Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hungry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hungry trong tiếng Anh

hungry /ˈhʌŋɡri/
- (adj) : đó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hungry: Đói

Hungry mô tả cảm giác thiếu thức ăn, hoặc nhu cầu ăn uống.

  • She felt so hungry after the long hike. (Cô ấy cảm thấy đói sau khi đi bộ dài.)
  • The children were hungry and eager to eat lunch. (Các đứa trẻ đói và háo hức muốn ăn trưa.)
  • He gets very hungry in the morning before breakfast. (Anh ấy rất đói vào buổi sáng trước khi ăn sáng.)

Bảng biến thể từ "hungry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: hungry
Phiên âm: /ˈhʌŋɡri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đói, thèm khát Ngữ cảnh: Cảm giác cần thức ăn hoặc mong muốn mạnh mẽ I’m really hungry after school.
Tôi rất đói sau giờ học.
2 Từ: hungrier
Phiên âm: /ˈhʌŋɡriər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Đói hơn Ngữ cảnh: Mức độ cao hơn của hungry He felt hungrier than before.
Anh ấy cảm thấy đói hơn trước.
3 Từ: hungriest
Phiên âm: /ˈhʌŋɡriɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Đói nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất This is the hungriest I’ve ever been.
Đây là lúc tôi đói nhất.
4 Từ: hungrily
Phiên âm: /ˈhʌŋɡrɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đói khát Ngữ cảnh: Cách thức ăn hoặc nhìn đầy thèm muốn He ate hungrily after the trip.
Anh ấy ăn ngấu nghiến sau chuyến đi.
5 Từ: hunger
Phiên âm: /ˈhʌŋɡər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn đói, sự khao khát Ngữ cảnh: Nhu cầu ăn hoặc mong muốn mạnh mẽ Hunger is a serious problem in poor countries.
Nạn đói là vấn đề nghiêm trọng ở các nước nghèo.

Từ đồng nghĩa "hungry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hungry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The hungry belly has no ears.

Bụng đói không có tai.

Lưu sổ câu

2

Nothing comes amiss to a hungry man.

Không có gì là sai đối với một người đói.

Lưu sổ câu

3

Nothing comes wrong to a hungry man.

Không có gì sai đối với một người đói.

Lưu sổ câu

4

The hungry boy gulped down the bowl of soup.

Cậu bé đói bụng húp hết bát súp.

Lưu sổ câu

5

They were hungry and thirsty.

Họ đói và khát.

Lưu sổ câu

6

All this talk of food is making me hungry.

Tất cả những gì nói về thức ăn đang làm cho tôi đói.

Lưu sổ câu

7

The hungry man devoured his dinner.

Người đàn ông đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình.

Lưu sổ câu

8

I can't concentrate when I'm hungry.

Tôi không thể tập trung khi đói.

Lưu sổ câu

9

The hungry rat ravened down the poison bait.

Con chuột đói cắn xé miếng mồi độc.

Lưu sổ câu

10

The child had a hungry look.

Đứa trẻ có vẻ ngoài đói khát.

Lưu sổ câu

11

Let's eat soon I'm hungry!

Ăn ngay đi, tôi đói rồi!

Lưu sổ câu

12

I'm hungry - let's have lunch.

Tôi đói

Lưu sổ câu

13

For a slim figure, share your foodwith the hungry.

Để có vóc dáng mảnh mai, hãy chia sẻ thức ăn của bạn khi đói.

Lưu sổ câu

14

The children always seem to be hungry.

Những đứa trẻ dường như luôn đói.

Lưu sổ câu

15

She was hungry for news of her friends.

Cô ấy khao khát tin tức của bạn bè.

Lưu sổ câu

16

The hungry boy was devouring his dinner.

Cậu bé đói ăn ngấu nghiến bữa tối của mình.

Lưu sổ câu

17

Cold and hungry, they drifted helplessly towards the Arctic.

Lạnh và đói, họ bất lực trôi dạt về phía Bắc Cực.

