Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

hunger là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ hunger trong tiếng Anh

hunger /ˈhʌŋɡə/
- adverb : nạn đói

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

hunger: Cơn đói; sự khao khát

Hunger là danh từ chỉ cảm giác cần ăn hoặc sự khao khát mạnh mẽ đối với điều gì đó; là động từ (ít dùng) nghĩa là khao khát.

  • Hunger is a serious problem in many countries. (Đói là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.)
  • He has a hunger for knowledge. (Anh ấy có sự khao khát tri thức.)
  • They worked to end world hunger. (Họ làm việc để chấm dứt nạn đói toàn cầu.)

Bảng biến thể từ "hunger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "hunger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "hunger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Around fifty people die of hunger every day in the camp.

Khoảng năm mươi người chết vì đói mỗi ngày trong trại.

Lưu sổ câu

2

The organization works to alleviate world hunger and disease.

Tổ chức hoạt động để giảm bớt nạn đói và dịch bệnh trên thế giới.

Lưu sổ câu

3

If you feel hunger pangs between meals, eat some fruit or nuts.

Nếu bạn cảm thấy đói cồn cào giữa các bữa ăn, hãy ăn một ít trái cây hoặc các loại hạt.

Lưu sổ câu

4

I felt faint with hunger.

Tôi cảm thấy ngất xỉu vì đói.

Lưu sổ câu

5

She has an insatiable hunger for knowledge.

Cô ấy khao khát kiến ​​thức vô độ.

Lưu sổ câu

6

Nothing seemed to satisfy their hunger for truth.

Dường như không có gì thỏa mãn được khao khát chân lý của họ.

Lưu sổ câu

7

Thousands of people have died of hunger.

Hàng nghìn người đã chết vì đói.

Lưu sổ câu

8

the campaign to end world hunger

chiến dịch chấm dứt nạn đói trên thế giới

Lưu sổ câu

9

The new snack bar will keep those hunger pangs at bay.

Quán bar bán đồ ăn nhanh mới sẽ ngăn chặn cơn đói cồn cào.

Lưu sổ câu

10

mid-morning, when those hunger pangs strike

giữa buổi sáng, khi những cơn đói hoành hành

Lưu sổ câu

11

The meal had not satisfied his hunger.

Bữa ăn không thỏa mãn cơn đói của ông.

Lưu sổ câu

12

The walkers were weak from hunger.

Những người đi bộ yếu vì đói.

Lưu sổ câu

13

Any good weight loss regime should not lead to extreme hunger.

Bất kỳ chế độ giảm cân tốt nào đều không được dẫn đến cảm giác đói cực độ.

Lưu sổ câu

14

It is usual to feel hunger during exercise.

Cảm giác đói khi tập thể dục là điều bình thường.

Lưu sổ câu

15

Perhaps the cat was killing to satisfy hunger.

Có lẽ con mèo đang giết người để thỏa mãn cơn đói.

Lưu sổ câu

16

There is a real hunger and passion for football in China.

Có một sự khao khát và đam mê bóng đá thực sự ở Trung Quốc.

Lưu sổ câu

17

Peasant land hunger grew ever more acute as the population swelled.

Nạn đói ruộng đất của nông dân ngày càng trầm trọng hơn khi dân số tăng lên.

Lưu sổ câu