hunger: Cơn đói; sự khao khát
Hunger là danh từ chỉ cảm giác cần ăn hoặc sự khao khát mạnh mẽ đối với điều gì đó; là động từ (ít dùng) nghĩa là khao khát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Around fifty people die of hunger every day in the camp. Khoảng năm mươi người chết vì đói mỗi ngày trong trại. |
Khoảng năm mươi người chết vì đói mỗi ngày trong trại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The organization works to alleviate world hunger and disease. Tổ chức hoạt động để giảm bớt nạn đói và dịch bệnh trên thế giới. |
Tổ chức hoạt động để giảm bớt nạn đói và dịch bệnh trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If you feel hunger pangs between meals, eat some fruit or nuts. Nếu bạn cảm thấy đói cồn cào giữa các bữa ăn, hãy ăn một ít trái cây hoặc các loại hạt. |
Nếu bạn cảm thấy đói cồn cào giữa các bữa ăn, hãy ăn một ít trái cây hoặc các loại hạt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I felt faint with hunger. Tôi cảm thấy ngất xỉu vì đói. |
Tôi cảm thấy ngất xỉu vì đói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has an insatiable hunger for knowledge. Cô ấy khao khát kiến thức vô độ. |
Cô ấy khao khát kiến thức vô độ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Nothing seemed to satisfy their hunger for truth. Dường như không có gì thỏa mãn được khao khát chân lý của họ. |
Dường như không có gì thỏa mãn được khao khát chân lý của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Thousands of people have died of hunger. Hàng nghìn người đã chết vì đói. |
Hàng nghìn người đã chết vì đói. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the campaign to end world hunger chiến dịch chấm dứt nạn đói trên thế giới |
chiến dịch chấm dứt nạn đói trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 9 |
The new snack bar will keep those hunger pangs at bay. Quán bar bán đồ ăn nhanh mới sẽ ngăn chặn cơn đói cồn cào. |
Quán bar bán đồ ăn nhanh mới sẽ ngăn chặn cơn đói cồn cào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
mid-morning, when those hunger pangs strike giữa buổi sáng, khi những cơn đói hoành hành |
giữa buổi sáng, khi những cơn đói hoành hành | Lưu sổ câu |
| 11 |
The meal had not satisfied his hunger. Bữa ăn không thỏa mãn cơn đói của ông. |
Bữa ăn không thỏa mãn cơn đói của ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The walkers were weak from hunger. Những người đi bộ yếu vì đói. |
Những người đi bộ yếu vì đói. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Any good weight loss regime should not lead to extreme hunger. Bất kỳ chế độ giảm cân tốt nào đều không được dẫn đến cảm giác đói cực độ. |
Bất kỳ chế độ giảm cân tốt nào đều không được dẫn đến cảm giác đói cực độ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is usual to feel hunger during exercise. Cảm giác đói khi tập thể dục là điều bình thường. |
Cảm giác đói khi tập thể dục là điều bình thường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Perhaps the cat was killing to satisfy hunger. Có lẽ con mèo đang giết người để thỏa mãn cơn đói. |
Có lẽ con mèo đang giết người để thỏa mãn cơn đói. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is a real hunger and passion for football in China. Có một sự khao khát và đam mê bóng đá thực sự ở Trung Quốc. |
Có một sự khao khát và đam mê bóng đá thực sự ở Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Peasant land hunger grew ever more acute as the population swelled. Nạn đói ruộng đất của nông dân ngày càng trầm trọng hơn khi dân số tăng lên. |
Nạn đói ruộng đất của nông dân ngày càng trầm trọng hơn khi dân số tăng lên. | Lưu sổ câu |