |
Chúng tôi muốn sử dụng các cơ quan nhỏ đang khao khát kinh doanh của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Every day they come to school hungry to learn. Mỗi ngày họ đến trường đều khao khát được học. |
Mỗi ngày họ đến trường đều khao khát được học. | Lưu sổ câu |
| 42 |
His eyes had a wild hungry look in them. Đôi mắt anh ta có một cái nhìn đói khát hoang dã. |
Đôi mắt anh ta có một cái nhìn đói khát hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We were all ravenously hungry after the walk. Tất cả chúng tôi đều đói cồn cào sau khi đi bộ. |
Tất cả chúng tôi đều đói cồn cào sau khi đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I have a hungry family to feed. Tôi có một gia đình đói để nuôi. |
Tôi có một gia đình đói để nuôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'm really hungry. Tôi thực sự đói. |
Tôi thực sự đói. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She wasn't feeling very hungry. Cô ấy không cảm thấy đói lắm. |
Cô ấy không cảm thấy đói lắm. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Thousands are going hungry because of the failure of this year's harvest. Hàng ngàn người đang đói vì mùa màng năm nay thất bát. |
Hàng ngàn người đang đói vì mùa màng năm nay thất bát. | Lưu sổ câu |