Lưu sổ câu

18

By four o'clock I felt/was really hungry.

Đến 4 giờ, tôi cảm thấy / thực sự đói.

Lưu sổ câu

19

My baby sister never cries unless she is hungry.

Em gái tôi không bao giờ khóc trừ khi đói.

Lưu sổ câu

20

Barton did not feel very hungry and ate sparingly.

Barton không cảm thấy đói và ăn rất ít.

Lưu sổ câu

21

I'm so hungry that my stomach's rumbling.

Tôi đói đến nỗi bụng tôi kêu ầm ầm.

Lưu sổ câu

22

Do you hunger? I feel hungry.

Bạn có đói không? Tôi cảm thấy đói.

Lưu sổ câu

23

Do you still feel hungry?

Bạn vẫn cảm thấy đói?

Lưu sổ câu

24

He eats because he is gluttonous, not hungry.

Nó ăn vì nó háu ăn, không đói.

Lưu sổ câu

25

I have a hungry family to feed.

Tôi có một gia đình đói để nuôi.

Lưu sổ câu

26

Seeing everyone eating had made him extremely hungry.

Nhìn thấy mọi người đang ăn khiến anh vô cùng đói.

Lưu sổ câu

27

They were cold, hungry and tired out .

Họ lạnh, đói và mệt.

Lưu sổ câu

28

We arrived at our destination tired and hungry.

Chúng tôi đến đích với vẻ mệt mỏi và đói.

Lưu sổ câu

29

I'm really hungry.

Tôi thực sự đói.

Lưu sổ câu

30

She wasn't feeling very hungry.

Cô ấy không cảm thấy đói lắm.

Lưu sổ câu

31

Is anyone getting hungry?

Có ai đói không?

Lưu sổ câu

32

There were eight hungry mouths (= hungry people) to feed at home.

Có tám miệng đói (= những người đói) phải kiếm ăn ở nhà.

Lưu sổ câu

33

Thousands are going hungry because of the failure of this year's harvest.

Hàng ngàn người đang đói vì mùa màng năm nay thất bát.

Lưu sổ câu

34

Over 850 million people worldwide are hungry.

Hơn 850 triệu người trên thế giới đang đói.

Lưu sổ câu

35

There are tens of thousands of hungry children in this country.

Có hàng chục nghìn trẻ em bị đói trên đất nước này.

Lưu sổ câu

36

All this gardening is hungry work.

Tất cả công việc làm vườn này là công việc đói.

Lưu sổ câu

37

power-hungry corporations

các tập đoàn thèm khát quyền lực

Lưu sổ câu

38

Both parties are hungry for power.

Cả hai đảng đều khao khát quyền lực.

Lưu sổ câu

39

The child is simply hungry for affection.

Đứa trẻ đơn giản là khao khát tình cảm.

Lưu sổ câu

40

We like to use small agencies that are hungry for our business.

Chúng tôi muốn sử dụng các cơ quan nhỏ đang khao khát kinh doanh của chúng tôi.

Lưu sổ câu

41

Every day they come to school hungry to learn.

Mỗi ngày họ đến trường đều khao khát được học.

Lưu sổ câu

42

His eyes had a wild hungry look in them.

Đôi mắt anh ta có một cái nhìn đói khát hoang dã.

Lưu sổ câu

43

We were all ravenously hungry after the walk.

Tất cả chúng tôi đều đói cồn cào sau khi đi bộ.

Lưu sổ câu

44

I have a hungry family to feed.

Tôi có một gia đình đói để nuôi.

Lưu sổ câu

45

I'm really hungry.

Tôi thực sự đói.

Lưu sổ câu

46

She wasn't feeling very hungry.

Cô ấy không cảm thấy đói lắm.

Lưu sổ câu

47

Thousands are going hungry because of the failure of this year's harvest.

Hàng ngàn người đang đói vì mùa màng năm nay thất bát.

Lưu sổ câu